9
VI
Tiếng V
iệt
Dụng cụ chứa để sử dụng
Chọn đúng hộp chứa là yếu tố rất quan trọng trong việc quyết định sự thành công hay thất
bại khi dùng lò nấu.
THỦY TINH DÙNG CHO LÒ VI SÓNG
Thủy tinh tốt nhất là loại có khả năng chịu nhiệt ví dụ như Pyrex
®
, và
có thể dùng được.
Không sử dụng loại thủy tinh mỏng có thể bị nứt vỡ do nhiệt từ thực
phẩm. Không sử dụng pha lê chứa chì có thể bị nứt vỡ hoặc phóng hồ
quang điện.
ĐỒ GỐM SỨ
Có thể sử dụng các loại đĩa, chén bát, ly cốc và tách nếu chúng chịu
được nhiệt.
Các đồ gốm và sứ cũng rất lý tưởng. Các loại gốm sứ chất lượng cao
chỉ nên sử dụng để hâm nóng trong một thời gian ngắn, nếu không
thay đổi nhiệt độ có thể làm nứt vỡ đĩa hoặc làm rạn lớp mặt. Không
sử dụng các đĩa có đường viền hoặc họa tiết bằng kim loại. Không sử
dụng bình hoặc cốc có tay nắm dán bằng keo, bởi lớp keo có thể bị
tan chảy trong lò vi sóng.
DỤNG CỤ BẰNG GỐM, ĐẤT NUNG, ĐỒ ĐÁ
Chỉ sử dụng nếu được tráng men hoàn toàn. Không sử dụng nếu chỉ
được tráng men một phần hoặc không tráng men, bởi các dụng cụ này
có khả năng thấm nước mà sẽ làm hấp thụ năng lượng vi sóng, khiến
dụng cụ chứa rất nóng và làm chậm quá trình nấu thực phẩm.
DỤNG CỤ CHỨA BẰNG KIM LOẠI/LÁ NHÔM
TUYỆT ĐỐI KHÔNG CỐ GẮNG NẤU TRONG DỤNG CỤ CHỨA BẰNG
LÁ NHÔM HOẶC KIM LOẠI – vi sóng không thể xuyên qua chúng và thực
phẩm sẽ không được làm nóng đồng đều – điều này cũng có thể làm
hỏng lò của bạn. Sử dụng que xiên thịt nướng bằng gỗ thay vì kim loại.
TẤM FILM MỎNG GÓI THỰC PHẨM
Sử dụng tấm film mỏng dùng cho lò vi sóng để che đậy thực phẩm
cần hâm nóng hoặc nấu, CHỈ KHI DÙNG LÒ VI SÓNG, cẩn thận để
tránh tấm film tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
Summary of Contents for NN-SM33NB
Page 2: ......
Page 64: ...2 THA 1 2 3 1 2 3 4...
Page 65: ...3 THA 5 6 7 8 9 10 11 1 85 2...
Page 66: ...4 THA 3 15 10 5 10 15 5 5 4 5 6 7 8 9 10 Q Q Q Q Q Q Q Q Q...
Page 67: ...5 THA Q Q 72 C...
Page 68: ...6 THA 27 a b c d...
Page 69: ...7 THA 10 15 5 2 5...
Page 70: ...8 THA...
Page 71: ...9 THA Pyrex...
Page 72: ...10 THA...
Page 73: ...11 THA 1 NN SM33NB NN ST34NB 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 NN ST34NB 2 9 11 10 3 6 8 4 3 5 7 1...
Page 74: ...12 THA 3 1 4 2 1 2 3 4 NN SM33NB...
Page 75: ...13 THA NN SM33NB 5 0 2 0 2 900 700 400 300 200 1 2 3 4 5 22...
Page 77: ...15 THA NN ST34NB NN ST34NB 88 88 1 2 3 12 3 10 Child 3 10...
Page 79: ...17 THA 30 30 30...
Page 80: ...18 THA NN ST34NB 3 2 3 2 1 2 3 4 17 1 2 2 5 3...
Page 81: ...19 THA NN ST34NB 30 30 5 30 1 10 5 NN ST34NB...
Page 82: ...20 THA NN ST34NB 5 99 50 5 17 5 3 3 3 99 50 5 17...
Page 83: ...21 THA 3 5 99 50 5 3 3 17 1 2 3...
Page 84: ...22 THA 1 2 3 4 5 100 2000 2000 1000 1 2 3 6 4 6 5 NN ST34NB...
Page 85: ...23 THA 6 7 1 1 200 400 600 800 5 8 C 1 4 1...
Page 89: ...27 THA 200 240 30 50 90 15 20 2 4...
Page 90: ...28 THA 1 10 2 3 NN ST34NB 4...
Page 91: ...29 THA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12...
Page 92: ...30 THA 220 50 6 4 1400 900 IEC 60705 469 380 280 329 326 236 25 288 2450 12...
Page 93: ......
Page 94: ......
Page 95: ......