8
Mô tả bộ phận
Hiển thị cảm biến giọt
Hiển thị các tab
Thể tích dịch đã truyền
Hiển thị tình trạng
Hiển thị tốc độ
Bắt đầu
Sẵn sàng bolus
Thời gian còn lại
Mô tả các chỉ thị
Chỉ thị về pin
Hiển thị mức pin còn lại
(lit)
Khi đã nối vào nguồn AC và sạc đầy
và mức pin còn lại nháy
luân phiên
Khi đã nối vào nguồn AC và đang sạc
(
nháy từng giây
)
Lỗi pin
(
Nháy nửa giây một
)
Lỗi pin chính và pin dự phòng
mức pin còn lại nháy
lu
â
n phiên từng giây
Pin dự phòng lỗi hoặc pin
yếu
Mức pin
(
hiển thị ở 5 cột
)
5 cột (xanh): Khoảng 5 giờ
4 cột (xanh): Khoảng 3.5 giờ
3 cột (xanh): Khoảng 2.5 giờ
2 cột (xanh): Khoảng 2 giờ
1
1 cột (đỏ): Khoảng từ 30 phút trở lên (Khi không có báo động Pin)
(
Trong trường hợp truyền dịch liên tục ở mức 25 mL/h trong nhiệt độ môi trường 25°C,
với pin mới được sạc ít nhất 8 giờ trong trạng thái tắt nguồn
)
Pin có thể được sạc khoảng 80% trong 3 giờ
.
*
Pin dự phòng được sử dụng với cảnh báo lỗi nguồn.
Biểu tượng nguồn AC
Thể hiện tình trạng kết nối/
ngắt kết nối nguồn điện AC
Khi không kết nối với nguồn điện AC
Khi kết nối với nguồn điện AC
Biểu tượng mức tắc nghẽn
Áp lực tắc nghẽn thể hiện ở 10
mức (từ 1-10) ở góc trên bên
phải của biểu tượng.
Mức Áp lực báo tắc 1
Mức Áp lực báo tắc 5 (mặc định)
Mức Áp lực báo tắc 10