108
Thông số kỹ thuật
Các chức năng
khác
Chức năng giao
tiếp bên ngoài
(cổn
RS-232C)(
chỉ
với
TE-LF632)
Cho phép kết nối với hệ thống mạng để đưa ra các tình trạng của bơm (tốc
độ, báo động ...) qua cổng
RS-232C.
Chức năng thông
báo
miễn
phí
(
chỉ với
TE-LF632
)
Hiển thị thông báo về bơm qua cổng giao tiếp
Chức năng gọi y tá
(
chỉ với
TE-LF632)
Khi có chuông báo động, kết nối rơ le hoạt động qua thiết bị giao tiếp
.
Chức năng tra cứu lịch sử
Hiển thị lịch sử hoạt động
Chức năng phát
hiện điện lưới
Phát hiện có hoặc mất điện lưới cung cấp cho bơm và hiển thị tình trạng
Chức năng âm báo khi
phát hiện điện lưới
Có âm báo khi điện lưới được cấp hoặc ngắt kết nối với bơm.
Chức năng cài đặt giới hạn
trên của thể tích purge
Cài đặt giới hạn trên của thể tích purge
Chức năng cài đặt giới hạn
trên của thể tích bolus
Cài đặt giới hạn trên của thể tích bolus bằng ấn và giữ phím
Chức năng duy trì
đường ven mở
Sau khi có báo động hoàn tất việc truyền, dịch truyền sẽ tiếp tục được truyền ở
tốc độ duy trì đường ven mở
.
Chức năng lựa chọn tốc
độ duy trì đường ven mở
Thay đổi tốc độ duy trì đường ven mở
Chức năng xóa thể tích dịch
đã truyền khi đang truyền
Xóa thể tích dịch đã truyền về 0 khi đang truyền dịch
Chức năng thay đổi
tốc độ khi đang truyền
Thay đổi tốc độ khi đang truyền dịch
Chức năng lưu
các giá trị cài đặt
Lưu các giá trị cài đặt hiện tại (như tốc độ, VTBI) trước khi tắt nguồn
Chức năng lựa chọn giai
điệu chuông báo động
Thay đổi giai điệu của chuông báo động
Chức năng quay số
nhanh
Quay số trong khi ấn phím Stop để quay số nhanh các giá trị như tốc độ
Chức năng bolus
bằng ấn và giữ phím
Sau khi tốc độ bolus đã được đặt, dịch sẽ được truyền nhanh khi ấn phím
Purge.
Chức năng bolus không
cần ấn và giữ phím
Khi thể tích và thời gian bolus được đặt, tốc độ sẽ được tính toán và dịch
sẽ được truyền nhanh.
Chức năng gọi shortcut
Nhấn nhiều phím kết hợp để gọi trực tiếp màn hình cài đặt tốc độ bolus
Chức năng ban đêm
Thay đổi độ sáng màn hình theo thời gian thích hợp
Chức năng âm
báo khi tắt nguồn
Có âm báo khi tắt nguồn
Điều kiện sử dụng
Nhiệt độ: 5 đến 40 ° C
Độ ẩm: 20 đến 90% RH (không ngưng tụ)
Áp suất khí quyển: 70 đến 106 kPa (700 đến 1060 hPa)
Điều kiện bảo quản
*
Nhiệt độ: -20 đến 45 ° C
Độ ẩm: 10 đến 95% RH (không ngưng tụ)
Áp suất khí quyển: 50 đến 106 kPa (500 đến 1060 hPa)
Điều kiện vận chuyển
Nhiệt độ: -20 đến 60 ° C
Độ ẩm: 10 đến 95% RH (không ngưng tụ)
Áp suất khí quyển: 50 đến 106 kPa (500 đến 1060 hPa)
*
Một trạng thái mà ở đó thiết bị được mở và lưu trữ để sử dụng sau đó với nguồn điện chính chưa kết nối giắc cắm