
326
|
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
1 609 92A 37T | (6.12.16)
Bosch Power Tools
Công B
ố
S
ự
Đ
áp
Ứ
ng Các Tiêu
Chu
ẩ
n
Chúng tôi công b
ố
hoàn toàn ch
ị
u trách nhi
ệ
m
đố
i
v
ớ
i s
ả
n ph
ẩ
m
đượ
c xác
đị
nh rõ d
ự
a theo “Thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t”
đ
áp
ứ
ng các tiêu chu
ẩ
n hay các v
ă
n ki
ệ
n
tiêu chu
ẩ
n hóa sau
đ
ây: EN ISO 11148 c
ă
n c
ứ
theo
các
đ
i
ề
u kho
ả
n h
ướ
ng d
ẫ
n 2006/42/EC.
H
ồ
s
ơ
k
ỹ
thu
ậ
t (2006/42/EC) t
ạ
i:
Robert Bosch Power Tools GmbH, PT/ECS,
70538 Stuttgart, GERMANY
Robert Bosch Power Tools GmbH
70538 Stuttgart, GERMANY
Stuttgart, 01.01.2017
S
ự
l
ắ
p vào
Các thi
ế
t b
ị
để
thao tác an toàn
N
ế
u b
ạ
n mu
ố
n v
ậ
n hành d
ụ
ng c
ụ
nén khí
ở
t
ư
th
ế
treo hay b
ằ
ng ngàm k
ẹ
p,
đả
m b
ả
o d
ụ
ng c
ụ
nén khí
đượ
c
đấ
u n
ố
i tr
ướ
c vào thi
ế
t b
ị
treo
tr
ướ
c khi b
ạ
n n
ố
i máy v
ớ
i ngu
ồ
n c
ấ
p h
ơ
i.
B
ằ
ng
cách này b
ạ
n tránh
đượ
c s
ự
vô tình làm d
ụ
ng c
ụ
kh
ở
i
độ
ng.
Hãy ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng tay n
ắ
m ph
ụ
hay thi
ế
t b
ị
k
ẹ
p gi
ữ
đượ
c d
ụ
ng c
ụ
nén khí m
ộ
t cách ch
ắ
c ch
ắ
n và an
toàn.
Không
đượ
c làm ph
ạ
m vi k
ẹ
p ch
ị
u t
ả
i quá m
ứ
c.
Thi
ế
t B
ị
Treo (xem hình A)
B
ằ
ng móc treo
14
, d
ụ
ng c
ụ
nén khí có th
ể
g
ắ
n vào
thi
ế
t b
ị
dùng
để
treo.
–
G
ắ
n móc khóa
đ
a d
ụ
ng
14
vào d
ụ
ng c
ụ
nén khí,
và cho móc
ă
n vào kh
ớ
p n
ằ
m trong khe l
ắ
p b
ắ
t
9
.
Tùy theo tr
ọ
ng tâm c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
nén khí, ta có th
ể
s
ử
d
ụ
ng khe l
ắ
p b
ắ
t phía tr
ướ
c ho
ặ
c phía sau c
ũ
ng
đượ
c.
Khi gia c
ố
đằ
ng sau d
ụ
ng c
ụ
khí nén ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng
v
ậ
t gi
ữ
kho
ả
ng cách
15
,
để
đả
m b
ả
o v
ị
trí c
ố
đị
nh cho
các móc treo
14
.
Th
ườ
ng xuyên ki
ể
m tra tình tr
ạ
ng c
ủ
a vòng
treo và móc c
ủ
a thi
ế
t b
ị
dùng
để
treo.
Thi
ế
t B
ị
K
ẹ
p
–
B
ạ
n có th
ể
s
ử
d
ụ
ng ph
ạ
m vi k
ẹ
p
11
để
b
ắ
t d
ụ
ng
c
ụ
nén khí vào ngàm k
ẹ
p. N
ế
u có th
ể
, s
ử
d
ụ
ng
toàn b
ộ
ph
ạ
m vi k
ẹ
p
để
k
ẹ
p. Ph
ạ
m vi k
ẹ
p càng
nh
ỏ
thì l
ự
c k
ẹ
p càng ph
ả
i m
ạ
nh h
ơ
n.
Tay n
ắ
m ph
ụ
–
Đẩ
y tay n
ắ
m ph
ụ
12
vào lên trên ph
ạ
m vi k
ẹ
p
(vòng c
ổ
)
11
.
Tay n
ắ
m ph
ụ
12
có th
ể
ch
ỉ
nh
đặ
t
ở
b
ấ
t c
ứ
v
ị
trí nào
mà t
ạ
o ra
đượ
c s
ự
an toàn và t
ư
th
ế
làm vi
ệ
c th
ỏ
a
mái nh
ấ
t.
–
V
ặ
n bu-long tai h
ồ
ng
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh tay n
ắ
m ph
ụ
theo
chi
ề
u ng
ượ
c chi
ề
u
đồ
ng h
ồ
và ch
ỉ
nh
đặ
t tay n
ắ
m
ph
ụ
12
ở
vào v
ị
trí theo yêu c
ầ
u. Sau
đ
ó si
ế
t ch
ặ
t
bu-long tai h
ồ
ng l
ạ
i theo chi
ề
u
đồ
ng h
ồ
.
D
ườ
ng X
ả
H
ơ
i
V
ớ
i
đườ
ng d
ẫ
n khí th
ả
i, khí th
ả
i có th
ể
đượ
c d
ẫ
n
thông qua m
ộ
t vòi
ố
ng d
ẫ
n khí th
ả
i ra kh
ỏ
i n
ơ
i gia
công c
ủ
a b
ạ
n,
đồ
ng th
ờ
i, có th
ể
làm gi
ả
m ti
ế
ng
độ
ng/t
ạ
o
đượ
c s
ự
yên l
ặ
ng t
ố
t nh
ấ
t. Thêm vào
đ
ó,
đ
i
ề
u ki
ệ
n làm vi
ệ
c c
ủ
a b
ạ
n
đượ
c t
ố
t h
ơ
n, vì n
ơ
i gia
công c
ủ
a b
ạ
n không b
ị
h
ơ
i d
ầ
u nh
ớ
t làm ô nhi
ễ
m hay
qu
ấ
y tung b
ụ
i, m
ạ
t d
ă
m lên.
Phân Tán Khí Th
ả
i
ở
Đườ
ng D
ẫ
n (xem hình B)
–
Tháo b
ộ
ph
ậ
n gi
ả
m thanh n
ằ
m
ở
c
ử
a th
ả
i h
ơ
i
5
và
thay vào b
ằ
ng vòi n
ố
i hai
đầ
u
6
.
–
N
ớ
i l
ỏ
ng k
ẹ
p
đ
àn h
ồ
i vòng
16
c
ủ
a vòi
ố
ng x
ả
khí
th
ả
i
17
, g
ắ
n vòi
ố
ng x
ả
khí th
ả
i vào vòi n
ố
i hai
đầ
u
6
và si
ế
t ch
ặ
t k
ẹ
p
đ
àn h
ồ
i vòng l
ạ
i.
N
ố
i Ngu
ồ
n Cung C
ấ
p H
ơ
i
Hãy chú ý r
ằ
ng, áp su
ấ
t không khí không
đượ
c
nh
ỏ
h
ơ
n 6,3 bar (91 psi), b
ở
i vì d
ụ
ng c
ụ
khí nén
s
ẽ
đượ
c hi
ể
n th
ị
cho áp su
ấ
t v
ậ
n hành này.
Để
đạ
t
đượ
c hi
ệ
u su
ấ
t t
ố
i
đ
a,
đườ
ng kính trong c
ủ
a
vòi
ố
ng c
ũ
ng nh
ư
ren n
ố
i ph
ả
i phù h
ợ
p v
ớ
i các tiêu
chí
đượ
c li
ệ
t kê trong b
ả
ng “Thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t”.
Để
duy trì toàn hi
ệ
u su
ấ
t, ch
ỉ
đượ
c s
ử
d
ụ
ng các vòi
ố
ng
có chi
ề
u dài t
ố
i
đ
a là 4 mét.
Nh
ữ
ng d
ụ
ng c
ụ
nén khí này thu
ộ
c dòng s
ả
n ph
ẩ
m
CLEAN (S
Ạ
CH).
M
ặ
c dù s
ự
ho
ạ
t
độ
ng c
ủ
a thi
ế
t b
ị
không c
ầ
n bôi tr
ơ
n
và ti
ế
t gi
ả
m s
ự
tiêu th
ụ
h
ơ
i và n
ă
ng l
ượ
ng, công ngh
ệ
S
Ạ
CH c
ủ
a Bosch là
ứ
ng d
ụ
ng s
ự
t
ố
i
ư
u y
ế
u t
ố
cho
ng
ườ
i v
ậ
n hành và giúp gìn gi
ữ
môi tr
ườ
ng.
Ho
ạ
t
độ
ng v
ớ
i h
ơ
i có ch
ứ
a d
ầ
u c
ũ
ng có th
ể
đượ
c.
consumption
optimized
–
t
ố
i
ư
u hóa s
ự
tiêu th
ụ
lubrication free
–
Không d
ầ
u bôi tr
ơ
n
ergonomic
–
t
ố
i
ư
u y
ế
u t
ố
con ng
ườ
i
air tool
–
D
ụ
ng c
ụ
nén khí
noise reduction
–
Gi
ả
m ti
ế
ng
ồ
n
Henk Becker
Executive Vice President
Engineering
Helmut Heinzelmann
Head of Product Certification
PT/ECS
OBJ_BUCH-1993-004.book Page 326 Tuesday, December 6, 2016 12:07 PM