106
Máy chính
Tên thiết bị
Bơm
truyền dịch
TERUFUSION
kiểu
LF3
Model
TE-LF630
Mã hàng
TE
*
LF630Nxx, TE
*
LF632Nxx
Ký tự chữ và số được nhập cho x trong số danh mục. (Xem trang
110.)
Dây truyền dịch tương thích
Các bộ dây truyền dịch được chỉ định tiệt trùng (Xem trang 19.)
Nhãn hiệu dây truyền
TERUMO
Dải cài đặt tốc độ
•
Dải cài đặt
3.00
đến
300.00 mL/h (
khi sử dụng dây truyền
20
giọt/
mL)
1.00
đến
100.00 mL/h (
khi sử dụng dây truyền
60
giọt
/mL)
•
Bước đặt
1.00 mL/h*
*:
Bước đặt có thể được sử dụng khi thay đổi tốc độ bằng phím xoay.
(Giá trị là 0,00 mL / h khi bật nguồn.)
Dải cài đặt VTBI
0.10
đến
100.00 mL (
bước đặt
0.10 mL)
100.00
đến
9999.00 mL (
bước đặt
1.00 mL)
“----.--” (
không giới hạn
)
(Giá trị là 0,00 mL khi bật nguồn.)
Dải cài đặt thời gian VTBI
1
phút đến
99
giờ
59
phút
(
bước đặt
1
phút
)
“-- --” (
Không giới hạn
)
Dải cài đặt tốc độ truyền nhanh khi ấn và
giữ phím
100.00
đến
300.00 mL/h (
khi sử dụng dây truyền 20 giọt/mL)
100.00 mL/h
(khi sử dụng dây truyền 60 giọt/mL)
(
bước đặt
100.00 mL/h
)
Dải cài đặt tốc độ truyền nhanh khi không
cần ấn và giữ phím
0.01
đến
10.00 mL (
bước đặt
0.01 mL)
10.00
đến
100.00 mL (
bước đặt
0.10 mL)
100.00
đến
999.00 mL (
bước đặt
1.00 mL
)
Dải cài đặt thời gian truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím
1
giây đến
60
phút
00
giây
(
bước đặt
1
giây
)
Dải hiển thị thể tích dịch định đã truyền
0.00 đến 10.00 mL (bước đặt 0.01 mL)
10.00 đến 100.00 mL (bước đặt 0.10 mL)
100.00 đến 9999.00 mL (bước đặt 1.00 mL)
(
Giá trị là 0,00 mL khi bật nguồn.)
Độ chính xác của tốc độ
Khoảng
±10%
(Độ chính xác từng giờ sau một giờ đã trôi qua kể từ khi bắt đầu truyền dịch,
trong trường hợp dung dịch hoặc nước muối sinh lý được truyền ở tốc độ tối
thiểu hoặc cao hơn (nhiệt độ môi trường: 23 ± 2 ° C) theo tiêu chuẩn IEC
60601-2-24: 2012 (EN 60601-2-24: 2015).)
Áp lực phát hiện báo tắc
•
Áp lực phát hiện báo tắc đường truyền trên
-100
đến
-30 kPa
•
Áp lực phát hiện báo tắc đường truyền dưới
30
đến
120 kPa(
giá trị cài đặt
)
Áp lực phát hiện báo tắc có thể được cài đặt ở 10 mức
Tốc độ purge đuổi khí
Khoảng
.300 mL/h
hoặc hơn (tùy thuộc vào loại dây truyền được sử dụng)
Báo động trong các trường hợp
Tắc đường truyền trên, tắc đường truyền dưới, Gần hết dịch, có khí trong
đường truyền, cửa bơm mở, tốc độ truyền bất thường, dòng chảy tự do, hết
dịch truyền, pin yếu, thông báo tắt máy, báo động lại, nhắc nhở ấn phím Start,
chưa cài đặt tốc độ truyền, chưa cài đặt thể tích dịch định truyền, tốc độ truyền
lớn hơn thể tích dịch định truyền, hoàn tất việc truyền.
Chức năng
an toàn
Chức năng lựa
chọn áp lực phát
hiện báo tắc
Lựa chọn giá trị cài đặt áp lực phát hiện báo tắc ở 10 mức
Chức năng lựa chọn độ
nhạy báo động có khí
trong đường truyền
Thay đổi độ nhạy phát hiện của bộ phát hiện khí trong đường truyền
Thông số kỹ thuật