66
TI
Ế
NG VI
Ệ
T
Các
đ
i
ể
m ti
ế
p xúc c
ủ
a b
ộ
s
ạ
c và b
ộ
pin ph
ả
i
đượ
c gi
ữ
s
ạ
ch s
ẽ
.
Để
có tu
ổ
i th
ọ
t
ố
i
ư
u, các pin ph
ả
i
đượ
c s
ạ
c
đầ
y sau m
ỗ
i l
ầ
n s
ử
d
ụ
ng.
Để
đả
m b
ả
o tu
ổ
i th
ọ
pin lâu nh
ấ
t có th
ể
, hãy rút pin ra kh
ỏ
i b
ộ
s
ạ
c
sau khi nó
đượ
c s
ạ
c
đầ
y.
Khi c
ấ
t tr
ữ
pin lâu h
ơ
n 30 ngày:
• B
ả
o qu
ả
n pin
ở
n
ơ
i khô, có nhi
ệ
t
độ
d
ướ
i 27°C.
• B
ả
o qu
ả
n pin trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n s
ạ
c 30% - 50%
• Sau m
ỗ
i 6 tháng b
ả
o qu
ả
n, s
ạ
c pin nh
ư
bình th
ườ
ng.
Không th
ả
i b
ỏ
pin c
ũ
theo rác th
ả
i sinh ho
ạ
t ho
ặ
c
đố
t chúng. Các
nhà phân ph
ố
i MILWAUKEE
đề
ngh
ị
đượ
c l
ấ
y l
ạ
i các pin c
ũ
để
b
ả
o
v
ệ
môi tr
ườ
ng c
ủ
a chúng ta.
Không b
ả
o qu
ả
n pin cùng v
ớ
i v
ậ
t d
ụ
ng kim lo
ạ
i (nguy c
ơ
ng
ắ
n
m
ạ
ch).
Ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng các b
ộ
s
ạ
c h
ệ
M18
để
s
ạ
c pin h
ệ
M18. Không s
ử
d
ụ
ng
bình pin t
ừ
các h
ệ
th
ố
ng khác.
Không bao gi
ờ
t
ự
ý m
ở
các pin và b
ộ
s
ạ
c, và ch
ỉ
b
ả
o qu
ả
n chúng
trong các phòng khô. Luôn
đả
m b
ả
o các pin và b
ộ
s
ạ
c
đượ
c khô.
Axit trong pin có th
ể
rò r
ỉ
t
ừ
pin b
ị
h
ư
h
ạ
i trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n nhi
ệ
t
độ
kh
ắ
c nghi
ệ
t ho
ặ
c t
ả
i quá n
ặ
ng. N
ế
u b
ị
ti
ế
p xúc v
ớ
i axit trong pin, hãy
r
ử
a ngay l
ậ
p t
ứ
c b
ằ
ng xà phòng và n
ướ
c. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p axit
ti
ế
p xúc v
ớ
i m
ắ
t, hãy r
ử
a s
ạ
ch trong ít nh
ấ
t 10 phút và ngay l
ậ
p t
ứ
c
đ
i khám bác s
ĩ
.
Không
để
các chi ti
ế
t kim lo
ạ
i
đ
i vào ph
ầ
n ch
ứ
a pin c
ủ
a b
ộ
s
ạ
c
(nguy c
ơ
ng
ắ
n m
ạ
ch).
CÁC C
Ả
NH BÁO AN TOÀN B
Ổ
SUNG CHO PIN
C
Ả
NH BÁO!
Để
gi
ả
m nguy c
ơ
h
ỏ
a ho
ạ
n, ch
ấ
n th
ươ
ng cá nhân
và h
ư
h
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m do ng
ắ
n m
ạ
ch, không bao gi
ờ
nhúng s
ả
n ph
ẩ
m,
pin hay b
ộ
s
ạ
c trong ch
ấ
t l
ỏ
ng ho
ặ
c cho phép ch
ấ
t l
ỏ
ng xâm nh
ậ
p
vào chúng. Các ch
ấ
t l
ỏ
ng
ă
n mòn ho
ặ
c d
ẫ
n
đ
i
ệ
n, ví d
ụ
nh
ư
n
ướ
c
bi
ể
n, m
ộ
t s
ố
hóa ch
ấ
t công nghi
ệ
p, và ch
ấ
t t
ẩ
y ho
ặ
c s
ả
n ph
ẩ
m ch
ứ
a
ch
ấ
t t
ẩ
y, v.v.,
đề
u có th
ể
gây ng
ắ
n m
ạ
ch.
B
Ả
O V
Ệ
PIN
Trong các tình hu
ố
ng mômen xo
ắ
n cao, k
ẹ
p, k
ẹ
t và ng
ắ
n m
ạ
ch có
th
ể
t
ă
ng c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n, s
ả
n ph
ẩ
m s
ẽ
rung kho
ả
ng 5 giây,
đ
èn
báo m
ứ
c pin s
ẽ
nháy sáng, và sau
đ
ó s
ả
n ph
ẩ
m b
ị
t
ắ
t.
Để
đặ
t l
ạ
i,
hãy nh
ả
cò ra.
Trong các tình hu
ố
ng kh
ắ
c nghi
ệ
t, nhi
ệ
t
độ
bên trong c
ủ
a b
ộ
pin có
th
ể
t
ă
ng lên quá cao. N
ế
u
đ
i
ề
u này x
ả
y ra,
đ
èn báo m
ứ
c pin s
ẽ
nháy
sáng cho
đế
n khi pin ngu
ộ
i b
ớ
t. Sau khi
đ
èn t
ắ
t, ti
ế
p t
ụ
c làm vi
ệ
c.
V
Ậ
N CHUY
Ể
N PIN LITHIUM
Các pin lithium-ion c
ầ
n tuân th
ủ
Lu
ậ
t v
ề
Hàng hóa Nguy hi
ể
m.
Vi
ệ
c v
ậ
n chuy
ể
n các pin này ph
ả
i
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n theo các
đ
i
ề
u ki
ệ
n
và quy
đị
nh c
ủ
a
đị
a ph
ươ
ng, qu
ố
c gia và qu
ố
c t
ế
.
• Pin có th
ể
đượ
c v
ậ
n chuy
ể
n b
ằ
ng
đườ
ng b
ộ
mà không có yêu c
ầ
u
nào khác.
• Vi
ệ
c v
ậ
n chuy
ể
n th
ươ
ng m
ạ
i pin lithium-ion b
ở
i các bên th
ứ
ba
c
ầ
n tuân th
ủ
quy
đị
nh v
ề
Hàng hóa Nguy hi
ể
m. Vi
ệ
c chu
ẩ
n b
ị
v
ậ
n
chuy
ể
n và v
ậ
n chuy
ể
n c
ầ
n
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n b
ở
i nh
ữ
ng ng
ườ
i
đượ
c
đ
ào t
ạ
o phù h
ợ
p và quy trình này ph
ả
i
đượ
c giám sát b
ở
i các
chuyên gia trong ngành.
Khi v
ậ
n chuy
ể
n pin:
•
Đả
m b
ả
o các
đầ
u ti
ế
p xúc c
ủ
a pin
đượ
c b
ả
o v
ệ
và cách
đ
i
ệ
n
để
ng
ă
n ng
ắ
n m
ạ
ch.
•
Đả
m b
ả
o pin
đượ
c c
ố
đị
nh
để
không di chuy
ể
n trong bao bì.
• Không v
ậ
n chuy
ể
n các pin b
ị
n
ứ
t ho
ặ
c rò r
ỉ
.
• Ki
ể
m tra v
ớ
i công ty chuy
ể
n ti
ế
p
để
đượ
c t
ư
v
ấ
n thêm.
H
ƯỚ
NG D
Ẫ
N LÀM VI
Ệ
C
L
Ắ
P RÁP
L
Ắ
P
ĐẶ
T XÍCH C
Ư
A VÀ THANH D
Ẫ
N
C
Ả
NH BÁO!
N
ế
u h
ỏ
ng ho
ặ
c thi
ế
u b
ấ
t k
ỳ
b
ộ
ph
ậ
n nào, không
v
ậ
n hành s
ả
n ph
ẩ
m cho
đế
n khi thay th
ế
b
ộ
ph
ậ
n
đ
ó. Vi
ệ
c không
tuân th
ủ
c
ả
nh báo này có th
ể
d
ẫ
n
đế
n ch
ấ
n th
ươ
ng cá nhân nghiêm
tr
ọ
ng.
Đả
m b
ả
o
đ
ã tháo b
ộ
pin.
Đ
eo g
ă
ng tay.
1. Tháo
đ
ai
ố
c g
ắ
n thanh b
ằ
ng c
ờ
-lê m
ộ
t
đầ
u m
ở
m
ộ
t
đầ
u chòng.
2. Hãy tháo v
ỏ
bánh xích ch
ủ
độ
ng.
3.
Đặ
t xích theo
đ
úng h
ướ
ng vào thanh và
đả
m b
ả
o r
ằ
ng các liên
k
ế
t truy
ề
n
độ
ng
đượ
c c
ă
n ch
ỉ
nh trong rãnh thanh.
4. G
ắ
n thanh vào c
ư
a c
ắ
t t
ỉ
a và vòng xích xung quanh bánh xích
ch
ủ
độ
ng.
5. L
ắ
p l
ạ
i v
ỏ
bánh xích ch
ủ
độ
ng và
đ
ai
ố
c l
ắ
p thanh.
6. Dùng tay si
ế
t ch
ặ
t các
đ
ai
ố
c g
ắ
n thanh. Thanh ph
ả
i
đượ
c t
ự
do
di chuy
ể
n
để
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
độ
c
ă
ng xích.
7.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
độ
c
ă
ng xích. Tham kh
ả
o ph
ầ
n "
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
độ
c
ă
ng
xích".
8. Gi
ữ
đầ
u thanh d
ẫ
n h
ướ
ng lên và si
ế
t ch
ặ
t
đ
ai
ố
c g
ắ
n thanh.
Đ
I
Ề
U CH
Ỉ
NH
ĐỘ
C
Ă
NG XÍCH
1. Tháo
b
ộ
pin tr
ướ
c khi b
ạ
n th
ự
c hi
ệ
n b
ấ
t k
ỳ
thao tác nào trên
s
ả
n ph
ẩ
m.
2.
Để
t
ă
ng
độ
c
ă
ng xích, v
ặ
n
ố
c c
ă
ng xích theo chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
và ki
ể
m tra
độ
c
ă
ng xích th
ườ
ng xuyên.
3.
Để
gi
ả
m
độ
c
ă
ng xích, v
ặ
n
ố
c c
ă
ng xích ng
ượ
c chi
ề
u kim
đồ
ng
h
ồ
và ki
ể
m tra
độ
c
ă
ng xích th
ườ
ng xuyên.
4.
Độ
c
ă
ng xích s
ẽ
chính xác khi kho
ả
ng cách gi
ữ
a dao c
ắ
t trong
xích và thanh trong kho
ả
ng 6,8 mm.
5. Kéo
xích
ở
gi
ữ
a phía d
ướ
i c
ủ
a thanh xu
ố
ng d
ướ
i (cách xa
thanh) và
đ
o kho
ả
ng cách gi
ữ
a thanh và dao c
ắ
t trong xích.
Si
ế
t ch
ặ
t
đ
ai
ố
c g
ắ
n thanh b
ằ
ng cách xoay ng
ượ
c chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
.
L
Ư
U Ý:
Đừ
ng c
ă
ng xích quá m
ứ
c. C
ă
ng quá m
ứ
c gây mài mòn
quá m
ứ
c và làm gi
ả
m tu
ổ
i th
ọ
c
ủ
a xích
đồ
ng th
ờ
i có th
ể
làm
h
ỏ
ng thanh. Xích m
ớ
i có th
ể
kéo dài và n
ớ
i l
ỏ
ng trong quá trình
s
ử
d
ụ
ng ban
đầ
u. Tháo b
ộ
pin và ki
ể
m tra
độ
c
ă
ng xích th
ườ
ng
xuyên trong 2 gi
ờ
đầ
u s
ử
d
ụ
ng. Nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a xích t
ă
ng lên trong
quá trình ho
ạ
t
độ
ng bình th
ườ
ng làm cho xích b
ị
kéo c
ă
ng. Ki
ể
m
tra
độ
c
ă
ng xích th
ườ
ng xuyên và
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh theo yêu c
ầ
u. Xích
b
ị
c
ă
ng lúc nóng lên có th
ể
quá ch
ặ
t khi làm mát.
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng
độ
c
ă
ng xích
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh chính xác theo quy
đị
nh trong các
h
ướ
ng d
ẫ
n này.
V
Ậ
N HÀNH
THÊM D
Ầ
U BÔI TR
Ơ
N XÍCH
C
Ả
NH BÁO!
Không bao gi
ờ
làm vi
ệ
c mà không có ch
ấ
t bôi tr
ơ
n
xích. N
ế
u xích c
ư
a
đ
ang ch
ạ
y mà không có ch
ấ
t bôi tr
ơ
n, thanh d
ẫ
n
và xích c
ư
a có th
ể
b
ị
h
ỏ
ng.
Đ
i
ề
u c
ầ
n thi
ế
t là th
ườ
ng xuyên ki
ể
m tra
m
ứ
c d
ầ
u trong
đồ
ng h
ồ
đ
o m
ứ
c d
ầ
u và tr
ướ
c khi b
ắ
t
đầ
u s
ử
d
ụ
ng
s
ả
n ph
ẩ
m.
Gi
ữ
cho bình ch
ứ
a
đầ
y h
ơ
n ¼
để
đả
m b
ả
o có
đủ
d
ầ
u cho công vi
ệ
c.
L
Ư
U Ý:
S
ử
d
ụ
ng d
ầ
u xích g
ố
c th
ự
c v
ậ
t khi c
ắ
t t
ỉ
a cây. D
ầ
u khoáng
có th
ể
gây h
ạ
i cho cây. Không bao gi
ờ
đượ
c s
ử
d
ụ
ng d
ầ
u th
ả
i, d
ầ
u
ô tô, ho
ặ
c d
ầ
u r
ấ
t
đặ
c quánh. Nh
ữ
ng
đ
i
ề
u này có th
ể
làm h
ỏ
ng s
ả
n
ph
ẩ
m. Làm s
ạ
ch b
ề
m
ặ
t xung quanh n
ắ
p d
ầ
u
để
tránh nhi
ễ
m b
ẩ
n.
1. Hãy
n
ớ
i l
ỏ
ng và tháo n
ắ
p ra kh
ỏ
i bình ch
ứ
a d
ầ
u.
2.
Đổ
d
ầ
u vào bình ch
ứ
a d
ầ
u, và theo dõi
đồ
ng h
ồ
đ
o m
ứ
c d
ầ
u.
3.
Đậ
y n
ắ
p d
ầ
u l
ạ
i và v
ặ
n ch
ặ
t. Lau s
ạ
ch m
ọ
i v
ế
t
đổ
.
Summary of Contents for HEAVY DUTY M18 FHS20
Page 1: ...M18 FHS20 EN User Manual ZH ZH KO TH ID Buku Petunjuk Pengguna VI C m nang h ng d n s d ng JA...
Page 2: ...11 6 16 13 START STOP 2...
Page 3: ...9 18 8 15 3...
Page 5: ...19 9 7 5 4 6 3 12 14 15 13 17 18 11 1 5 2 8 16 10...
Page 7: ...Seite 18 waukee 75 100 50 75 25 50 10 25 10 7...
Page 8: ...3 mm 1 2 3 4 8...
Page 9: ...1 2 3 4 10 min 10 min 9...
Page 10: ...TEST START 10 Test TES Ki m tra Start Mulai Kh i ng...
Page 12: ...12 Insulated gripping surface G G Permukaan genggam berinsulasi B m t tay c m c c ch i n...
Page 13: ...1 2 13...
Page 14: ...1 2 3 14...
Page 15: ...1 2 3 15...
Page 16: ...1 4 2 1 2 2 3 16...
Page 17: ...6 5 3 mm 7 17...
Page 18: ...OIL 1 2 3 18 Oil Oli D u...
Page 19: ...4 19 5...
Page 20: ...20...
Page 29: ...29 1 1...
Page 30: ...30 1 1 1 1 1 62 1 1 1 5D QDXG V 6 QGURPH...
Page 31: ...31 1 0 8 0 0...
Page 32: ...32 0 8 0 8 0 8 0 8 0 8 0 8 0 8...
Page 33: ...33 G v0 V...
Page 35: ...35 EN 397 CE EN 352 1 CE...
Page 37: ...37 EN 381 7 CE 50 30 27 30 50 6 1 M18 M18 10 5 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 6 8 5 1 4 1 2 3...
Page 38: ...38 MILWAUKEE 1 2 3 4 5 6 7 8 4932 4801 76 4932 4801 69...
Page 39: ...39 50 100 A v0 V...
Page 48: ...48...
Page 50: ...50 Raynaud s Syndrome EN 381 7 CE 50 C 30 27 C 30 50 MILWAUKEE System M18 System M18 10 5 1...
Page 52: ...52 3 4 5 6 7 8 MILWAUKEE 4932 4801 76 4932 4801 69 15...
Page 53: ...53 100 dB A v0 V...
Page 71: ...71...
Page 73: ...73 EN381 7 CE 50 C 30 27 30 50 6 1 MILWAUKEE M18 M18 10...
Page 74: ...74 5 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 6 8mm 5 2 1 4 1 2 3...
Page 75: ...75 MILWAUKEE MILWAUKEE MILWAUKEE MILWAUKEE MILWAUKEE MILWAUKEE 1 2 3 4 5 6 7 8...
Page 76: ...76 MILWAUKEE 4932 4801 76 4932 4801 69 15m 100dB A v0 V...
Page 77: ...77 MEMO...
Page 78: ......
Page 79: ......
Page 80: ...961096913 02A...