![Omron JPN710T Скачать руководство пользователя страница 58](http://html1.mh-extra.com/html/omron/jpn710t/jpn710t_instruction-manual_741801058.webp)
57
1. Gi
ớ
i thi
ệ
u
C
ả
m
ơ
n b
ạ
n
đ
ã mua Máy
đ
o huy
ế
t áp t
ự
độ
ng OMRON. Máy
đ
o huy
ế
t áp này s
ử
d
ụ
ng ph
ươ
ng pháp dao
độ
ng
để
đ
o huy
ế
t áp.
Đ
i
ề
u này có ngh
ĩ
a là máy này s
ẽ
phát hi
ệ
n chuy
ể
n
độ
ng c
ủ
a máu thông qua
độ
ng m
ạ
ch cánh tay và chuy
ể
n
đổ
i
các chuy
ể
n
độ
ng này thành ch
ỉ
s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t s
ố
.
1.1 H
ướ
ng d
ẫ
n an toàn
H
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng này cung c
ấ
p cho b
ạ
n thông tin quan tr
ọ
ng v
ề
Máy
đ
o huy
ế
t
áp t
ự
độ
ng OMRON.
Để
đả
m b
ả
o s
ử
d
ụ
ng an toàn và
đ
úng cách máy
đ
o huy
ế
t
áp này, hãy
ĐỌ
C và HI
Ể
U t
ấ
t c
ả
các h
ướ
ng d
ẫ
n này.
N
ế
u b
ạ
n không hi
ể
u các
h
ướ
ng d
ẫ
n này ho
ặ
c có b
ấ
t k
ỳ
câu h
ỏ
i nào, hãy liên h
ệ
v
ớ
i
đạ
i di
ệ
n OMRON
t
ạ
i
đị
a ph
ươ
ng tr
ướ
c khi th
ử
s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này.
Để
bi
ế
t thông
tin c
ụ
th
ể
v
ề
huy
ế
t áp c
ủ
a b
ả
n thân, hãy tham kh
ả
o ý ki
ế
n bác s
ĩ
c
ủ
a b
ạ
n.
1.2 M
ụ
c
đ
ích s
ử
d
ụ
ng
Máy này là máy
đ
o huy
ế
t áp k
ỹ
thu
ậ
t s
ố
dùng
để
đ
o huy
ế
t áp và nh
ị
p tim c
ủ
a
b
ệ
nh nhân là ng
ườ
i l
ớ
n tr
ưở
ng thành. Thi
ế
t b
ị
phát hi
ệ
n
đượ
c s
ự
xu
ấ
t hi
ệ
n c
ủ
a
nh
ị
p tim không
đề
u trong quá trình
đ
o và
đư
a ra tín hi
ệ
u c
ả
nh báo cùng các k
ế
t
qu
ả
đ
o. Máy
đượ
c thi
ế
t k
ế
ch
ủ
y
ế
u cho các m
ụ
c
đ
ích s
ử
d
ụ
ng nói chung c
ủ
a h
ộ
gia
đ
ình.
1.3 Ki
ể
m tra nghi
ệ
m thu
L
ấ
y máy
đ
o huy
ế
t áp này và các b
ộ
ph
ậ
n khác ra kh
ỏ
i bao bì và ki
ể
m tra xem có
b
ị
h
ư
h
ỏ
ng không. N
ế
u máy
đ
o huy
ế
t áp này ho
ặ
c b
ấ
t k
ỳ
b
ộ
ph
ậ
n nào khác b
ị
h
ư
h
ỏ
ng, KHÔNG
ĐƯỢ
C S
Ử
D
Ụ
NG và liên h
ệ
v
ớ
i
đạ
i di
ệ
n OMRON t
ạ
i
đị
a ph
ươ
ng.
2. Thông tin an toàn quan tr
ọ
ng
Đọ
c Thông tin an toàn quan tr
ọ
ng trong h
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng này tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này. Tuân th
ủ
hoàn toàn theo h
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng này vì
s
ự
an toàn c
ủ
a b
ạ
n.
Gi
ữ
l
ạ
i
để
tham kh
ả
o v
ề
sau.
Để
bi
ế
t thông tin c
ụ
th
ể
v
ề
huy
ế
t áp c
ủ
a b
ả
n thân,
HÃY THAM KH
Ả
O Ý KI
Ế
N T
Ừ
BÁC S
Ỹ
C
Ủ
A B
Ạ
N.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này cho tr
ẻ
s
ơ
sinh, tr
ẻ
m
ớ
i bi
ế
t
đ
i,
tr
ẻ
nh
ỏ
ho
ặ
c nh
ữ
ng ng
ườ
i không có kh
ả
n
ă
ng bi
ể
u
đạ
t.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh thu
ố
c d
ự
a trên k
ế
t qu
ả
đ
o t
ừ
máy
đ
o huy
ế
t áp này.
Dùng thu
ố
c theo ch
ỉ
đị
nh c
ủ
a bác s
ỹ
. CH
Ỉ
bác s
ĩ
m
ớ
i
đượ
c phép ch
ẩ
n
đ
oán và
đ
i
ề
u tr
ị
ch
ứ
ng huy
ế
t áp cao.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này trên cánh tay b
ị
th
ươ
ng ho
ặ
c
đ
ang
đ
i
ề
u tr
ị
y t
ế
.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C qu
ấ
n vòng bít khi
đ
ang truy
ề
n nh
ỏ
gi
ọ
t t
ĩ
nh m
ạ
ch ho
ặ
c truy
ề
n máu.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này trong các khu v
ự
c ch
ứ
a thi
ế
t b
ị
ph
ẫ
u thu
ậ
t t
ầ
n s
ố
cao (HF), thi
ế
t b
ị
ch
ụ
p c
ộ
ng h
ưở
ng t
ừ
(MRI), máy ch
ụ
p c
ắ
t
l
ớ
p vi tính (CT).
Đ
i
ề
u này có th
ể
gây ra ho
ạ
t
độ
ng không bình th
ườ
ng c
ủ
a máy
đ
o huy
ế
t áp và/ho
ặ
c khi
ế
n k
ế
t qu
ả
đ
o không còn chính xác.
• KHÔNG s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này trong môi tr
ườ
ng giàu oxy ho
ặ
c g
ầ
n khí
d
ễ
cháy.
• Tham kh
ả
o ý ki
ế
n bác s
ĩ
tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này n
ế
u b
ạ
n b
ị
ch
ứ
ng r
ố
i lo
ạ
n nh
ị
p tim thông th
ườ
ng nh
ư
ngo
ạ
i tâm thu th
ấ
t ho
ặ
c ngo
ạ
i tâm
thu nh
ĩ
ho
ặ
c rung nh
ĩ
; x
ơ
c
ứ
ng
độ
ng m
ạ
ch; truy
ề
n máu kém; ti
ể
u
đườ
ng; mang
thai; ti
ề
n s
ả
n gi
ậ
t ho
ặ
c b
ệ
nh th
ậ
n. L
Ư
U Ý r
ằ
ng tri
ệ
u ch
ứ
ng b
ấ
t k
ỳ
đ
ã nêu cùng
v
ớ
i
độ
ng tác c
ủ
a b
ệ
nh nhân, run r
ẩ
y ho
ặ
c rung
độ
ng có th
ể
ả
nh h
ưở
ng
đế
n k
ế
t
qu
ả
đ
o.
• TUY
Ệ
T
ĐỐ
I KHÔNG t
ự
ch
ẩ
n
đ
oán ho
ặ
c
đ
i
ề
u tr
ị
d
ự
a trên k
ế
t qu
ả
đ
o. LUÔN
tham kh
ả
o ý ki
ế
n bác s
ĩ
c
ủ
a b
ạ
n.
•
Để
tránh b
ị
tai n
ạ
n, hãy
để
ố
ng khí và dây b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u ra xa kh
ỏ
i
t
ầ
m tay c
ủ
a tr
ẻ
s
ơ
sinh, tr
ẻ
m
ớ
i bi
ế
t
đ
i và tr
ẻ
nh
ỏ
.
• S
ả
n ph
ẩ
m này có ch
ứ
a các b
ộ
ph
ậ
n nh
ỏ
có th
ể
gây nguy hi
ể
m ngh
ẹ
t th
ở
n
ế
u
để
tr
ẻ
s
ơ
sinh, tr
ẻ
m
ớ
i bi
ế
t
đ
i và tr
ẻ
nh
ỏ
nu
ố
t ph
ả
i .
Truy
ề
n d
ữ
li
ệ
u
• S
ả
n ph
ẩ
m này phát ra t
ầ
n s
ố
sóng radio (RF) trong b
ă
ng t
ầ
n 2,4 GHz. KHÔNG
s
ử
d
ụ
ng s
ả
n ph
ẩ
m này
ở
nh
ữ
ng n
ơ
i h
ạ
n ch
ế
RF, ch
ẳ
ng h
ạ
n nh
ư
trên máy bay
ho
ặ
c trong b
ệ
nh vi
ệ
n. T
ắ
t tính n
ă
ng
Bluetooth
®
trong máy
đ
o huy
ế
t áp này,
tháo pin và/ho
ặ
c rút phích c
ắ
m b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u khi
ở
khu v
ự
c h
ạ
n
ch
ế
RF.
Thao tác và s
ử
d
ụ
ng b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u (ph
ụ
ki
ệ
n
tùy ch
ọ
n)
• KHÔNG
ĐƯỢ
C s
ử
d
ụ
ng b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u n
ế
u máy
đ
o huy
ế
t áp này
ho
ặ
c dây d
ẫ
n b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u b
ị
h
ư
h
ỏ
ng. N
ế
u máy
đ
o huy
ế
t áp này
ho
ặ
c dây d
ẫ
n b
ị
h
ỏ
ng, hãy t
ắ
t ngay ngu
ồ
n và rút phích c
ắ
m b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n
xoay chi
ề
u.
• C
ắ
m b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u vào
ổ
c
ắ
m
đ
i
ệ
n áp thích h
ợ
p. KHÔNG
ĐƯỢ
C
dùng trong
ổ
c
ắ
m nhi
ề
u ch
ấ
u.
• TUY
Ệ
T
ĐỐ
I KHÔNG c
ắ
m ho
ặ
c rút b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u kh
ỏ
i
ổ
c
ắ
m
đ
i
ệ
n
b
ằ
ng tay
ướ
t.
• KHÔNG
ĐƯỢ
C tháo r
ờ
i ho
ặ
c c
ố
g
ắ
ng s
ử
a ch
ữ
a b
ộ
chuy
ể
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u.
Thao tác và s
ử
d
ụ
ng pin
• Gi
ữ
pin ngoài t
ầ
m v
ớ
i c
ủ
a tr
ẻ
s
ơ
sinh, tr
ẻ
m
ớ
i bi
ế
t
đ
i và tr
ẻ
nh
ỏ
.
• Ng
ừ
ng s
ử
d
ụ
ng máy
đ
o huy
ế
t áp này và tham kh
ả
o ý ki
ế
n bác s
ĩ
n
ế
u b
ạ
n c
ả
m
th
ấ
y kích
ứ
ng ho
ặ
c khó ch
ị
u trên da.
2.1 C
ả
nh báo
Ch
ỉ
ra m
ộ
t tình hu
ố
ng có kh
ả
n
ă
ng nguy hi
ể
m,
n
ế
u không tránh, có th
ể
gây ra t
ử
vong hay
ch
ấ
n th
ươ
ng nghiêm tr
ọ
ng
VI
2.2 Th
ậ
n tr
ọ
ng
Ch
ỉ
ra m
ộ
t tình hu
ố
ng có kh
ả
n
ă
ng nguy hi
ể
m,
n
ế
u không tránh, có th
ể
gây ra ch
ấ
n th
ươ
ng
nh
ẹ
hay trung bình cho ng
ườ
i s
ử
d
ụ
ng hay
b
ệ
nh nhân, hay gây h
ư
t
ổ
n cho thi
ế
t b
ị
hay tài
s
ả
n khác.
Содержание JPN710T
Страница 80: ...5613032 7A ...
Страница 108: ...5613033 5B ...