25
VI
Tiếng V
iệt
Chương trình
Hướng dẫn
5. Soup
Số người ăn:
4-6 người ăn/
1-3 người ăn
Phù hợp để nấu các loại súp truyền thống; súp thảo dược, súp tổ
yến, v.v...đòi hỏi phải đun nhỏ lửa lâu hoặc “chưng cách thủy”.
Phương pháp này đảm bảo thực phẩm vẫn mềm mại không mất đi
hình dạng của nó. Nó cũng chiết tách và vẫn giữ được hương vị
thơm của món ăn. Đặt tất cả các nguyên liệu vào nồi nấu dùng
được trong lò vi sóng. Thêm các nguyên liệu khuyến nghị được liệt
kê bên ở trên. Chừa ít nhất
1
⁄
2
chiều sâu thể tích để bốc hơi nhằm
tránh sôi quá mức. Đậy lại bằng nắp. Đặt nồi hầm trên đĩa thủy
tinh. Nhấn Nấu tự động 5 lần và nhấn Khởi động/Cài đặt. Cài khẩu
phần và bấm Khởi động/Cài đặt. Khuấy đảo khi có tiếng bíp.
5 lần nhấn
6. Rau
Trọng lượng:
100/200/300/400
g
Phù hợp để nấu các loại lá xanh và mềm, bao gồm bông cải xanh,
bí, súp lơ, cải bắp, măng tây, đậu, cần tây, quả bí, rau bina, ớt
hoặc món trộn của các loại rau trên. Cắt tất cả các loại rau thành
các miếng đều nhau. Đặt rau vào nồi có kích thước phù hợp sử
dụng được trong lò vi sóng. Thêm 2-4 thìa súp nước nếu muốn.
Đậy lại bằng nắp. Đặt nồi hầm trên đĩa thủy tinh. Nhấn Nấu tự
động 6 lần và nhấn Khởi động/Cài đặt. Cài trọng lượng của thực
phẩm và nhấn Khởi động/Cài đặt. Khuấy đảo khi có tiếng bíp.
6 lần nhấn
7. Khoai tây
Trọng lượng:
200/400/600
g
Để nấu khoai tây. Bào nhuyễn khoai tây và cắt thành các miếng có
kích thước đều nhau. Đặt vào nồi có kích thước phù hợp sử dụng
được trong lò vi ba và thêm 1-3 thìa nước. Đậy bằng nắp hoặc
giấy gói. Đặt nồi hầm trên đĩa thủy tinh. Nhấn Nấu tự động 7 lần và
nhấn Khởi động/Cài đặt. Cài trọng lượng của thực phẩm và nhấn
Khởi động/Cài đặt. Khuấy đảo khi có tiếng bíp.
7 lần nhấn
Số người ăn Nguyên liệu khuyến nghị
4-6 người ăn 400
g
thịt, 300
g
rau củ,
800 ml nước.
1-3 người ăn 200
g
thịt, 150
g
rau củ,
600 ml nước.
Summary of Contents for NN-SM33NB
Page 2: ......
Page 64: ...2 THA 1 2 3 1 2 3 4...
Page 65: ...3 THA 5 6 7 8 9 10 11 1 85 2...
Page 66: ...4 THA 3 15 10 5 10 15 5 5 4 5 6 7 8 9 10 Q Q Q Q Q Q Q Q Q...
Page 67: ...5 THA Q Q 72 C...
Page 68: ...6 THA 27 a b c d...
Page 69: ...7 THA 10 15 5 2 5...
Page 70: ...8 THA...
Page 71: ...9 THA Pyrex...
Page 72: ...10 THA...
Page 73: ...11 THA 1 NN SM33NB NN ST34NB 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 NN ST34NB 2 9 11 10 3 6 8 4 3 5 7 1...
Page 74: ...12 THA 3 1 4 2 1 2 3 4 NN SM33NB...
Page 75: ...13 THA NN SM33NB 5 0 2 0 2 900 700 400 300 200 1 2 3 4 5 22...
Page 77: ...15 THA NN ST34NB NN ST34NB 88 88 1 2 3 12 3 10 Child 3 10...
Page 79: ...17 THA 30 30 30...
Page 80: ...18 THA NN ST34NB 3 2 3 2 1 2 3 4 17 1 2 2 5 3...
Page 81: ...19 THA NN ST34NB 30 30 5 30 1 10 5 NN ST34NB...
Page 82: ...20 THA NN ST34NB 5 99 50 5 17 5 3 3 3 99 50 5 17...
Page 83: ...21 THA 3 5 99 50 5 3 3 17 1 2 3...
Page 84: ...22 THA 1 2 3 4 5 100 2000 2000 1000 1 2 3 6 4 6 5 NN ST34NB...
Page 85: ...23 THA 6 7 1 1 200 400 600 800 5 8 C 1 4 1...
Page 89: ...27 THA 200 240 30 50 90 15 20 2 4...
Page 90: ...28 THA 1 10 2 3 NN ST34NB 4...
Page 91: ...29 THA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12...
Page 92: ...30 THA 220 50 6 4 1400 900 IEC 60705 469 380 280 329 326 236 25 288 2450 12...
Page 93: ......
Page 94: ......
Page 95: ......