27
VI
Tiếng V
iệt
Hướng dẫn nấu và hâm nóng
Hầu hết các loại thực phẩm hâm nóng rất nhanh trong lò bằng mức công suất CAO. Các
món ăn có thể đưa trở lại nhiệt độ khi dùng chỉ trong vài phút.
Luôn kiểm tra thực phẩm có nóng sốt hay không và đưa trở lại lò nếu cần.
Quy tắc thông thường là hãy luôn che phủ các loại thực phẩm ướt, ví dụ súp, Cơm/Cháo
và các món ăn dùng đĩa.
Không che phủ các loại thức ăn khô, ví dụ như bánh mì, bánh nướng thịt băm, cuộn xúc xích, v.v...
Hãy nhớ khi nấu hoặc hâm nóng bất cứ thực phẩm nào thì cần phải khuấy hay đảo bất cứ
khi nào có thể. Thao tác này sẽ bảo đảm nấu hoặc hâm nóng ở bên ngoài lẫn ở giữa.
BÁNH NƯỚNG THỊT BĂM - THẬN TRỌNG
HÃY NHỚ ngay cả khi vỏ bánh nướng đã mát có thể chạm vào,
phần nhân vẫn còn nóng sốt và sẽ làm ấm vỏ bánh. Cẩn thận
không làm nóng quá mức nếu không có thể làm cháy do các
chất béo và đường có nhiều trong phần nhân. Kiểm tra nhiệt độ
phần nhân trước khi dùng để tránh bị phỏng miệng.
BÁNH PUDDING VÀ CHẤT LỎNG - THẬN TRỌNG
Bánh pudding và các loại thực phẩm khác giàu chất béo hoặc
đường, ví dụ như mứt, bánh nhân thịt băm, đều không được
làm nóng quá mức. Các món này không bao giờ được bỏ mặc
bởi nấu quá mức các món này có thể bắt cháy. Cần hết sức
cẩn thận khi hâm nóng các món này.
Không được bỏ mặc không theo dõi.
Không thêm rượu vào nữa.
BÌNH SỮA EM BÉ - THẬN TRỌNG
Sữa hoặc sữa bột PHẢI được lắc kỹ trước khi làm nóng và lắc
lại một lần nữa khi làm nóng xong và kiểm tra cẩn thận trước
khi cho em bé bú.
Đối với 200-240 ml sữa ở nhiệt độ tủ lạnh, hãy tháo phần đầu
trên và núm vú ra. Làm nóng ở mức công suất CAO trong
30-50 giây.
KIỂM TRA CẨN THẬN TRƯỚC KHI CHO BÚ.
Đối với 90 ml sữa ở nhiệt độ tủ lạnh, hãy tháo phần đầu trên và
núm vú ra. Làm nóng ở mức công suất CAO trong 15-20 giây.
KIỂM TRA CẨN THẬN TRƯỚC KHI CHO BÚ.
Lưu ý: Phần sữa ở trên đầu bình sữa sẽ nóng hơn nhiều so
với ở phía dưới đáy.
Bình sữa phải được lắc kỹ và kiểm tra trước khi sử dụng.
CHÚNG TÔI KHÔNG KHUYÊN BẠN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG
ĐỂ TIỆT TRÙNG BÌNH SỮA EM BÉ.
Nếu bạn có máy khử trùng bằng vi sóng đặc biệt chúng
tôi đề nghị bạn phải hết sức thận trọng, bởi lượng nước
được dùng rất thấp. Điều cực kỳ quan trọng là phải hoàn
toàn tuân thủ các hướng dẫn của nhà sản xuất.
MÓN ĂN DỌN ĐĨA
Khẩu vị của mỗi người
thường khác nhau và thời
gian hâm nóng tùy thuộc
vào món ăn đó. Các món
đặc, ví dụ như khoai tây
nghiền, nên được dàn trải
ra cho đều.
Nếu thêm nhiều nước
thịt, có thể cần thêm thời
gian.
Đặt các món đặc hơn ở
bên ngoài của đĩa.
Mức công suất CAO từ
2-4 phút sẽ hâm nóng
một phần trung bình.
Đừng xếp chồng các món
ăn.
THỰC PHẨM ĐÓNG
HỘP
Lấy thực phẩm ra khỏi
hộp và đặt vào đĩa thích
hợp trước khi làm nóng.
SÚP
Dùng một cái bát và
khuấy lên trước khi làm
nóng và ít nhất một lần
trong thời gian hâm nóng
và một lần nữa vào lúc
cuối.
CƠM/CHÁO
Khuấy lúc nửa chừng và
một lần nữa vào lúc cuối
khi làm nóng.
Summary of Contents for NN-SM33NB
Page 2: ......
Page 64: ...2 THA 1 2 3 1 2 3 4...
Page 65: ...3 THA 5 6 7 8 9 10 11 1 85 2...
Page 66: ...4 THA 3 15 10 5 10 15 5 5 4 5 6 7 8 9 10 Q Q Q Q Q Q Q Q Q...
Page 67: ...5 THA Q Q 72 C...
Page 68: ...6 THA 27 a b c d...
Page 69: ...7 THA 10 15 5 2 5...
Page 70: ...8 THA...
Page 71: ...9 THA Pyrex...
Page 72: ...10 THA...
Page 73: ...11 THA 1 NN SM33NB NN ST34NB 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 NN ST34NB 2 9 11 10 3 6 8 4 3 5 7 1...
Page 74: ...12 THA 3 1 4 2 1 2 3 4 NN SM33NB...
Page 75: ...13 THA NN SM33NB 5 0 2 0 2 900 700 400 300 200 1 2 3 4 5 22...
Page 77: ...15 THA NN ST34NB NN ST34NB 88 88 1 2 3 12 3 10 Child 3 10...
Page 79: ...17 THA 30 30 30...
Page 80: ...18 THA NN ST34NB 3 2 3 2 1 2 3 4 17 1 2 2 5 3...
Page 81: ...19 THA NN ST34NB 30 30 5 30 1 10 5 NN ST34NB...
Page 82: ...20 THA NN ST34NB 5 99 50 5 17 5 3 3 3 99 50 5 17...
Page 83: ...21 THA 3 5 99 50 5 3 3 17 1 2 3...
Page 84: ...22 THA 1 2 3 4 5 100 2000 2000 1000 1 2 3 6 4 6 5 NN ST34NB...
Page 85: ...23 THA 6 7 1 1 200 400 600 800 5 8 C 1 4 1...
Page 89: ...27 THA 200 240 30 50 90 15 20 2 4...
Page 90: ...28 THA 1 10 2 3 NN ST34NB 4...
Page 91: ...29 THA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12...
Page 92: ...30 THA 220 50 6 4 1400 900 IEC 60705 469 380 280 329 326 236 25 288 2450 12...
Page 93: ......
Page 94: ......
Page 95: ......