3
VI
Tiếng V
iệt
5. Lò vi sóng này được thiết kế để
làm nóng thức ăn và đồ uống.
Dùng thiết bị sấy thực phẩm, báo
hoặc quần áo và làm nóng các tấm
đệm sưởi ấm, giày dép, miếng xốp,
khăn ướt và vật dụng tương tự có
thể dẫn đến nguy cơ gây thương
tích, bắt lửa hoặc hỏa hoạn.
6. Trước khi sử dụng, hãy kiểm tra
các đồ dùng/dụng cụ chứa phải
phù hợp để sử dụng trong lò vi
sóng.
7. Lò sẽ chỉ hoạt động khi đã đóng
cửa lại.
8. Khi không sử dụng lò, đừng để bất
cứ vật gì khác ngoài các phụ kiện
của lò bên trong lò nếu như vô tình
bật thiết bị.
9. Không được vận hành thiết bị MÀ
KHÔNG CÓ THỰC PHẨM TRONG
LÒ.
Vận hành theo cách này có thể làm
hỏng thiết bị.
10. Nếu có khói hay lửa trong lò, hãy
bấm Dừng/Cài đặt lại hoặc quay số
Lựa chọn Thời gian/Trọng lượng
về vị trí không, và để cửa đóng lại
để dập tắt ngọn lửa.
Ngắt đấu nối dây điện nguồn, hoặc
tắt nguồn điện tại cầu chì hoặc
bảng điều khiển bộ ngắt mạch.
11. Đèn trong lò phải được thay thế
bởi một kỹ thuật viên bảo trì được
nhà sản xuất đào tạo. Không được
cố tháo vỏ bên ngoài ra khỏi lò.
Lắp đặt
Kiểm tra lò vi sóng
Mở thùng hàng chứa lò, tháo bỏ tất cả
các vật liệu đóng gói, và kiểm tra xem
lò có bất kỳ hư hỏng nào như vết lõm,
chốt cửa bị gãy hoặc vết nứt ở cửa
hay không. Nếu tìm thấy bất cứ hư
hỏng nào, hãy thông báo cho đại lý của
bạn ngay lập tức. Không lắp đặt lò vi
sóng đã bị hư hỏng.
Hướng dẫn nối đất
QUAN TRỌNG: THIẾT BỊ NÀY PHẢI
ĐƯỢC NỐI ĐẤT ĐÚNG QUY ĐỊNH
ĐỂ ĐẢM BẢO AN TOÀN CON NGƯỜI.
Nếu ổ cắm điện AC của bạn không
được nối đất, khách hàng phải tự chịu
trách nhiệm thay thế bằng một ổ cắm
điện có dây tiếp đất đúng cách.
Điện áp hoạt động
Mức điện áp phải giống như quy định
ghi trong nhãn ở trên lò. Nếu sử dụng
mức điện áp cao hơn so với quy định,
có thể gây ra hỏa hoạn hoặc hư hỏng
khác.
Bố trí vị trí đặt lò
Thiết bị này được thiết kế để sử dụng
trong nhà và các ứng dụng tương tự
như:
•
khu vực bếp nhân viên ở các cửa
hàng, văn phòng và môi trường làm
việc khác;
•
nhà ở trang trại;
•
bởi khách hàng ở các khách sạn, nhà
nghỉ và nơi cư trú khác;
•
những nơi bố trí chỗ ngủ và ăn sáng
chung.
1. Đặt lò lên trên một bề mặt bằng
phẳng và ổn định, cao cách sàn
hơn 85 cm.
Thiết bị này có dạng đứng tự do và
không dùng để đặt trong khoang tủ.
Summary of Contents for NN-SM33NB
Page 2: ......
Page 64: ...2 THA 1 2 3 1 2 3 4...
Page 65: ...3 THA 5 6 7 8 9 10 11 1 85 2...
Page 66: ...4 THA 3 15 10 5 10 15 5 5 4 5 6 7 8 9 10 Q Q Q Q Q Q Q Q Q...
Page 67: ...5 THA Q Q 72 C...
Page 68: ...6 THA 27 a b c d...
Page 69: ...7 THA 10 15 5 2 5...
Page 70: ...8 THA...
Page 71: ...9 THA Pyrex...
Page 72: ...10 THA...
Page 73: ...11 THA 1 NN SM33NB NN ST34NB 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 NN ST34NB 2 9 11 10 3 6 8 4 3 5 7 1...
Page 74: ...12 THA 3 1 4 2 1 2 3 4 NN SM33NB...
Page 75: ...13 THA NN SM33NB 5 0 2 0 2 900 700 400 300 200 1 2 3 4 5 22...
Page 77: ...15 THA NN ST34NB NN ST34NB 88 88 1 2 3 12 3 10 Child 3 10...
Page 79: ...17 THA 30 30 30...
Page 80: ...18 THA NN ST34NB 3 2 3 2 1 2 3 4 17 1 2 2 5 3...
Page 81: ...19 THA NN ST34NB 30 30 5 30 1 10 5 NN ST34NB...
Page 82: ...20 THA NN ST34NB 5 99 50 5 17 5 3 3 3 99 50 5 17...
Page 83: ...21 THA 3 5 99 50 5 3 3 17 1 2 3...
Page 84: ...22 THA 1 2 3 4 5 100 2000 2000 1000 1 2 3 6 4 6 5 NN ST34NB...
Page 85: ...23 THA 6 7 1 1 200 400 600 800 5 8 C 1 4 1...
Page 89: ...27 THA 200 240 30 50 90 15 20 2 4...
Page 90: ...28 THA 1 10 2 3 NN ST34NB 4...
Page 91: ...29 THA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12...
Page 92: ...30 THA 220 50 6 4 1400 900 IEC 60705 469 380 280 329 326 236 25 288 2450 12...
Page 93: ......
Page 94: ......
Page 95: ......