105
Ví d
ụ
, khi thi
ế
t
đặ
t góc kh
ở
i hành, n
ế
u 25% và 75%
đượ
c nh
ậ
p làm
nh
ậ
p xác su
ấ
t cho ph
ạ
m vi 1 và 2, thì xác su
ấ
t mà Máy C
ắ
t C
ỏ
Robot
Ho
ạ
t
Độ
ng B
ằ
ng Pin kh
ở
i hành
ở
m
ộ
t góc tùy ý trong ph
ạ
m vi 1 s
ẽ
là
25%.
►
Hình43:
1.
Ph
ạ
m vi góc kh
ở
i hành 1
2.
Ph
ạ
m vi góc kh
ở
i hành 2
3.
Tr
ạ
m s
ạ
c
T
ổ
ng giá tr
ị
thi
ế
t
đặ
t cho “Xác su
ấ
t” là 100%
Máy C
ắ
t C
ỏ
Robot Ho
ạ
t
Độ
ng B
ằ
ng Pin xem t
ổ
ng xác su
ấ
t
đượ
c
nh
ậ
p vào b
ằ
ng hai menu ph
ụ
[Mower departing points (
Đ
i
ể
m kh
ở
i
độ
ng c
ủ
a máy c
ắ
t c
ỏ
)] và [Departure angles (Góc kh
ở
i
độ
ng)] là
100%, và phân b
ố
phù h
ợ
p các cách kh
ở
i hành và góc kh
ở
i hành t
ừ
tr
ạ
m s
ạ
c.
Ví d
ụ
, n
ế
u có ba cách kh
ở
i hành
đượ
c
đă
ng ký
ở
menu ph
ụ
[Mower
departing points (
Đ
i
ể
m kh
ở
i
độ
ng c
ủ
a máy c
ắ
t c
ỏ
)] và xác su
ấ
t cho
m
ỗ
i cách
đượ
c thi
ế
t
đặ
t là 20%, t
ổ
ng xác su
ấ
t s
ẽ
là 60%. 40% xác
su
ấ
t còn l
ạ
i s
ẽ
đượ
c phân b
ổ
vào m
ứ
c
độ
ư
u tiên th
ự
c hi
ệ
n cho ph
ạ
m
vi góc kh
ở
i hành 1 và 2
đượ
c thi
ế
t
đặ
t trong menu ph
ụ
[Departure
angles (Góc kh
ở
i
độ
ng)].
Ở
đ
ây, n
ế
u 50% và 50%
đượ
c nh
ậ
p làm
xác su
ấ
t cho ph
ạ
m vi góc kh
ở
i hành 1 và 2, thì 40% xác su
ấ
t còn l
ạ
i
s
ẽ
đượ
c phân b
ổ
ra 50% cho m
ỗ
i ph
ạ
m vi 1 và 2. Do
đ
ó, v
ề
t
ổ
ng xác
su
ấ
t, m
ứ
c
độ
ư
u tiên th
ự
c hi
ệ
n c
ủ
a ph
ạ
m vi góc kh
ở
i hành 1 và 2
đượ
c tính t
ươ
ng
ứ
ng là 20% và 20%.
K
ế
t qu
ả
là, Máy C
ắ
t C
ỏ
Robot Ho
ạ
t
Độ
ng B
ằ
ng Pin s
ẽ
th
ự
c hi
ệ
n
ng
ẫ
u nhiên ba cách kh
ở
i hành
đượ
c
đă
ng ký
ở
menu ph
ụ
[Mower
departing points (
Đ
i
ể
m kh
ở
i
độ
ng c
ủ
a máy c
ắ
t c
ỏ
)] và hai góc kh
ở
i
hành
đượ
c
đă
ng ký
ở
menu ph
ụ
[Departure angles (Góc kh
ở
i
độ
ng)]
v
ớ
i xác su
ấ
t m
ỗ
i m
ụ
c t
ươ
ng
ứ
ng là 20%.
1.
Nh
ấ
n nút
trên b
ả
ng
đ
i
ề
u khi
ể
n.
[Main menu (Menu chính)] s
ẽ
xu
ấ
t hi
ệ
n.
2.
Ch
ọ
n
hi
ể
n th
ị
trên màn hình.
Menu ph
ụ
s
ẽ
xu
ấ
t hi
ệ
n.
3.
Ch
ọ
n [Departure angles (Góc kh
ở
i
độ
ng)].
Menu tùy ch
ọ
n s
ẽ
xu
ấ
t hi
ệ
n.
4.
S
ử
d
ụ
ng bàn phím và nh
ậ
p các
đ
i
ề
u ki
ệ
n mong mu
ố
n vào các
tr
ườ
ng
đị
nh d
ạ
ng tùy ch
ọ
n
đượ
c hi
ể
n th
ị
trên màn hình.
Ph
ạ
m vi xu
ấ
t phát có th
ể
đượ
c thi
ế
t
đặ
t trong kho
ả
ng t
ừ
90°
đế
n
270°.
Tùy ch
ọ
n
Chi ti
ế
t
Exit range 1:
(Ph
ạ
m vi thoát 1:)
Nh
ậ
p ph
ạ
m vi góc 1
để
Máy C
ắ
t C
ỏ
Robot Ho
ạ
t
Độ
ng B
ằ
ng Pin kh
ở
i hành t
ừ
tr
ạ
m s
ạ
c. (B
ạ
n
c
ũ
ng có th
ể
ch
ỉ
thi
ế
t
đặ
t m
ộ
t ph
ạ
m vi.)
Exit range 2:
(Ph
ạ
m vi thoát 2:)
Nh
ậ
p ph
ạ
m vi góc 2
để
Máy C
ắ
t C
ỏ
Robot Ho
ạ
t
Độ
ng B
ằ
ng Pin kh
ở
i hành t
ừ
tr
ạ
m s
ạ
c.
Probability (Xác
su
ấ
t)
Nh
ậ
p xác su
ấ
t kh
ở
i hành c
ủ
a Máy C
ắ
t C
ỏ
Robot Ho
ạ
t
Độ
ng B
ằ
ng Pin cho m
ỗ
i ph
ạ
m vi
góc
đ
ã thi
ế
t
đặ
t theo t
ỷ
l
ệ
ph
ầ
n tr
ă
m.
►
Hình44:
1.
Ph
ạ
m vi xu
ấ
t phát 1 (ph
ạ
m vi góc 1)
2.
Ph
ạ
m vi xu
ấ
t
phát 2 (ph
ạ
m vi góc 2)
3.
Xác su
ấ
t
Thi
ế
t
đặ
t các góc kh
ở
i hành
(1) S
ử
d
ụ
ng các phím
/
/
/
để
làm n
ổ
i b
ậ
t tr
ườ
ng nh
ậ
p
góc và xác su
ấ
t mu
ố
n thi
ế
t
đặ
t.
(2) S
ử
d
ụ
ng bàn phím
để
nh
ậ
p góc và xác su
ấ
t.
(3) L
ặ
p l
ạ
i b
ướ
c 1 và 2
để
nh
ậ
p t
ấ
t c
ả
các tr
ườ
ng nh
ậ
p.
L
Ư
U Ý:
Khi ch
ỉ
nh
ậ
p [Exit range 1: (Ph
ạ
m vi thoát 1:)], xác su
ấ
t
th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c t
ự
độ
ng thi
ế
t
đặ
t thành 100%.
L
Ư
U Ý:
Khi ch
ỉ
nh
ậ
p [Exit range 1: (Ph
ạ
m vi thoát 1:)], xác su
ấ
t
th
ự
c hi
ệ
n c
ủ
a [Exit range 1: (Ph
ạ
m vi thoát 1:)] s
ẽ
không th
ể
thay
đổ
i. Khi b
ắ
t
đầ
u nh
ậ
p vào [Exit range 2: (Ph
ạ
m vi thoát 2:)] sau khi
nh
ậ
p [Exit range 1: (Ph
ạ
m vi thoát 1:)], xác su
ấ
t th
ự
c hi
ệ
n c
ủ
a [Exit
range 1: (Ph
ạ
m vi thoát 1:)] có th
ể
đượ
c thay
đổ
i.
L
Ư
U Ý:
Hoàn t
ấ
t nh
ậ
p vào [Exit range 1: (Ph
ạ
m vi thoát 1:)] tr
ướ
c
khi thi
ế
t
đặ
t [Exit range 2: (Ph
ạ
m vi thoát 2:)]. Không th
ể
ch
ỉ
nh
ậ
p
[Exit range 2: (Ph
ạ
m vi thoát 2:)].
L
Ư
U Ý:
Xác su
ấ
t th
ự
c hi
ệ
n c
ủ
a [Exit range 2: (Ph
ạ
m vi thoát 2:)]
đượ
c t
ự
độ
ng tính toán
để
t
ổ
ng s
ố
v
ớ
i xác su
ấ
t th
ự
c hi
ệ
n c
ủ
a [Exit
range 1: (Ph
ạ
m vi thoát 1:)] là 100%. Sau khi l
ấ
y 100% tr
ừ
cho
xác su
ấ
t th
ự
c hi
ệ
n c
ủ
a [Exit range 1: (Ph
ạ
m vi thoát 1:)], k
ế
t qu
ả
s
ẽ
đượ
c hi
ể
n th
ị
t
ự
độ
ng làm xác su
ấ
t th
ự
c hi
ệ
n c
ủ
a [Exit range 2:
(Ph
ạ
m vi thoát 2:)].
5.
Ch
ọ
n [Verify (Xác minh)]
để
đă
ng ký các thi
ế
t
đặ
t.
Khi thông báo [Saved successfully. (L
ư
u thành công.)] xu
ấ
t hi
ệ
n,
nh
ấ
n phím
.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh chi
ề
u r
ộ
ng
đ
i
ề
u h
ướ
ng
độ
l
ệ
ch
[Menu trên cùng] > [Main menu (Menu chính)] > [Navigation
preferences (Tùy ch
ọ
n
đ
i
ề
u h
ướ
ng)] > [Line trace o
ff
set (
Độ
l
ệ
ch
theo dõi
đườ
ng th
ẳ
ng)]
Chi
ề
u r
ộ
ng c
ủ
a
đườ
ng
đ
i khi
đ
i
ề
u h
ướ
ng d
ọ
c theo dây ranh gi
ớ
i và
dây d
ẫ
n h
ướ
ng s
ẽ
có
độ
l
ệ
ch trong ph
ạ
m vi thi
ế
t
đặ
t.
Đ
i
ề
u h
ướ
ng
độ
l
ệ
ch là gì?
Máy C
ắ
t C
ỏ
Robot Ho
ạ
t
Độ
ng B
ằ
ng Pin di chuy
ể
n theo các dây khác
nhau trong khi dò tín hi
ệ
u t
ừ
các dây.
Đ
i
ề
u h
ướ
ng
độ
l
ệ
ch t
ứ
c là c
ố
ý thay
đổ
i
đườ
ng chuy
ể
n
độ
ng này t
ừ
ng chút m
ộ
t t
ừ
m
ỗ
i dây tham
chi
ế
u
để
ng
ă
n bánh xe không
đ
i nhi
ề
u l
ầ
n qua cùng m
ộ
t ph
ầ
n bãi
c
ỏ
. Máy C
ắ
t C
ỏ
Robot Ho
ạ
t
Độ
ng B
ằ
ng Pin di chuy
ể
n trong khi
đ
i
ề
u
ch
ỉ
nh
đườ
ng
đ
i ng
ẫ
u nhiên trong ph
ạ
m vi giá tr
ị
thi
ế
t
đặ
t, cho phép
gi
ả
m t
ổ
n h
ạ
i cho bãi c
ỏ
trên các
đườ
ng
đ
i c
ụ
th
ể
.
►
Hình45:
1.
Tr
ạ
m s
ạ
c
2.
Dây ranh gi
ớ
i
3.
Dây d
ẫ
n h
ướ
ng
4.
Đườ
ng tham chi
ế
u mép ngoài
5.
Chi
ề
u r
ộ
ng
đ
i
ề
u
h
ướ
ng
độ
l
ệ
ch
L
Ư
U Ý:
Khi có
đườ
ng
đ
i h
ẹ
p trong khu v
ự
c làm vi
ệ
c, hãy xem xét
chi
ề
u r
ộ
ng
độ
l
ệ
ch t
ố
i
đ
a
để
Máy C
ắ
t C
ỏ
Robot Ho
ạ
t
Độ
ng B
ằ
ng Pin
đ
i qua.
1.
Nh
ấ
n nút
trên b
ả
ng
đ
i
ề
u khi
ể
n.
[Main menu (Menu chính)] s
ẽ
xu
ấ
t hi
ệ
n.
2.
Ch
ọ
n
hi
ể
n th
ị
trên màn hình.
Menu ph
ụ
s
ẽ
xu
ấ
t hi
ệ
n.
L
Ư
U Ý:
N
ế
u menu không hi
ể
n th
ị
, s
ử
d
ụ
ng các phím
/
để
cu
ộ
n màn hình.
3.
Ch
ọ
n [Line trace o
ff
set (
Độ
l
ệ
ch theo dõi
đườ
ng th
ẳ
ng)].
Menu tùy ch
ọ
n s
ẽ
xu
ấ
t hi
ệ
n.
4.
Đ
ánh d
ấ
u h
ộ
p ki
ể
m c
ủ
a tên dây
để
thi
ế
t
đặ
t
đườ
ng
đ
i
đ
i
ề
u
h
ướ
ng
độ
l
ệ
ch.
Tùy ch
ọ
n
Chi ti
ế
t
G1:
Thi
ế
t
đặ
t
độ
l
ệ
ch d
ự
a theo
đườ
ng
đ
i tham chi
ế
u là
dây d
ẫ
n h
ướ
ng 1. Giá tr
ị
độ
l
ệ
ch càng l
ớ
n, ph
ạ
m
vi
đ
i
ề
u h
ướ
ng
độ
l
ệ
ch t
ừ
đườ
ng
đ
i tham chi
ế
u
càng r
ộ
ng.
G2:
Thi
ế
t
đặ
t
độ
l
ệ
ch d
ự
a theo
đườ
ng
đ
i tham chi
ế
u là
dây d
ẫ
n h
ướ
ng 2. Giá tr
ị
độ
l
ệ
ch càng l
ớ
n, ph
ạ
m
vi
đ
i
ề
u h
ướ
ng
độ
l
ệ
ch t
ừ
đườ
ng
đ
i tham chi
ế
u
càng r
ộ
ng.
Boundary:
(Ranh gi
ớ
i:)
Thi
ế
t
đặ
t
độ
l
ệ
ch d
ự
a theo
đườ
ng
đ
i tham chi
ế
u
là dây ranh gi
ớ
i. Giá tr
ị
độ
l
ệ
ch càng l
ớ
n, ph
ạ
m vi
đ
i
ề
u h
ướ
ng
độ
l
ệ
ch t
ừ
đườ
ng
đ
i tham chi
ế
u càng
r
ộ
ng.
►
Hình46
Khi
đ
ánh d
ấ
u vào h
ộ
p ki
ể
m, tr
ườ
ng nh
ậ
p
độ
l
ệ
ch s
ẽ
t
ự
độ
ng
đượ
c
làm n
ổ
i b
ậ
t.
5.
S
ử
d
ụ
ng bàn phím và nh
ậ
p các
đ
i
ề
u ki
ệ
n mong mu
ố
n vào các
tr
ườ
ng
đị
nh d
ạ
ng tùy ch
ọ
n
đượ
c hi
ể
n th
ị
trên màn hình.
►
Hình47
B
ạ
n có th
ể
nh
ậ
p giá tr
ị
độ
l
ệ
ch t
ừ
0
đế
n 9. B
ả
ng sau
đ
ây th
ể
hi
ệ
n
ph
ạ
m vi g
ầ
n
đ
úng c
ủ
a chi
ề
u r
ộ
ng
đ
i
ề
u h
ướ
ng th
ự
c t
ế
t
ươ
ng
ứ
ng theo
các giá tr
ị
độ
l
ệ
ch. Ph
ạ
m vi th
ự
c t
ế
c
ủ
a chi
ề
u r
ộ
ng
đ
i
ề
u h
ướ
ng
đượ
c
nêu trong b
ả
ng có th
ể
khác nhau tùy theo môi tr
ườ
ng làm vi
ệ
c và các
đ
i
ề
u ki
ệ
n khác.
B
ả
ng t
ươ
ng
ứ
ng giá tr
ị
độ
l
ệ
ch và chi
ề
u r
ộ
ng
đ
i
ề
u h
ướ
ng
Giá tr
ị
độ
l
ệ
ch
Chi
ề
u r
ộ
ng
đ
i
ề
u
h
ướ
ng
Giá tr
ị
độ
l
ệ
ch
Chi
ề
u r
ộ
ng
đ
i
ề
u
h
ướ
ng
0
55 cm
5
110 cm
1
90 cm
6
115 cm
2
95 cm
7
120 cm
3
100 cm
8
125 cm
4
105 cm
9
130 cm
Hình
ả
nh s
ự
thay
đổ
i chi
ề
u r
ộ
ng
đ
i
ề
u h
ướ
ng
►
Hình48:
1.
Dây ranh gi
ớ
i
2.
Đườ
ng tham chi
ế
u mép ngoài
3.
Ph
ạ
m vi thay
đổ
i chi
ề
u r
ộ
ng
đ
i
ề
u h
ướ
ng
4.
55 cm
5.
110 cm
6.
130 cm
TI
Ế
NG VI
Ệ
T
Summary of Contents for RM350D
Page 3: ...3 1 Fig 3 1 2 3 Fig 4 1 Fig 5 1 2 Fig 6 1 2 Fig 7 5 1 2 3 4 Fig 8 1 2 3 4 5 6 Fig 9 1 Fig 10...
Page 4: ...4 1 Fig 11 Fig 12 Fig 13 1 Fig 14 1 2 3 Fig 15 1 2 Fig 16 1 2 3 Fig 17 Fig 18...
Page 5: ...5 3 2 1 1 Fig 19 Fig 20 3 2 1 1 5 4 Fig 21 1 2 Fig 22 Fig 23 Fig 24 1 Fig 25 Fig 26...
Page 6: ...6 Fig 27 1 Fig 28 1 2 3 Fig 29 Fig 30 Fig 31 Fig 32 1 2 Fig 33 Fig 34...
Page 7: ...7 Fig 35 1 3 4 1 2 Fig 36 Fig 37 1 2 3 Fig 38 Fig 39 4 4 4 1 2 3 4 4 Fig 40...
Page 8: ...8 1 2 3 4 Fig 41 1 Fig 42 3 1 2 Fig 43 1 2 3 Fig 44 1 2 3 4 4 5 5 Fig 45 Fig 46 Fig 47...
Page 9: ...9 1 2 3 4 5 6 Fig 48 1 2 Fig 49 Fig 50 Fig 51 Fig 52 Fig 53 Fig 54...
Page 10: ...10 Fig 55 Fig 56 Fig 57 Fig 58 Fig 59 Fig 60 Fig 61 Fig 62...
Page 11: ...11 Fig 63 1 2 3 4 Fig 64 2 1 Fig 65 Fig 66 1 2 Fig 67 Fig 68 1 2 3 4 5 A 6 Fig 69...
Page 12: ...12 3 1 2 Fig 70 1 2 4 3 Fig 71 1 2 Fig 72 Fig 73 1 Fig 74 1 2 3 Fig 75 Fig 76 Fig 77 Fig 78...
Page 13: ...13 1 2 3 Fig 79 1 Fig 80 1 2 3 Fig 81 1 2 3 2 Fig 82 1 Fig 83 2 3 1 Fig 84...
Page 47: ...47 2 6 6 mm 160 mm 1 2 71 1 2 3 4 3 72 1 2 4 73 5 74 1 AC AC LED 6 AC 65 mm...
Page 50: ...50 E200 E201 E202 STOP E203 IMU IMU E204 E206 LED 2 0 1 5 m...
Page 51: ...51 65 mm 150 cm 0 cm 30 30...
Page 134: ...134 2 6 6 mm 160 mm 1 2 71 1 2 3 4 3 72 1 2 4 73 5 74 1...
Page 135: ...135 Cabtire LED 6 Cabtire 65 mm...
Page 138: ...138 E080 E100 E101 E102 E103 E104 E105 E200 E201 E202 E203 IMU IMU E204 E206 LCD LED 2...
Page 139: ...139 0 1 5 m 65 mm 150 cm...