63
TI
Ế
NG VI
Ệ
T
Không v
ậ
n hành c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a trên cây, trên thang, t
ừ
nóc ho
ặ
c
b
ấ
t k
ỳ
b
ệ
đỡ
không
ổ
n
đị
nh nào.
V
ậ
n hành c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a trong
đ
i
ề
u
ki
ệ
n nh
ư
v
ậ
y có th
ể
d
ẫ
n
đế
n th
ươ
ng tích cá nhân nghiêm tr
ọ
ng.
Luôn luôn
để
chân
đ
úng cách và ch
ỉ
v
ậ
n hành c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a khi
đứ
ng trên b
ề
m
ặ
t c
ố
đị
nh, an toàn và b
ằ
ng ph
ẳ
ng.
B
ề
m
ặ
t tr
ơ
n
ho
ặ
c không
ổ
n
đị
nh có th
ể
gây m
ấ
t cân b
ằ
ng ho
ặ
c không th
ể
ki
ể
m
soát c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a.
Khi c
ắ
t cành cây to
đ
ang ch
ị
u l
ự
c c
ă
ng, hãy c
ả
nh giác v
ớ
i tình
hu
ố
ng lò xo b
ị
b
ậ
t l
ạ
i.
Khi s
ứ
c c
ă
ng trong các s
ợ
i g
ỗ
đượ
c gi
ả
i
phóng, cành cây ch
ị
u t
ả
i lò xo có th
ể
đậ
p vào ng
ườ
i v
ậ
n hành và/
ho
ặ
c v
ă
ng c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a ra kh
ỏ
i t
ầ
m ki
ể
m soát.
Hãy h
ế
t s
ứ
c th
ậ
n tr
ọ
ng khi c
ắ
t b
ụ
i cây và cây non.
V
ậ
t li
ệ
u m
ả
nh
có th
ể
gi
ữ
xích c
ư
a và qu
ấ
t v
ề
phía b
ạ
n ho
ặ
c kéo b
ạ
n m
ấ
t th
ă
ng
b
ằ
ng.
Khi c
ư
a
đ
ã t
ắ
t, c
ầ
m c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a b
ằ
ng tay c
ầ
m tr
ướ
c và cách xa
c
ơ
th
ể
c
ủ
a b
ạ
n. Khi v
ậ
n chuy
ể
n ho
ặ
c l
ư
u tr
ữ
c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a, luôn
luôn l
ắ
p v
ỏ
thanh d
ẫ
n.
C
ầ
m c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a
đ
úng cách s
ẽ
làm gi
ả
m
kh
ả
n
ă
ng ti
ế
p xúc ng
ẫ
u nhiên v
ớ
i xích c
ư
a
đ
ang di chuy
ể
n.
Làm theo các h
ướ
ng d
ẫ
n v
ề
bôi tr
ơ
n, c
ă
ng xích và thay thanh
và xích.
Xích
đượ
c c
ă
ng ho
ặ
c bôi tr
ơ
n không
đ
úng cách có th
ể
phá
v
ỡ
ho
ặ
c t
ă
ng kh
ả
n
ă
ng t
ạ
o ph
ả
n l
ự
c.
Gi
ữ
tay c
ầ
m khô, s
ạ
ch và không có d
ầ
u m
ỡ
.
Tay c
ầ
m có d
ầ
u m
ỡ
b
ị
tr
ơ
n tr
ượ
t gây m
ấ
t ki
ể
m soát.
Ch
ỉ
dùng
để
c
ắ
t g
ỗ
. Không s
ử
d
ụ
ng s
ả
n ph
ẩ
m cho b
ấ
t k
ỳ
m
ụ
c
đ
ích nào khác. Ví d
ụ
: không s
ử
d
ụ
ng c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a
để
c
ắ
t các
v
ậ
t li
ệ
u xây d
ự
ng b
ằ
ng kim lo
ạ
i, nh
ự
a, kh
ố
i xây ho
ặ
c v
ậ
t li
ệ
u
không ph
ả
i g
ỗ
.
N
ế
u s
ử
d
ụ
ng s
ả
n ph
ẩ
m cho các ho
ạ
t
độ
ng khác v
ớ
i
d
ự
đị
nh thì có th
ể
d
ẫ
n
đế
n tình hu
ố
ng nguy hi
ể
m.
Làm theo t
ấ
t c
ả
các h
ướ
ng d
ẫ
n khi lo
ạ
i b
ỏ
v
ậ
t li
ệ
u b
ị
k
ẹ
t, l
ư
u
tr
ữ
ho
ặ
c b
ả
o d
ưỡ
ng c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a. Hãy ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng
đ
ã t
ắ
t
công t
ắ
c và tháo b
ộ
pin ra.
N
ế
u s
ả
n ph
ẩ
m ho
ạ
t
độ
ng b
ấ
t ng
ờ
trong khi lo
ạ
i b
ỏ
v
ậ
t li
ệ
u b
ị
k
ẹ
t ho
ặ
c b
ả
o d
ưỡ
ng thì có th
ể
d
ẫ
n
đế
n
th
ươ
ng tích cá nhân nghiêm tr
ọ
ng.
NGUYÊN NHÂN VÀ PHÒNG NG
Ừ
A PH
Ả
N L
Ự
C VÀO NG
ƯỜ
I
V
Ậ
N HÀNH
Có th
ể
x
ả
y ra ph
ả
n l
ự
c khi m
ũ
i ho
ặ
c
đầ
u c
ủ
a thanh d
ẫ
n ch
ạ
m vào
m
ộ
t v
ậ
t th
ể
, ho
ặ
c khi g
ỗ
g
ầ
n sát và k
ẹ
p vào xích c
ư
a khi c
ắ
t.
Trong m
ộ
t s
ố
tr
ườ
ng h
ợ
p, ti
ế
p xúc
ở
đầ
u có th
ể
gây ra ph
ả
n
ứ
ng d
ộ
i
l
ạ
i
độ
t ng
ộ
t,
đẩ
y thanh d
ẫ
n lên và quay v
ề
phía ng
ườ
i v
ậ
n hành.
K
ẹ
p xích c
ư
a d
ọ
c theo
đỉ
nh c
ủ
a thanh d
ẫ
n có th
ể
làm
đẩ
y thanh d
ẫ
n
h
ướ
ng nhanh v
ề
phía ng
ườ
i v
ậ
n hành.
M
ộ
t trong nh
ữ
ng ph
ả
n
ứ
ng này có th
ể
khi
ế
n b
ạ
n m
ấ
t ki
ể
m soát c
ư
a,
có th
ể
d
ẫ
n
đế
n th
ươ
ng tích cá nhân nghiêm tr
ọ
ng.
Đừ
ng ph
ụ
thu
ộ
c
hoàn toàn vào các thi
ế
t b
ị
an toàn
đượ
c tích h
ợ
p trong c
ư
a.
Khi s
ử
d
ụ
ng c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a, b
ạ
n nên th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t s
ố
b
ướ
c
để
đả
m
b
ả
o công vi
ệ
c c
ắ
t c
ủ
a b
ạ
n không x
ả
y ra s
ự
c
ố
tai n
ạ
n ho
ặ
c ch
ấ
n
th
ươ
ng.
Ph
ả
n l
ự
c là k
ế
t qu
ả
c
ủ
a vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng sai c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a và/ho
ặ
c quy
trình hay
đ
i
ề
u ki
ệ
n v
ậ
n hành không
đ
úng và có th
ể
tránh
đượ
c b
ằ
ng
cách th
ự
c hi
ệ
n các bi
ệ
n pháp phòng ng
ừ
a an toàn d
ướ
i
đ
ây:
• C
ầ
m ch
ặ
t c
ả
hai tay lên c
ư
a, sao cho ngón tay cái và các ngón tay
khác bao quanh tay c
ầ
m c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a, và
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh v
ị
trí c
ơ
th
ể
và
cánh tay
để
cho phép b
ạ
n ch
ị
u ph
ả
n l
ự
c. Ng
ườ
i v
ậ
n hành có th
ể
ki
ể
m soát ph
ả
n l
ự
c, n
ế
u áp d
ụ
ng các bi
ệ
n pháp phòng ng
ừ
a an
toàn. Không buông tay kh
ỏ
i c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a.
• Không
đượ
c v
ớ
i quá cao và không c
ắ
t trên chi
ề
u cao vai. Nh
ư
v
ậ
y s
ẽ
giúp ng
ă
n ch
ặ
n tình hu
ố
ng vô tình ti
ế
p xúc v
ớ
i
đầ
u và cho
phép ki
ể
m soát c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a t
ố
t h
ơ
n trong các tình hu
ố
ng b
ấ
t ng
ờ
.
• Ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng các thanh d
ẫ
n và xích thay th
ế
do nhà s
ả
n xu
ấ
t ch
ỉ
đị
nh. Các thanh d
ẫ
n và xích thay th
ế
không chính xác có th
ể
gây
đứ
t xích và/ho
ặ
c t
ạ
o ph
ả
n l
ự
c.
• Làm theo các h
ướ
ng d
ẫ
n b
ả
o trì và mài s
ắ
c dành cho xích c
ư
a
c
ủ
a phía nhà s
ả
n xu
ấ
t. Gi
ả
m chi
ề
u cao
đ
o
độ
sâu có th
ể
d
ẫ
n
đế
n
t
ă
ng ph
ả
n l
ự
c.
H
ƯỚ
NG D
Ẫ
N AN TOÀN VÀ HO
Ạ
T
ĐỘ
NG B
Ổ
SUNG
Khuy
ế
n cáo nên c
ắ
t các khúc g
ỗ
đ
ã
đượ
c
đặ
t trên giá c
ư
a ho
ặ
c giá
đỡ
khi v
ậ
n hành s
ả
n ph
ẩ
m l
ầ
n
đầ
u tiên.
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng t
ấ
t c
ả
các b
ộ
ph
ậ
n b
ả
o v
ệ
, tay c
ầ
m và c
ả
n hãm có
đầ
u nh
ọ
n
đượ
c trang b
ị
phù h
ợ
p và trong tình tr
ạ
ng t
ố
t.
Nh
ữ
ng ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng s
ả
n ph
ẩ
m ph
ả
i có s
ứ
c kh
ỏ
e t
ố
t. S
ả
n ph
ẩ
m
n
ặ
ng, cho nên ng
ườ
i v
ậ
n hành ph
ả
i có
đủ
s
ứ
c kh
ỏ
e.
Ng
ườ
i v
ậ
n hành c
ầ
n c
ả
nh giác, có th
ị
l
ự
c, kh
ả
n
ă
ng di chuy
ể
n,
cân b
ằ
ng t
ố
t và thu
ậ
n dùng tay ph
ả
i. N
ế
u có b
ấ
t k
ỳ
nghi ng
ờ
gì, thì
không v
ậ
n hành s
ả
n ph
ẩ
m.
Không kh
ở
i
độ
ng
để
s
ử
d
ụ
ng s
ả
n ph
ẩ
m cho
đế
n khi b
ạ
n có khu v
ự
c
làm vi
ệ
c thông thoáng, b
ướ
c
đ
i an toàn và
đườ
ng lùi theo k
ế
ho
ạ
ch
so v
ớ
i cây
đổ
. C
ẩ
n th
ậ
n v
ớ
i s
ự
phát tán c
ủ
a s
ươ
ng mù t
ừ
ch
ấ
t bôi
tr
ơ
n và b
ụ
i c
ư
a.
Đ
eo kh
ẩ
u trang ho
ặ
c m
ặ
t n
ạ
phòng
độ
c, n
ế
u c
ầ
n.
Không c
ắ
t dây leo ho
ặ
c cây phát tri
ể
n nh
ỏ
.
Luôn c
ầ
m s
ả
n ph
ẩ
m b
ằ
ng c
ả
hai tay trong khi v
ậ
n hành. S
ử
d
ụ
ng
m
ộ
t tay
để
c
ầ
m ch
ắ
c ch
ắ
n sao cho ngón tay cái và các ngón tay
khác bao quanh tay c
ầ
m s
ả
n ph
ẩ
m. Tay ph
ả
i n
ắ
m tay c
ầ
m sau và
tay trái n
ắ
m tay c
ầ
m tr
ướ
c.
Tr
ướ
c khi kh
ở
i
độ
ng s
ả
n ph
ẩ
m,
đả
m b
ả
o r
ằ
ng s
ả
n ph
ẩ
m không ti
ế
p
xúc v
ớ
i b
ấ
t k
ỳ
v
ậ
t th
ể
nào.
Không s
ử
a
đổ
i s
ả
n ph
ẩ
m d
ướ
i b
ấ
t k
ỳ
hình th
ứ
c nào ho
ặ
c s
ử
d
ụ
ng
s
ả
n ph
ẩ
m
để
c
ấ
p ngu
ồ
n cho b
ấ
t k
ỳ
ph
ụ
tùng ho
ặ
c thi
ế
t b
ị
nào không
đượ
c nhà s
ả
n xu
ấ
t khuy
ế
n ngh
ị
cho s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a b
ạ
n.
C
ầ
n trang b
ị
m
ộ
t b
ộ
d
ụ
ng c
ụ
s
ơ
c
ứ
u có ch
ứ
a
đồ
để
b
ă
ng bó v
ế
t
th
ươ
ng l
ớ
n và ph
ươ
ng ti
ệ
n
để
t
ậ
p trung s
ự
chú ý (ví d
ụ
: còi) g
ầ
n
v
ớ
i ng
ườ
i v
ậ
n hành. Nên
để
m
ộ
t b
ộ
d
ụ
ng c
ụ
l
ớ
n h
ơ
n
đầ
y
đủ
h
ơ
n
ở
g
ầ
n
đ
ó.
Xích
đượ
c c
ă
ng không
đ
úng có th
ể
nh
ả
y ra kh
ỏ
i thanh d
ẫ
n và có
th
ể
d
ẫ
n
đế
n th
ươ
ng tích nghiêm tr
ọ
ng ho
ặ
c t
ử
vong.
Độ
dài c
ủ
a
xích ph
ụ
thu
ộ
c vào nhi
ệ
t
độ
. Hãy th
ườ
ng xuyên ki
ể
m tra
độ
c
ă
ng.
Làm quen v
ớ
i s
ả
n ph
ẩ
m b
ằ
ng cách th
ự
c hi
ệ
n các v
ế
t c
ắ
t
đơ
n gi
ả
n
trên g
ỗ
đượ
c h
ỗ
tr
ợ
an toàn. Hãy làm nh
ư
v
ậ
y b
ấ
t c
ứ
khi nào b
ạ
n
không v
ậ
n hành c
ư
a trong th
ờ
i gian dài.
Để
gi
ả
m nguy c
ơ
b
ị
th
ươ
ng
liên quan
đế
n vi
ệ
c ti
ế
p xúc v
ớ
i các b
ộ
ph
ậ
n chuy
ể
n
độ
ng, luôn t
ắ
t
s
ả
n ph
ẩ
m, tháo b
ộ
pin và
đả
m b
ả
o r
ằ
ng t
ấ
t c
ả
các b
ộ
ph
ậ
n chuy
ể
n
độ
ng
đ
ã d
ừ
ng l
ạ
i:
• tr
ướ
c khi v
ệ
sinh ho
ặ
c x
ử
lý k
ẹ
t máy
• tr
ướ
c khi r
ờ
i m
ắ
t kh
ỏ
i s
ả
n ph
ẩ
m
• tr
ướ
c khi l
ắ
p ho
ặ
c tháo ph
ụ
tùng
• tr
ướ
c khi ki
ể
m tra, ti
ế
n hành b
ả
o trì ho
ặ
c làm vi
ệ
c trên s
ả
n ph
ẩ
m
Kích th
ướ
c c
ủ
a khu v
ự
c làm vi
ệ
c ph
ụ
thu
ộ
c vào công vi
ệ
c
đ
ang
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n và kích th
ướ
c c
ủ
a cây ho
ặ
c t
ấ
m v
ậ
t li
ệ
u liên quan.
Ví d
ụ
, vi
ệ
c ch
ặ
t h
ạ
cây
đ
òi h
ỏ
i khu v
ự
c làm vi
ệ
c l
ớ
n h
ơ
n so v
ớ
i
th
ự
c hi
ệ
n các công vi
ệ
c c
ắ
t khác, ch
ẳ
ng h
ạ
n nh
ư
: c
ắ
t khúc g
ỗ
, v.v.
Ng
ườ
i v
ậ
n hành c
ầ
n ph
ả
i n
ắ
m b
ắ
t và ki
ể
m soát m
ọ
i th
ứ
x
ả
y ra trong
khu v
ự
c làm vi
ệ
c.
Không c
ắ
t khi c
ơ
th
ể
b
ạ
n th
ẳ
ng hàng v
ớ
i thanh d
ẫ
n và xích. N
ế
u
b
ạ
n g
ặ
p ph
ả
i tình hu
ố
ng b
ị
ph
ả
n l
ự
c, thì vi
ệ
c làm nh
ư
v
ậ
y s
ẽ
giúp
tránh tình tr
ạ
ng xích ti
ế
p xúc v
ớ
i
đầ
u ho
ặ
c c
ơ
th
ể
c
ủ
a b
ạ
n.
Không s
ử
d
ụ
ng chuy
ể
n
độ
ng c
ư
a lùi và ti
ế
n, mà hãy
để
xích th
ự
c
hi
ệ
n công vi
ệ
c này. Gi
ữ
cho xích s
ắ
c và không c
ố
g
ắ
ng
đẩ
y xích
qua v
ế
t c
ắ
t.
Không gây áp l
ự
c lên s
ả
n ph
ẩ
m vào cu
ố
i lúc c
ắ
t. Hãy s
ẵ
n sàng ti
ế
p
nh
ậ
n tr
ọ
ng l
ượ
ng c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m khi c
ư
a c
ắ
t h
ế
t g
ỗ
. N
ế
u không, có
th
ể
d
ẫ
n
đế
n th
ươ
ng tích cá nhân nghiêm tr
ọ
ng.
Không d
ừ
ng s
ả
n ph
ẩ
m gi
ữ
a ch
ừ
ng khi
đ
ang c
ắ
t.
C
ứ
để
s
ả
n ph
ẩ
m ch
ạ
y cho
đế
n khi
đ
i h
ế
t
đườ
ng c
ắ
t. Không c
ố
đị
nh
Summary of Contents for HEAVY DUTY M18 FHS20
Page 1: ...M18 FHS20 EN User Manual ZH ZH KO TH ID Buku Petunjuk Pengguna VI C m nang h ng d n s d ng JA...
Page 2: ...11 6 16 13 START STOP 2...
Page 3: ...9 18 8 15 3...
Page 5: ...19 9 7 5 4 6 3 12 14 15 13 17 18 11 1 5 2 8 16 10...
Page 7: ...Seite 18 waukee 75 100 50 75 25 50 10 25 10 7...
Page 8: ...3 mm 1 2 3 4 8...
Page 9: ...1 2 3 4 10 min 10 min 9...
Page 10: ...TEST START 10 Test TES Ki m tra Start Mulai Kh i ng...
Page 12: ...12 Insulated gripping surface G G Permukaan genggam berinsulasi B m t tay c m c c ch i n...
Page 13: ...1 2 13...
Page 14: ...1 2 3 14...
Page 15: ...1 2 3 15...
Page 16: ...1 4 2 1 2 2 3 16...
Page 17: ...6 5 3 mm 7 17...
Page 18: ...OIL 1 2 3 18 Oil Oli D u...
Page 19: ...4 19 5...
Page 20: ...20...
Page 29: ...29 1 1...
Page 30: ...30 1 1 1 1 1 62 1 1 1 5D QDXG V 6 QGURPH...
Page 31: ...31 1 0 8 0 0...
Page 32: ...32 0 8 0 8 0 8 0 8 0 8 0 8 0 8...
Page 33: ...33 G v0 V...
Page 35: ...35 EN 397 CE EN 352 1 CE...
Page 37: ...37 EN 381 7 CE 50 30 27 30 50 6 1 M18 M18 10 5 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 6 8 5 1 4 1 2 3...
Page 38: ...38 MILWAUKEE 1 2 3 4 5 6 7 8 4932 4801 76 4932 4801 69...
Page 39: ...39 50 100 A v0 V...
Page 48: ...48...
Page 50: ...50 Raynaud s Syndrome EN 381 7 CE 50 C 30 27 C 30 50 MILWAUKEE System M18 System M18 10 5 1...
Page 52: ...52 3 4 5 6 7 8 MILWAUKEE 4932 4801 76 4932 4801 69 15...
Page 53: ...53 100 dB A v0 V...
Page 71: ...71...
Page 73: ...73 EN381 7 CE 50 C 30 27 30 50 6 1 MILWAUKEE M18 M18 10...
Page 74: ...74 5 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 6 8mm 5 2 1 4 1 2 3...
Page 75: ...75 MILWAUKEE MILWAUKEE MILWAUKEE MILWAUKEE MILWAUKEE MILWAUKEE 1 2 3 4 5 6 7 8...
Page 76: ...76 MILWAUKEE 4932 4801 76 4932 4801 69 15m 100dB A v0 V...
Page 77: ...77 MEMO...
Page 78: ......
Page 79: ......
Page 80: ...961096913 02A...