82
Các chức năng giao tiếp bên ngoài
Mục
Cỡ (
Byte)
Chi tiết
Màn hình theo dõi hoạt động
1
b0-b1 (
đặt thấp
)
Theo dõi tắc nghẽn đường truyền dưới
(0x0: 0%,
0x1: 25%, 0x2: 50%, 0x3: 75%)
b2
(Reserved)
b3
Tình trạng âm thanh báo động
(0:
không có
â
m
thanh
, 1:
có âm thanh
)
b4
Tình trạng khóa bàn phím
(0:
không khóa
, 1:
Khóa)
b5
Theo dõi cửa bơm
(0:
Khóa
, 1:
Mở
)
b6
Tình trạng cảm biến giọt
(0:
Kết nối
, 1:
không kết nối
)
b7 (
đặt cao
)
(Reserved)
1
bit
được sử dụng cho
b2 - b7. (“1”
chỉ thị kích hoạt
.)
Tình trạng dây truyền dịch
1
0x0
(Reserved)
0x1
dây
20
giọt
0x2
dây
60
giọt
0x3
(Reserved)
0x4
(Reserved)
0x5
(Reserved)
0x6
(Reserved)
0x7-0xFF
(Reserved)
Tốc độ
3
Tốc độ cài đặt ở giá trị
100
lần
Thể tích dịch đã truyền
3
Thể tích dịch đã truyền ở giá trị 100 lần
VTBI
3
Giá trị 10 lần
Cố định
: 0xFFFFFF
(Reserved)
3
(Reserved)
(Reserved)
1
(Reserved)
(Reserved)
2
(Reserved)
(Reserved)
3
(Reserved)
(Reserved)
1
(Reserved)
(Reserved)
2
(Reserved)
(Reserved)
2
(Reserved)
Cài đặt áp lực báo tắc
1
bit0-bit3:
Cài đặt áp lực báo tắc
. 1 to 10.
Dải áp lực báo tắc
0x01-0x0A
bit7:
Cài đặt áp lực phát hiện báo tắc
1 =
ở
10
mức (
bit4-
bit6: Reserved)
Tốc độ khi ấn và giữ phím
2
100.00
đến
300.00 mL/h (
bước đặt
100 mL/h)
Bolus
VTBI
không cần ấn
và giữ phím
3
Giá trị
100
lần
Giá trị hết hiệu lực (khi tắt chức năng
): 0x000000
Thời gian truyền bolus
không ấn và giữ phím
2
0
đến
3600
giây
(
bước đặt 1 giây)
Giá trị hết hiệu lực (khi tắt chức năng)
: 0x0000
Tốc độ truyền khi
không ấn và giữ phím
3
Giá trị 100 lần
Giá trị hết hiệu lực (khi tắt chức năng)
: 0x000000
Số nhãn hiệu dây truyền
1
Số nhãn hiệu dây truyền được chọn
Tổng số byte
46
*
Chi tiết, vui lòng liên hệ kỹ thuật viên của Terumo