– 5
CHÚ Ý
Nguy c
ơ
h
ư
h
ỏ
ng. K
ế
t n
ố
i thi
ế
t b
ị
v
ớ
i ngu
ồ
n
c
ấ
p n
ướ
c c
ủ
a thành ph
ố
tr
ướ
c khi kh
ở
i
độ
ng.
Mở nguồn nước.
Cắm phích cắm.
Thiết lập công tắc thiết bị ở số "1".
Mở chốt an toàn trên súng phun cầm
tay bằng cách nhấn cần gạt.
Nhấn cần gạt trên súng phun cầm tay.
NGUY HI
Ể
M
S
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
trong th
ờ
i gian dài có th
ể
d
ẫ
n t
ớ
i run tay do r
ố
i lo
ạ
n tu
ầ
n hoàn.
Không thể xác định được thời gian sử dụng
hợp lý do nó còn phụ thuộc vào nhiều yếu
tố:
– Cơ địa mỗi người dẫn tới tình trạng lưu
thông máu xấu (ngón tay thường lạnh,
run tay).
– Nhiệt độ môi trường thấp. Đeo găng tay
bảo hộ ấm để bảo vệ tay.
– Việc kẹp chặt cản trở máu lưu thông.
– Vận hành có quãng nghỉ thì tốt hơn là
vận hành liên tục.
Chúng tôi đề nghị một cuộc kiểm tra y tế khi
sử dụng thiết bị thường xuyên trong thời
gian dài và xuất hiện các dấu hiệu lặp đi lặp
lại (run tay, ngón tay lạnh).
몇
C
Ả
NH BÁO
Nh
ờ
tia n
ướ
c xu
ấ
t hi
ệ
n trên vòi phun áp
su
ấ
t cao, l
ự
c ph
ả
n
ứ
ng s
ẽ
tác
độ
ng lên
súng phun.
Để
gi
ữ
a kho
ả
ng cách an toàn,
gi
ữ
ch
ặ
t súng phun và
ố
ng phun.
Thiết bị được trang bị với các vòi phun dưới
đây:
– Vòi tạo lực, góc phun 15°
– Vòi xoay
(Tùy chọn)
– Đối với các nhiệm vụ làm sạch phổ biến
nhất
– Bẩn bám lâu ngày
Kéo cần gạt súng phun cầm tay.
Thiết lập áp suất vận hành và tốc độ dòng
chảy bằng cách xoay thiết bị điều chỉnh
áp suất/lưu lượng trên đơn vị bơm.
Nhả cần gạt súng phun cầm tay.
Khoá cần gạt súng phun cầm tay.
Đặt súng phun cầm tay bao gồm ống
vòi phun trong vỏ ống vòi phun.
Sau khi vận hành với nước mặn (nước
biển) phải rửa sạch thiết bị bằng nước
máy ít nhất 2-3 phút với súng phun cầm
tay mở.
Nhả cần gạt súng phun cầm tay.
Thiết lập công tắc thiết bị ở số "0".
Đóng nguồn nước.
Nhấn súng phun cầm tay cho đến khi
thiết bị không còn áp lực.
Khoá cần gạt súng phun cầm tay.
Tháo ống dẫn nước khỏi thiết bị.
Rút phích cắm.
Kết nối cáp điện, ống cao áp và phụ
kiện vào thiết bị.
CHÚ Ý
Nguy c
ơ
h
ư
h
ạ
i! N
ướ
c
đ
óng b
ă
ng trong
thi
ế
t b
ị
có th
ể
làm h
ỏ
ng các b
ộ
ph
ậ
n c
ủ
a
thi
ế
t b
ị
.
Trong mùa đông cần tháo thiết bị hoặc bảo
quản trong phòng ấm. Khi ngừng vận hành
trong thời gian dài khuyến khích bơm chất
chống đông vào thiết bị.
Tháo ống dẫn nước và ống cao áp.
Thông thiết bị bằng khí nén.
Chú ý:
Sử dụng chất chống đông thông thường
cho ô tô dựa trên glycol.
Chú ý hướng dẫn xử lý chất chống đông
của nhà sản xuất.
Bật thiết bị
Hoạt động với áp suất cao
Vòi phun điện
Vòi xoay(Tùy chọn)
Thiết lập áp suất vận hành và tốc độ
dòng chảy.
Vận hành gián đoạn
Kết thúc hoạt động
Chống đóng băng
Xả nước
Bôi trơn thiết bị với chất chống đông
58
VI
Summary of Contents for Cage Classic HD 13/35-4
Page 2: ...1 2 3 4 5 6 6 7 8 9 10 11 12 13 12 14 15 16 17 19 20 21 22 23 24 18 2...
Page 23: ...2 Fa K RCHER EN 12729 BA 20Nm 23 KO...
Page 24: ...3 20Nm IEC 60364 1 1 10 m 6 mm2 Fa K RCHER EN 12729 BA 24 KO...
Page 26: ...5 15 2 3 0 26 KO...
Page 27: ...6 3 0 1 50 500 27 KO...
Page 28: ...7 3 www kaercher com 28 KO...
Page 31: ...2 K RCHER EN 12729 Type BA 20 Nm 31 ZH...
Page 33: ...4 3 4 0 5 m 6 391 848 0 1 15 Option 33 ZH...
Page 34: ...5 2 3 0 34 ZH...
Page 35: ...6 3 K RCHER 0 1 3 50 500 35 ZH...
Page 36: ...7 www kaercher com Service 36 ZH...
Page 39: ...2 K RCHER EN 12729 Typ BA 20 Nm 39 TW...
Page 41: ...4 0 5 m 6 391 848 0 1 15 2 3 0 41 TW...
Page 42: ...5 3 50 500 42 TW...
Page 43: ...6 0 1 3 www kaercher com 43 TW...
Page 46: ...2 16 17 18 19 20 21 22 23 24 K RCHER EN 12729 BA 20 Nm 46 TH...
Page 47: ...3 20 Nm IEC 60364 1 47 TH...
Page 49: ...5 1 15 2 3 0 49 TH...
Page 50: ...6 50 TH...
Page 51: ...7 3 0 1 50 500 51 TH...
Page 52: ...8 3 www kaercher com Service 52 TH...
Page 64: ...8 3 www kaercher com 64 AR...
Page 65: ...7 3 0 1 50 500 65 AR...
Page 66: ...6 66 AR...
Page 67: ...5 1 15 2 3 0 67 AR...
Page 69: ...3 20 IEC 60364 1 69 AR...