31
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
31
H
ƯỚ
NG D
Ẫ
N AN TOÀN VÀ HO
Ạ
T
ĐỘ
NG B
Ổ
SUNG
S
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
b
ả
o h
ộ
. Luôn
đ
eo kính b
ả
o v
ệ
khi làm vi
ệ
c
v
ớ
i máy. M
ặ
c qu
ầ
n áo b
ả
o h
ộ
, ví d
ụ
nh
ư
kh
ẩ
u trang ch
ố
ng
b
ụ
i, g
ă
ng tay b
ả
o h
ộ
, giày b
ả
o h
ộ
ch
ố
ng tr
ượ
t, m
ũ
b
ả
o h
ộ
, và
ch
ụ
p tai b
ả
o h
ộ
.
B
ụ
i sinh ra khi s
ử
d
ụ
ng d
ụ
ng c
ụ
này có th
ể
có h
ạ
i cho s
ứ
c
kh
ỏ
e. Không hít b
ụ
i. S
ử
d
ụ
ng kh
ẩ
u trang ch
ố
ng b
ụ
i phù h
ợ
p.
Không làm vi
ệ
c v
ớ
i b
ấ
t k
ỳ
v
ậ
t li
ệ
u nào gây nguy hi
ể
m cho s
ứ
c
kh
ỏ
e (ví d
ụ
: a-mi-
ă
ng)
T
ắ
t máy ngay l
ậ
p t
ứ
c n
ế
u
đầ
u kh
ẩ
u/ socket b
ị
k
ẹ
t.
Không b
ậ
t l
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m khi
đầ
u kh
ẩ
u/ socket
đ
ang b
ị
k
ẹ
t, b
ở
i
đ
i
ề
u này có th
ể
kích ho
ạ
t l
ự
c b
ậ
t lên v
ớ
i ph
ả
n l
ự
c m
ạ
nh. Xác
đị
nh xem t
ạ
i sao
đầ
u kh
ẩ
u/ socket b
ị
k
ẹ
t và kh
ắ
c ph
ụ
c
đ
i
ề
u
này, l
ư
u ý
đế
n ch
ỉ
d
ẫ
n an toàn.
Nh
ữ
ng nguyên nhân có th
ể
là:
●
đầ
u kh
ẩ
u/ socket b
ị
nghiêng so v
ớ
i
ố
c/ vít
đượ
c si
ế
t.
●
đầ
u kh
ẩ
u/ socket
đ
ã xuyên qua v
ậ
t li
ệ
u
đượ
c gia công.
●
d
ụ
ng c
ụ
máy quá t
ả
i
Không ch
ạ
m vào máy khi máy
đ
ang ch
ạ
y.
D
ụ
ng c
ụ
l
ắ
p vào có th
ể
nóng lên khi
đ
ang s
ử
d
ụ
ng.
C
Ả
NH BÁO!
Nguy c
ơ
b
ỏ
ng
●
khi thay
đổ
i d
ụ
ng c
ụ
●
khi
đặ
t thi
ế
t b
ị
xu
ố
ng
Không
đượ
c l
ấ
y m
ạ
t và m
ả
nh v
ụ
n khi máy
đ
ang ch
ạ
y.
Khi thao tác trên tr
ầ
n, ho
ặ
c sàn nhà, chú ý tránh
đườ
ng dây
đ
i
ệ
n và khí gas ho
ặ
c
đườ
ng
ố
ng n
ướ
c.
K
ẹ
p phôi gia công c
ủ
a b
ạ
n b
ằ
ng thi
ế
t b
ị
k
ẹ
p. Nh
ữ
ng phôi gia
công không
đượ
c k
ẹ
p có th
ể
gây ra ch
ấ
n th
ươ
ng và h
ư
h
ỏ
ng
n
ặ
ng.
Tháo pin tr
ướ
c khi b
ắ
t
đầ
u thao tác v
ớ
i s
ả
n ph
ẩ
m.
Không th
ả
i b
ỏ
các pin c
ũ
theo rác th
ả
i sinh ho
ạ
t ho
ặ
c
đố
t
chúng. Các nhà phân ph
ố
i MILWAUKEE
đề
ngh
ị
đượ
c l
ấ
y l
ạ
i
các pin c
ũ
để
b
ả
o v
ệ
môi tr
ườ
ng c
ủ
a chúng ta.
Không b
ả
o qu
ả
n pin cùng v
ớ
i v
ậ
t d
ụ
ng kim lo
ạ
i (nguy c
ơ
ng
ắ
n
m
ạ
ch).
Ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng các b
ộ
s
ạ
c M18 System
để
s
ạ
c pin M18 System.
Không s
ử
d
ụ
ng bình pin t
ừ
các h
ệ
th
ố
ng khác.
Không bao gi
ờ
phá v
ỡ
các bình pin và b
ộ
s
ạ
c, và ch
ỉ
b
ả
o qu
ả
n
chúng trong các phòng khô. Luôn
đả
m b
ả
o các pin và b
ộ
s
ạ
c
đượ
c khô.
Axit trong pin có th
ể
rò r
ỉ
t
ừ
pin b
ị
h
ư
h
ạ
i trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n nhi
ệ
t
độ
kh
ắ
c nghi
ệ
t ho
ặ
c t
ả
i quá n
ặ
ng. N
ế
u b
ị
ti
ế
p xúc v
ớ
i axit
trong pin, hãy r
ử
a ngay l
ậ
p t
ứ
c b
ằ
ng xà phòng và n
ướ
c. Trong
tr
ườ
ng h
ợ
p axit ti
ế
p xúc v
ớ
i m
ắ
t, hãy r
ử
a s
ạ
ch trong ít nh
ấ
t 10
phút và ngay l
ậ
p t
ứ
c
đ
i khám bác s
ĩ
.
CÁC C
Ả
NH BÁO AN TOÀN B
Ổ
SUNG CHO PIN
C
Ả
NH BÁO!
Để
gi
ả
m nguy c
ơ
h
ỏ
a ho
ạ
n, ch
ấ
n th
ươ
ng cá
nhân và h
ư
h
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m do ng
ắ
n m
ạ
ch, không bao gi
ờ
nhúng
s
ả
n ph
ẩ
m, pin hay b
ộ
s
ạ
c trong ch
ấ
t l
ỏ
ng ho
ặ
c cho phép ch
ấ
t
l
ỏ
ng xâm nh
ậ
p vào chúng. Các ch
ấ
t l
ỏ
ng
ă
n mòn ho
ặ
c d
ẫ
n
đ
i
ệ
n, ví d
ụ
nh
ư
n
ướ
c bi
ể
n, m
ộ
t s
ố
hóa ch
ấ
t công nghi
ệ
p, và
ch
ấ
t t
ẩ
y ho
ặ
c s
ả
n ph
ẩ
m ch
ứ
a ch
ấ
t t
ẩ
y, v.v.,
đề
u có th
ể
gây
ng
ắ
n m
ạ
ch.
Đ
I
Ề
U KI
Ệ
N S
Ử
D
Ụ
NG C
Ụ
TH
Ể
Máy v
ặ
n vít không dây có th
ể
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
si
ế
t ch
ặ
t và
n
ớ
i l
ỏ
ng bu lông và
đ
ai
ố
c khi không có ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n chính kh
ả
d
ụ
ng.
Không s
ử
d
ụ
ng s
ả
n ph
ẩ
m cho b
ấ
t k
ỳ
m
ụ
c
đ
ích nào khác.
V
Ậ
N HÀNH
L
Ư
U Ý:
Sau khi v
ặ
n ch
ặ
t, luôn luôn ki
ể
m tra l
ự
c si
ế
t b
ằ
ng c
ầ
n
cân l
ự
c.
Các l
ự
c si
ế
t b
ị
ả
nh h
ưở
ng b
ở
i nhi
ề
u y
ế
u t
ố
bao g
ồ
m:
●
S
ạ
c pin - Khi pin
đượ
c x
ả
,
đ
i
ệ
n áp gi
ả
m và gi
ả
m kh
ả
n
ă
ng
si
ế
t l
ự
c.
●
T
ố
c
độ
ho
ạ
t
độ
ng - V
ậ
n hành s
ả
n ph
ẩ
m
ở
t
ố
c
độ
th
ấ
p gây
gi
ả
m kh
ả
n
ă
ng si
ế
t l
ự
c.
●
V
ị
trí si
ế
t - Gi
ữ
s
ả
n ph
ẩ
m ho
ặ
c
đầ
u kh
ẩ
u/ socket
ở
nhi
ề
u
góc
độ
khác nhau
ả
nh h
ưở
ng
đế
n l
ự
c si
ế
t.
●
Ph
ụ
ki
ệ
n/l
ỗ
b
ắ
t vít - S
ử
d
ụ
ng kích th
ướ
c ph
ụ
ki
ệ
n ho
ặ
c
l
ỗ
không chính xác ho
ặ
c ph
ụ
ki
ệ
n có
đị
nh m
ứ
c không tác
độ
ng có th
ể
làm gi
ả
m kh
ả
n
ă
ng si
ế
t l
ự
c.
●
Ph
ụ
ki
ệ
n và b
ộ
ph
ậ
n m
ở
r
ộ
ng - Tùy thu
ộ
c vào ph
ụ
ki
ệ
n
ho
ặ
c b
ộ
ph
ậ
n m
ở
r
ộ
ng, thi
ế
t b
ị
l
ắ
p thêm có th
ể
làm gi
ả
m
kh
ả
n
ă
ng si
ế
t l
ự
c c
ủ
a máy si
ế
t bu-lông.
●
Bu lông ho
ặ
c
Đ
ai
ố
c - L
ự
c si
ế
t có th
ể
khác nhau tùy theo
đườ
ng kính, lo
ạ
i ho
ặ
c chi
ề
u dài c
ủ
a
đ
ai
ố
c ho
ặ
c bu lông.
●
Tình tr
ạ
ng ch
ố
t - Ch
ố
t b
ị
nhi
ễ
m b
ẩ
n,
ă
n mòn, b
ị
khô ho
ặ
c
đượ
c bôi tr
ơ
n có th
ể
gây
ả
nh h
ưở
ng
đế
n các l
ự
c si
ế
t.
●
Tình tr
ạ
ng và v
ậ
t li
ệ
u n
ề
n - V
ậ
t li
ệ
u n
ề
n c
ủ
a ch
ố
t và b
ấ
t k
ỳ
b
ộ
ph
ậ
n nào
ở
gi
ữ
a các b
ề
m
ặ
t có th
ể
ả
nh h
ưở
ng
đế
n l
ự
c
si
ế
t (n
ề
n b
ị
khô ho
ặ
c
đượ
c bôi tr
ơ
n, n
ề
n m
ề
m ho
ặ
c c
ứ
ng,
đĩ
a, ph
ớ
t ho
ặ
c vòng
đệ
m gi
ữ
a ch
ố
t và v
ậ
t li
ệ
u n
ề
n).
Ở
ch
ế
độ
:
T
ự
độ
ng t
ắ
t - Khi chuy
ể
n ti
ế
p, s
ả
n ph
ẩ
m ch
ạ
y
ở
t
ố
c
độ
RPM
gi
ả
m và sau
đ
ó t
ắ
t khi
đạ
t
đượ
c l
ự
c si
ế
t.
Tháo bu lông - Ng
ượ
c l
ạ
i, s
ả
n ph
ẩ
m ch
ạ
y
ở
t
ố
c
độ
RPM và
IPM t
ố
i
đ
a cho
đế
n khi
đ
ai
ố
c r
ờ
i kh
ỏ
i kh
ớ
p. Sau
đ
ó, s
ả
n ph
ẩ
m
ch
ạ
y ch
ậ
m
đế
n RPM gi
ả
m
để
ki
ể
m soát ho
ạ
t
độ
ng tháo
đ
ai
ố
c t
ố
t h
ơ
n.
K
Ỹ
THU
Ậ
T SI
Ế
T
Ố
C
Bu lông,
ố
c vít ho
ặ
c
đ
ai
ố
c
đượ
c si
ế
t b
ằ
ng máy càng lâu thì
chúng càng ch
ặ
t.
Để
tránh làm h
ỏ
ng ch
ố
t ho
ặ
c t
ấ
m v
ậ
t li
ệ
u, tránh si
ế
t quá m
ứ
c.
Đặ
c bi
ệ
t c
ẩ
n th
ậ
n khi si
ế
t bu-lông nh
ỏ
h
ơ
n vì nh
ữ
ng lo
ạ
i bu-
lông này c
ầ
n si
ế
t ít h
ơ
n
để
đạ
t
đượ
c l
ự
c si
ế
t t
ố
i
ư
u.
Th
ự
c hi
ệ
n trên các bu-lông khác nhau, l
ư
u ý kho
ả
ng th
ờ
i gian
c
ầ
n
để
đạ
t
đượ
c l
ự
c si
ế
t mong mu
ố
n.
Dùng c
ờ
lê si
ế
t l
ự
c b
ằ
ng tay
để
ki
ể
m tra
độ
ch
ặ
t.
N
ế
u ch
ố
t quá ch
ặ
t, hãy gi
ả
m th
ờ
i gian si
ế
t.
N
ế
u bu-lông không
đủ
ch
ặ
t, hãy t
ă
ng th
ờ
i gian si
ế
t.
D
ầ
u, b
ụ
i b
ẩ
n, r
ỉ
sét, ho
ặ
c v
ậ
t ch
ấ
t khác trên các ren ho
ặ
c d
ướ
i
đầ
u c
ủ
a bu-lông s
ẽ
ả
nh h
ưở
ng
đế
n m
ứ
c
độ
ch
ặ
t.
L
ự
c si
ế
t c
ầ
n
để
n
ớ
i l
ỏ
ng bu-lông trung bình t
ừ
75%
đế
n 80%
l
ự
c si
ế
t ch
ặ
t, tùy thu
ộ
c vào tình tr
ạ
ng c
ủ
a các b
ề
m
ặ
t ti
ế
p xúc.
Ở
nh
ữ
ng công vi
ệ
c có vòng
đệ
m nh
ẹ
, v
ặ
n t
ừ
ng bu-lông b
ằ
ng
l
ự
c si
ế
t t
ươ
ng
đố
i nh
ẹ
và s
ử
d
ụ
ng c
ờ
lê si
ế
t l
ự
c b
ằ
ng tay
để
si
ế
t ch
ặ
t l
ầ
n cu
ố
i.
Summary of Contents for M18 FIW212
Page 1: ...M18 FIW212 EN User Manual ZH ZH KO TH ID Buku Petunjuk Pengguna VI C m nang h ng d n s d ng JA...
Page 2: ...START STOP 2 2...
Page 3: ...11 10 3 3...
Page 5: ...78 100 55 77 33 54 10 32 10 5 5...
Page 6: ...click 1 2 6 6...
Page 8: ...0 900 0 1650 0 2400 0 1200 0 1000 0 2400 0 3500 M18 FIW212 min 1 M18 FIW212 8 8...
Page 9: ...9 9...
Page 10: ...LOCK 10 10...
Page 11: ...1 2 11 11...
Page 16: ...16 0 8 0 0 530 530 30 530 e e e...
Page 17: ...17 17 0 8 0 8 n0 IPM V...
Page 19: ...19 19 M18 M18 10 RPM RPM IPM RPM 75 80 50 C 122 F 30 27 C 30 50 6 2...
Page 20: ...20 20 n0 IPM V...
Page 25: ...25 25 MILWAUKEE System M18 System M18 10 RPM IPM 75 80 50 C 122 F...
Page 26: ...26 26 30 27 C 30 50 2 MILWAUKEE MILWAUKEE n0 IPM V...
Page 34: ...34 34 MILWAUKEE M18 M18 10 G RPM RPM IPM RPM 75 80...
Page 35: ...35 35 50 C 122 F 30 27 30 50 6 1 2 MILWAUKEE MILWAUKEE n0 IPM V...
Page 36: ...961096730 01A...