– 3
Khi giảm lượng nước với thiết bị kiểm soát
áp suất/lưu lượng thì mở van tràn và một
phần nước chảy ngược lại về phía hút của
máy bơm.
Khi cần của súng phun cầm tay được nhả
ra, van tràn sẽ chuyển sang vận hành
mạch. Nước chảy ngược về phía hút vào
của bơm.
Van tĩnh nhiệt bảo vệ bơm cao áp không bị
quá nhiệt trong quá trình vận hành mạch.
Van tĩnh nhiệt mở ra khi nhiệt độ nước cho
phép bị vượt quá và để nước nóng chảy
vào phần mở.
Do đó, nước lạnh sẽ chảy vào và làm mát
máy bơm.
Công tắc bảo vệ động cơ tắt động cơ khi
xuất hiện tình trạng quá nhiệt hoặc lỗi một
giai đoạn hoạt động.
Nếu van tràn bị lỗi, van an toàn sẽ dẫn toàn
bộ lưu lượng của máy bơm ra bên ngoài và
do đó bảo vệ thiết bị và các phụ kiện chống
lại quá áp cao không cho phép.
NGUY HI
Ể
M
Nguy c
ơ
ch
ấ
n th
ươ
ng! Thi
ế
t b
ị
,
đườ
ng
ố
ng,
ố
ng cao áp và các k
ế
t n
ố
i ph
ả
i
ở
tình tr
ạ
ng
hoàn h
ả
o. N
ế
u không
ở
trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n
hoàn h
ả
o, không
đượ
c phép s
ử
d
ụ
ng thi
ế
t
b
ị
.
Kiểm soát mức dầu của bơm cao áp.
Mức dầu phải ở giữa thiết bị chỉ báo
mức dầu.
Đổ đầy dầu khi cần thiết (xem dữ liệu kĩ
thuật)
Siết chặt thanh đẩy với bốn vít, ren và đai
ốc được cung cấp kèm theo.
몇
C
Ả
NH BÁO
Nguy c
ơ
ch
ấ
n th
ươ
ng do ph
ụ
ki
ệ
n không
thích h
ợ
p. Ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng các ph
ụ
ki
ệ
n
đượ
c
phê chu
ẩ
n cho áp su
ấ
t v
ậ
n hành c
ủ
a thi
ế
t
b
ị
(xem "d
ữ
li
ệ
u k
ĩ
thu
ậ
t").
Ch
ỉ
l
ắ
p ráp ph
ụ
ki
ệ
n khi thi
ế
t b
ị
đ
ã t
ắ
t.
Mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t t
ố
i
đ
a cho vít k
ế
t n
ố
i
ố
ng cao áp 20 Nm.
Ống cao áp và ống vòi phun được kết
nối bằng súng phun cầm tay.
Lắp vòi tạo lực trên ống vòi phun. Thiết
chặt đai ốc bằng tay.
Lắp ống cao áp trên kết nối cao áp của
thiết bị.
– Giá trị kết nối xem phần dữ liệu kĩ thuật.
– Kết nối điện phải được thực hiện bởi
thợ điện có tay nghề theo tiêu chuẩn
IEC 60364-1.
몇
C
Ả
NH BÁO
Không
đượ
c v
ượ
t quá tr
ở
kháng l
ướ
i
đ
i
ệ
n
cho phép t
ố
i
đ
a trên
đ
i
ể
m k
ế
t n
ố
i
đ
i
ệ
n.
Trong tr
ườ
ng h
ợ
p có nghi v
ấ
n liên quan t
ớ
i
tr
ở
kháng l
ướ
i
đ
i
ệ
n t
ạ
i
đ
i
ể
m k
ế
t n
ố
i, vui lòng
liên h
ệ
công ty
đ
i
ệ
n l
ự
c c
ủ
a b
ạ
n.
NGUY HI
Ể
M
–
Ki
ể
m tra xem
đ
i
ệ
n áp trên nhãn mác có
phù h
ợ
p v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n không.
–
Dây
đ
i
ệ
n m
ở
r
ộ
ng không thích h
ợ
p có
th
ể
gây nguy hi
ể
m.
Ở
ngoài tr
ờ
i ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng dây
đ
i
ệ
n m
ở
r
ộ
ng
đ
ã
đượ
c phê
Van tràn
Van tĩnh nhiệt
Công tắc bảo vệ động cơ
Van an toàn
Hướng dẫn vận hành
Kiểm soát mức dầu
Lắp ráp thanh đẩy
Lắp ráp phụ kiện
Nguồn điện
56
VI
Summary of Contents for Cage Classic HD 13/35-4
Page 2: ...1 2 3 4 5 6 6 7 8 9 10 11 12 13 12 14 15 16 17 19 20 21 22 23 24 18 2...
Page 23: ...2 Fa K RCHER EN 12729 BA 20Nm 23 KO...
Page 24: ...3 20Nm IEC 60364 1 1 10 m 6 mm2 Fa K RCHER EN 12729 BA 24 KO...
Page 26: ...5 15 2 3 0 26 KO...
Page 27: ...6 3 0 1 50 500 27 KO...
Page 28: ...7 3 www kaercher com 28 KO...
Page 31: ...2 K RCHER EN 12729 Type BA 20 Nm 31 ZH...
Page 33: ...4 3 4 0 5 m 6 391 848 0 1 15 Option 33 ZH...
Page 34: ...5 2 3 0 34 ZH...
Page 35: ...6 3 K RCHER 0 1 3 50 500 35 ZH...
Page 36: ...7 www kaercher com Service 36 ZH...
Page 39: ...2 K RCHER EN 12729 Typ BA 20 Nm 39 TW...
Page 41: ...4 0 5 m 6 391 848 0 1 15 2 3 0 41 TW...
Page 42: ...5 3 50 500 42 TW...
Page 43: ...6 0 1 3 www kaercher com 43 TW...
Page 46: ...2 16 17 18 19 20 21 22 23 24 K RCHER EN 12729 BA 20 Nm 46 TH...
Page 47: ...3 20 Nm IEC 60364 1 47 TH...
Page 49: ...5 1 15 2 3 0 49 TH...
Page 50: ...6 50 TH...
Page 51: ...7 3 0 1 50 500 51 TH...
Page 52: ...8 3 www kaercher com Service 52 TH...
Page 64: ...8 3 www kaercher com 64 AR...
Page 65: ...7 3 0 1 50 500 65 AR...
Page 66: ...6 66 AR...
Page 67: ...5 1 15 2 3 0 67 AR...
Page 69: ...3 20 IEC 60364 1 69 AR...