13
VI
Tiếng V
iệt
NN-SM33NB
Nấu và rã đông bằng lò vi sóng
Đĩa thủy tinh phải luôn đặt ở vị trí khi sử dụng lò.
Xoay nút xoay để chọn
mức công suất mong
muốn.
Xoay nút xoay để cài thời gian nấu cho chế
độ vi sóng, hoặc để cài trọng lượng thức ăn
cần rã đông.
Đối với thời gian nấu ngắn, hãy xoay nút qua
5 phút rồi điều chỉnh đến thời gian cần thiết.
Đối với trọng lượng dưới 0,2 k
g
, hãy xoay nút
qua 0,2 k
g
rồi điều chỉnh đến trọng lượng cần
thiết.
Mức Công Suất
Ví dụ về cách Sử dụng
Cao
900 W
Đun nước. Nấu quả tươi, rau, gạo, pasta và mỳ.
Trung bình cao
700 W
Nấu thịt gia cầm, thịt gia súc, bánh ngọt và món tráng
miệng. Sữa nóng.
Trung bình
400 W
Nấu trứng, phô mát, cá, món quay bỏ lò, hầm và cuộn thịt.
Làm nóng chảy sô cô la.
Rã đông
300 W
Làm tan đá cho thức ăn.
Thấp
200 W
Giữ thức ăn chín ấm. Sủi tăm chậm.
Lưu ý
1. Nếu cửa lò đã đóng, lò sẽ bắt đầu nấu/rã đông ngay lập tức.
2. Nếu bạn muốn kiểm tra thức ăn trong quá trình nấu chỉ cần mở cửa lò ra. Lò sẽ tự
động ngừng nấu. Để tiếp tục nấu, hãy đóng cửa lò lại.
3. Để ngừng nấu, xoay nút xoay Chọn thời gian/trọng lượng về vị trí số không. Thời gian
nấu có thể được đặt lại bất cứ lúc nào trong suốt chu trình nấu bằng cách xoay nút này.
4. Khi lấy thức ăn ra khỏi lò sau khi nấu xong, kiểm tra nút xoay Chọn thời gian/trọng
lượng đang ở vị trí số không.
5. Khi được khoảng một nửa thời gian rã đông, hãy đảo thức ăn, lấy phần/thức ăn bị rã
đông ra, hoặc bọc phần đầu dẹt/mỡ/xương cần nướng bằng giấy nhôm. Tham khảo
Hướng dẫn rã đông ở trang 22 để biết chi tiết.
Summary of Contents for NN-SM33NB
Page 2: ......
Page 64: ...2 THA 1 2 3 1 2 3 4...
Page 65: ...3 THA 5 6 7 8 9 10 11 1 85 2...
Page 66: ...4 THA 3 15 10 5 10 15 5 5 4 5 6 7 8 9 10 Q Q Q Q Q Q Q Q Q...
Page 67: ...5 THA Q Q 72 C...
Page 68: ...6 THA 27 a b c d...
Page 69: ...7 THA 10 15 5 2 5...
Page 70: ...8 THA...
Page 71: ...9 THA Pyrex...
Page 72: ...10 THA...
Page 73: ...11 THA 1 NN SM33NB NN ST34NB 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 NN ST34NB 2 9 11 10 3 6 8 4 3 5 7 1...
Page 74: ...12 THA 3 1 4 2 1 2 3 4 NN SM33NB...
Page 75: ...13 THA NN SM33NB 5 0 2 0 2 900 700 400 300 200 1 2 3 4 5 22...
Page 77: ...15 THA NN ST34NB NN ST34NB 88 88 1 2 3 12 3 10 Child 3 10...
Page 79: ...17 THA 30 30 30...
Page 80: ...18 THA NN ST34NB 3 2 3 2 1 2 3 4 17 1 2 2 5 3...
Page 81: ...19 THA NN ST34NB 30 30 5 30 1 10 5 NN ST34NB...
Page 82: ...20 THA NN ST34NB 5 99 50 5 17 5 3 3 3 99 50 5 17...
Page 83: ...21 THA 3 5 99 50 5 3 3 17 1 2 3...
Page 84: ...22 THA 1 2 3 4 5 100 2000 2000 1000 1 2 3 6 4 6 5 NN ST34NB...
Page 85: ...23 THA 6 7 1 1 200 400 600 800 5 8 C 1 4 1...
Page 89: ...27 THA 200 240 30 50 90 15 20 2 4...
Page 90: ...28 THA 1 10 2 3 NN ST34NB 4...
Page 91: ...29 THA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12...
Page 92: ...30 THA 220 50 6 4 1400 900 IEC 60705 469 380 280 329 326 236 25 288 2450 12...
Page 93: ......
Page 94: ......
Page 95: ......