8
VI
Hướng dẫn chung
TẤM FILM MỎNG GÓI THỰC PHẨM
Tấm film mỏng gói thực phẩm sẽ giúp giữ
ẩm cho thực phẩm và giúp hơi nước còn
kẹt lại đẩy nhanh thời gian nấu. Hãy đâm
thủng trước khi nấu để cho phép hơi nước
dư thừa thoát ra. Luôn cẩn thận khi tháo
tấm film mỏng khỏi một món ăn bởi hơi
nước tích tụ sẽ rất nóng.
HÌNH DẠNG
Các hình dạng đều nhau sẽ nấu chín đồng
đều. Thực phẩm thường nấu bằng lò vi
sóng tốt hơn khi có dạng tròn chứ không
phải vuông.
NHIỆT ĐỘ BẮT ĐẦU
Thực phẩm càng lạnh thì càng làm nóng
lâu hơn. Thực phẩm từ tủ lạnh sẽ mất
nhiều thời gian để hâm nóng hơn là thực
phẩm ở nhiệt độ phòng.
CHẤT LỎNG
Tất cả các chất lỏng phải được KHUẤY
TRƯỚC, TRONG VÀ SAU khi làm nóng.
Đặc biệt là nước phải được khuấy đều trước
và trong khi làm nóng, để tránh bắn văng.
Không làm nóng các chất lỏng mà trước đó
đã được đun sôi. KHÔNG ĐƯỢC LÀM
NÓNG QUÁ MỨC.
ĐẢO VÀ KHUẤY
Một số loại thực phẩm đòi hỏi phải khuấy lên
trong quá trình nấu. Thịt gia súc và gia cầm
cần được đảo lên sau một nửa thời gian nấu.
SẮP XẾP
Các loại thực phẩm riêng biệt, ví dụ như
khúc hoặc miếng chặt thịt gà, nên được đặt
trên đĩa sao cho các phần dày hơn hướng
ra bên ngoài.
KIỂM TRA THỰC PHẨM
Điều cần thiết là phải kiểm tra thực phẩm
trong và sau thời gian nấu được khuyến
cáo, thậm chí nếu sử dụng CHƯƠNG
TRÌNH TỰ ĐỘNG (cũng giống như bạn sẽ
kiểm tra thực phẩm được nấu ở bếp lò
thông thường). Đưa thực phẩm trở lại lò để
nấu thêm nếu cần.
KÍCH THƯỚC ĐĨA
Sử dụng kích thước đĩa được đưa ra trong
công thức nấu ăn, bởi điều này sẽ ảnh
hưởng đến thời gian nấu và hâm nóng.
Một lượng thực phẩm trải đều trong một đĩa
lớn hơn sẽ nấu và hâm nóng nhanh hơn.
VỆ SINH
Bởi lò vi sóng hoạt động dựa trên các hạt
thực phẩm, hãy giữ cho lò luôn sạch sẽ. Có
thể loại bỏ các vết thực phẩm cứng đầu
bằng cách sử dụng chất tẩy rửa dạng xịt có
dành cho lò vi sóng, được phun lên một
miếng vải mềm. Luôn lau khô lò sau khi vệ
sinh xong.
Summary of Contents for NN-SM33NB
Page 2: ......
Page 64: ...2 THA 1 2 3 1 2 3 4...
Page 65: ...3 THA 5 6 7 8 9 10 11 1 85 2...
Page 66: ...4 THA 3 15 10 5 10 15 5 5 4 5 6 7 8 9 10 Q Q Q Q Q Q Q Q Q...
Page 67: ...5 THA Q Q 72 C...
Page 68: ...6 THA 27 a b c d...
Page 69: ...7 THA 10 15 5 2 5...
Page 70: ...8 THA...
Page 71: ...9 THA Pyrex...
Page 72: ...10 THA...
Page 73: ...11 THA 1 NN SM33NB NN ST34NB 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 NN ST34NB 2 9 11 10 3 6 8 4 3 5 7 1...
Page 74: ...12 THA 3 1 4 2 1 2 3 4 NN SM33NB...
Page 75: ...13 THA NN SM33NB 5 0 2 0 2 900 700 400 300 200 1 2 3 4 5 22...
Page 77: ...15 THA NN ST34NB NN ST34NB 88 88 1 2 3 12 3 10 Child 3 10...
Page 79: ...17 THA 30 30 30...
Page 80: ...18 THA NN ST34NB 3 2 3 2 1 2 3 4 17 1 2 2 5 3...
Page 81: ...19 THA NN ST34NB 30 30 5 30 1 10 5 NN ST34NB...
Page 82: ...20 THA NN ST34NB 5 99 50 5 17 5 3 3 3 99 50 5 17...
Page 83: ...21 THA 3 5 99 50 5 3 3 17 1 2 3...
Page 84: ...22 THA 1 2 3 4 5 100 2000 2000 1000 1 2 3 6 4 6 5 NN ST34NB...
Page 85: ...23 THA 6 7 1 1 200 400 600 800 5 8 C 1 4 1...
Page 89: ...27 THA 200 240 30 50 90 15 20 2 4...
Page 90: ...28 THA 1 10 2 3 NN ST34NB 4...
Page 91: ...29 THA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12...
Page 92: ...30 THA 220 50 6 4 1400 900 IEC 60705 469 380 280 329 326 236 25 288 2450 12...
Page 93: ......
Page 94: ......
Page 95: ......