11
3.
Các phím trên bảng điều khiển
Bao gồm:
A. 4 phím tắt lựa chọn tốc độ (3, 6, 9, 12)
4 phím tắt lựa chọn độ dốc (3, 6, 9, 12)
B. Bắt đầu
C. Dừng
D. Lựa chọn chƣơng trình
E. Lựa chọn chế độ luyện tập
4.
Thông số kỹ thuật
A. Nguồn điện: 220V / 50 Hz
B. Tốc độ tối thiểu: 1.0 Km/h
C. Tốc độ tối đa 16.0 Km/h
D. Thời gian tối đa: 99 phút.
E. Thời gian tối thiểu: 8 phút.
F. Quãng đƣờng tối đa: 99 Km.
G. Quãng đƣờng tối thiểu: 1 Km.
H. Lƣợng Kalo tiêu thụ cao nhất: 990 Cal.
I. Lƣợng Kalo tiêu thụ thấp nhất: 10 Cal.
J. Thời gian ngắn nhất của mỗi chƣơng trình (P1—P12): 8 phút.
K. Thời gian dài nhất của mỗi chƣơng trình (P1—P12): 99 phút.
VI.
Hƣớng dẫn vận hành máy chạy bộ
1.
Chế độ tập luyện
Các chế độ tập thể dục có một điều kiện tiên quyết chung:
A. Hệ thống đã đƣợc cấp nguồn.
B. Chìa khóa an toàn đã đƣợc đặt đúng vị trí.
(a). Chế độ thủ công
A. Nhấn ―START‖, tốc độ sẽ tự động đếm ngƣợc từ 3 xuống 1, bộ rung phát ra âm thanh cảnh báo
và hệ thống đƣợc khởi động.
B. Nhấn phím ―▲‖ hoặc ―▼‖ để tăng hoặc giảm tốc độ. Hoặc bạn có thể nhấn các phím 3,6,9,12
ở phía bên phải màn hình để tăng/giảm tốc độ trực tiếp.
C. Máy chạy bộ đếm thông số bài tập và làm mới màn hình.
E. Nhấn phím ―STOP‖ để máy ngƣng hoạt động.
F. Khi thời gian luyện tập vƣợt quá 99:59, hệ thống sẽ không tắt máy mà đếm thời gian từ 0.
(b). Mode
A. Ở trạng thái chờ, nhấn phím ―MODE‖, màn hình sẽ nhấp nháy và hiển thị thời gian, quãng
đƣờng và lƣợng Calo. Điều chỉnh tốc độ, sau đó nhấn ―START‖, hệ thống sẽ đƣợc khởi động.
B. Máy chạy bộ đếm thông số bài tập và làm mới màn hình.
C. Nhấn phím ―STOP‖ để máy ngƣng hoạt động.
D. Khi số lƣợng bài tập vƣợt quá số lƣợng đã cài đặt, hệ thống sẽ dừng, nhấn phím ―STOP‖, hệ
thống trở về trạng thái chờ.