10
IV.
Bảng điều khiển
V.
Giới thiệu sơ lƣợc
1.
Một số thuật ngữ đƣợc sử dụng trong hƣớng dẫn:
Thông số máy chạy bộ: SPEED – Tốc độ
Thông số bài tập: DISTANCE – Quãng đƣờng, CALORIES – Lƣợng calo tiêu thụ, TIME – Thời
gian và HEARTRATE – Nhịp tim.
Chế độ tập luyện: thủ công, theo chế độ và chƣơng trình
Thủ công: chế độ tập thể dục mà không cần thiết lập số lƣợng bài tập.
Chế độ tập thể dục mẫu: chế độ tập thể dục mà không thiết lập số lƣợng bài tập.
A. TIME: cài đặt thời gian tập luyện, ví dụ: 30 phút.
B. DISTANCE: cài đặt quãng đƣờng, ví dụ 3 km.
C. CALORIES: đặt con số kalo bạn muốn tiêu thụ, ví dụ: 50 kalo.
D. PROGRAM: lựa chọn chƣơng trình tập thể dục khác nhau đã đƣợc cài đặt sẵn trong máy chạy
bộ (bao gồm 12 chƣơng trình).
2.
Màn hình hiển thị
Các thông số hiển thị trên màn hình:
A. Heartbeat
B. Time
C. Distance
D. Calorie
E. Speed
Màn hình LCD
Jack cắm
tai nghe
Phím tắt
tăng/giảm độ
dốc
Chế độ
Bắt đầu
Phím
tăng/giảm
độ dốc
Phím
tăng/giảm
tốc độ
Chƣơng trình
Dừng
Phím tắt
tăng/giảm
tốc độ
Cổng kết
nối USB