77 Xem
các
ph
ầ
n N
ạ
p,
Đẩ
y khí và Tháo
Ố
ng tiêm
ở
Trang Ti
ế
p theo
H
ướ
ng d
ẫ
n:
Đọ
c thông tin trong các h
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng này. Vi
ệ
c hi
ể
u rõ thông tin s
ẽ
giúp b
ạ
n s
ử
d
ụ
ng
ố
ng tiêm
MEDRAD
®
Mark 7 Arterion
đ
úng cách.
L
ư
u ý An toàn Quan tr
ọ
ng:
Ố
ng tiêm
MEDRAD Mark 7
Arterion
đượ
c thi
ế
t k
ế
dành cho bác s
ĩ
chuyên khoa có
trình
độ
,
đượ
c
đ
ào t
ạ
o phù h
ợ
p, có kinh nghi
ệ
m v
ề
ch
ụ
p X quang m
ạ
ch và có kinh nghi
ệ
m s
ử
d
ụ
ng
MEDRAD Mark 7 Arterion Injection System
. H
ướ
ng
d
ẫ
n v
ậ
n hành MEDRAD Mark 7 Arterion nh
ằ
m m
ụ
c
đ
ích cung c
ấ
p h
ướ
ng d
ẫ
n v
ề
vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng
đ
úng cách
b
ơ
m tiêm và
ố
ng tiêm MEDRAD Mark 7 Arterion.
C
ũ
ng nh
ư
đố
i v
ớ
i b
ấ
t k
ỳ
máy tiêm nào, ng
ườ
i v
ậ
n hành
ph
ả
i luôn t
ỉ
nh táo và th
ậ
n tr
ọ
ng khi dùng máy tiêm/
ố
ng
tiêm
MEDRAD Mark 7 Arterion
. Ki
ể
m tra b
ằ
ng m
ắ
t và
th
ự
c hành t
ố
t các thao tác trong khi thi
ế
t l
ậ
p và s
ử
d
ụ
ng,
đồ
ng th
ờ
i tuân th
ủ
h
ướ
ng d
ẫ
n v
ậ
n hành là các
bi
ệ
n pháp chính
để
gi
ả
m thi
ể
u nguy c
ơ
xu
ấ
t hi
ệ
n khí
trong khi truy
ề
n d
ị
ch.
H
ướ
ng d
ẫ
n S
ử
d
ụ
ng:
Ố
ng tiêm
MEDRAD Mark 7
Arterion
,
Ố
ng N
ạ
p Nhanh và các v
ậ
t ph
ẩ
m dùng m
ộ
t
l
ầ
n khác c
ủ
a Bayer
đượ
c thi
ế
t k
ế
đặ
c bi
ệ
t
để
ch
ỉ
dùng
m
ộ
t l
ầ
n cùng v
ớ
i
MEDRAD Mark 7 Arterion Injection
System
trong khám ch
ụ
p X quang m
ạ
ch.
Ch
ố
ng ch
ỉ
đị
nh:
Thi
ế
t b
ị
này không
đượ
c thi
ế
t k
ế
để
dùng trong hóa tr
ị
và không dùng
để
tiêm truy
ề
n các
ch
ấ
t d
ị
ch không ph
ả
i là ch
ấ
t c
ả
n quang t
ĩ
nh m
ạ
ch và
các dung d
ị
ch mu
ố
i thông th
ườ
ng.
H
ạ
n ch
ế
Kinh doanh:
Ch
ỉ
Rx.
Vui lòng báo m
ọ
i s
ự
c
ố
nghiêm tr
ọ
ng x
ả
y ra liên quan
t
ớ
i thi
ế
t b
ị
này cho Bayer (radiology.bayer.com/contact)
và c
ơ
quan có th
ẩ
m quy
ề
n c
ủ
a Châu Âu t
ạ
i
đị
a ph
ươ
ng
b
ạ
n (ho
ặ
c, n
ế
u áp d
ụ
ng, cho c
ơ
quan qu
ả
n lý thích h
ợ
p
c
ủ
a qu
ố
c gia n
ơ
i x
ả
y ra s
ự
c
ố
).
Nguy c
ơ
Thuyên t
ắ
c Khí. Có th
ể
gây th
ươ
ng
tích nghiêm tr
ọ
ng ho
ặ
c t
ử
vong cho b
ệ
nh
nhân.
•
Đả
m b
ả
o ch
ỉ
đị
nh riêng m
ộ
t ng
ườ
i v
ậ
n hành
ch
ị
u trách nhi
ệ
m n
ạ
p
ố
ng tiêm. Không thay
đổ
i
ng
ườ
i v
ậ
n hành trong su
ố
t quy trình. N
ế
u thay
đổ
i ng
ườ
i v
ậ
n hành, hãy
đả
m b
ả
o r
ằ
ng ng
ườ
i
v
ậ
n hành m
ớ
i
đ
ã ki
ể
m tra xác minh
đườ
ng d
ẫ
n
d
ị
ch
đ
ã
đượ
c lo
ạ
i b
ỏ
h
ế
t không khí.
•
Đả
m b
ả
o không k
ế
t n
ố
i b
ệ
nh nhân v
ớ
i thi
ế
t b
ị
khi
đẩ
y khí kh
ỏ
i
ố
ng tiêm, hay l
ắ
p ho
ặ
c
đẩ
y tr
ụ
ố
ng tiêm.
•
Đặ
t
Đầ
u Máy tiêm
ở
v
ị
trí
Đẩ
y khí (th
ẳ
ng
đứ
ng)
khi n
ạ
p
ố
ng tiêm và
đẩ
y khí ra ngoài.
•
Đẩ
y h
ế
t khí ra kh
ỏ
i
ố
ng tiêm và d
ọ
n s
ạ
ch b
ấ
t k
ỳ
và t
ấ
t c
ả
các v
ậ
t ph
ẩ
m dùng m
ộ
t l
ầ
n sau
khi n
ạ
p.
• Gõ nh
ẹ
vào
ố
ng tiêm sau khi n
ạ
p
để
d
ễ
đẩ
y h
ế
t
khí ra.
• Ki
ể
m tra xác nh
ậ
n các ch
ỉ
báo MEDRAD
®
FluiDots
đề
u tròn
để
đả
m b
ả
o dung d
ị
ch
đ
ã
ở
trong
ố
ng tiêm.
Nguy c
ơ
Nhi
ễ
m trùng
Đườ
ng máu. Có th
ể
gây
th
ươ
ng tích nghiêm tr
ọ
ng ho
ặ
c t
ử
vong cho
b
ệ
nh nhân và/ho
ặ
c nhân viên.
• H
ế
t s
ứ
c th
ậ
n tr
ọ
ng khi
đẩ
y khí ra kh
ỏ
i
ố
ng tiêm.
Các b
ộ
ph
ậ
n có th
ể
b
ị
h
ỏ
ng do s
ử
d
ụ
ng d
ụ
ng
c
ụ
trong quá trình
đẩ
y khí.
• Nh
ấ
n nút
End Case
(K
ế
t thúc Quy trình) trên
B
ộ
Đ
i
ề
u khi
ể
n Màn hình. Ch
ọ
n
Yes
(Có)
để
xác nh
ậ
n b
ạ
n mu
ố
n k
ế
t thúc quy trình và
đ
ã
ng
ắ
t k
ế
t n
ố
i b
ệ
nh nhân kh
ỏ
i h
ệ
th
ố
ng.
• Ho
ặ
c xoay Núm
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh Th
ủ
công ng
ượ
c
chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
để
rút pittông
ố
ng tiêm l
ạ
i
2 ml.
CẢNH BÁO
Nguy c
ơ
Nhi
ễ
m khu
ẩ
n Sinh h
ọ
c. Có th
ể
gây
th
ươ
ng tích nghiêm tr
ọ
ng ho
ặ
c t
ử
vong cho
b
ệ
nh nhân và/ho
ặ
c nhân viên.
• Th
ả
i b
ỏ
đ
úng cách các d
ụ
ng c
ụ
dùng m
ộ
t l
ầ
n
sau khi s
ử
d
ụ
ng, n
ế
u không s
ẽ
x
ả
y ra lây
nhi
ễ
m trong quá trình thi
ế
t l
ậ
p ho
ặ
c s
ử
d
ụ
ng.
•
Đố
i v
ớ
i các thi
ế
t b
ị
đượ
c g
ắ
n nhãn
để
s
ử
d
ụ
ng
m
ộ
t l
ầ
n, xin l
ư
u ý: S
ả
n ph
ẩ
m này ch
ỉ
đượ
c s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t l
ầ
n duy nh
ấ
t. Không
đượ
c ti
ệ
t trùng
l
ạ
i, tái ch
ế
ho
ặ
c tái s
ử
d
ụ
ng. Các thi
ế
t b
ị
dùng
m
ộ
t l
ầ
n
đ
ã
đượ
c thi
ế
t k
ế
và xác nh
ậ
n ch
ỉ
để
s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t l
ầ
n. Vi
ệ
c tái s
ử
d
ụ
ng các thi
ế
t b
ị
dùng
m
ộ
t l
ầ
n s
ẽ
d
ẫ
n t
ớ
i nguy c
ơ
gây ra s
ự
c
ố
cho thi
ế
t
b
ị
và r
ủ
i ro cho b
ệ
nh nhân. Các s
ự
c
ố
có th
ể
x
ả
y
ra v
ớ
i thi
ế
t b
ị
bao g
ồ
m các b
ộ
ph
ậ
n b
ị
xu
ố
ng c
ấ
p
đ
áng k
ể
do s
ử
d
ụ
ng trong th
ờ
i gian dài, các b
ộ
ph
ậ
n b
ị
h
ỏ
ng và l
ỗ
i h
ệ
th
ố
ng. R
ủ
i ro ti
ề
m
ẩ
n
đố
i
v
ớ
i b
ệ
nh nhân bao g
ồ
m th
ươ
ng tích do thi
ế
t b
ị
h
ỏ
ng ho
ặ
c nhi
ễ
m trùng do thi
ế
t b
ị
ch
ư
a
đượ
c
xác nh
ậ
n
đ
ã làm s
ạ
ch ho
ặ
c tái kh
ử
trùng.
• Không s
ử
d
ụ
ng n
ế
u bao bì vô trùng
đ
ã b
ị
m
ở
ho
ặ
c h
ư
h
ỏ
ng. Vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng bao bì
đ
ã b
ị
m
ở
ho
ặ
c h
ư
h
ỏ
ng hay s
ử
d
ụ
ng các b
ộ
ph
ậ
n b
ị
h
ư
h
ỏ
ng có th
ể
gây th
ươ
ng tích cho b
ệ
nh nhân
ho
ặ
c ng
ườ
i v
ậ
n hành. Ki
ể
m tra b
ằ
ng m
ắ
t các
b
ộ
ph
ậ
n và bao bì tr
ướ
c m
ỗ
i l
ầ
n s
ử
d
ụ
ng.
Nguy c
ơ
Nhi
ễ
m khu
ẩ
n do Môi tr
ườ
ng. Có th
ể
gây th
ươ
ng tích cho b
ệ
nh nhân và/ho
ặ
c nhân
viên.
• Ki
ể
m tra b
ằ
ng m
ắ
t bao bì và các chi ti
ế
t bên
trong tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng. Không s
ử
d
ụ
ng n
ế
u
bao bì
đ
ã b
ị
m
ở
ho
ặ
c h
ư
h
ỏ
ng.
• Th
ự
c hi
ệ
n theo các quy t
ắ
c k
ỹ
thu
ậ
t vô trùng,
đặ
c bi
ệ
t ph
ả
i gi
ữ
vô trùng
đầ
u
ố
ng tiêm và
pittông, b
ề
m
ặ
t bên trong
ố
ng tiêm và
Ố
ng N
ạ
p
Nhanh.
• Không c
ạ
o ch
ấ
t c
ả
n quang
đ
ã b
ị
khô, có th
ể
b
ị
nhi
ễ
m khu
ẩ
n vào trong các l
ỗ
khi l
ắ
p
ố
ng tiêm.
• Không tái s
ử
d
ụ
ng v
ậ
t ph
ẩ
m dùng m
ộ
t l
ầ
n.
Nguy c
ơ
Nhi
ễ
m khu
ẩ
n. Có th
ể
gây th
ươ
ng
tích cho b
ệ
nh nhân và/ho
ặ
c nhân viên.
•
Ố
ng tiêm
đ
ã
đượ
c n
ạ
p ph
ả
i s
ử
d
ụ
ng ngay.
• Không gi
ữ
l
ạ
i
ố
ng tiêm
đ
ã n
ạ
p
để
s
ử
d
ụ
ng
sau này.
• Th
ả
i b
ỏ
ố
ng tiêm
đ
ã n
ạ
p tr
ướ
c
đ
ây mà ch
ư
a
s
ử
d
ụ
ng.
CẢNH BÁO
THẬN TRỌNG