
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
37
5. Cách ch
ọ
n mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t và t
ố
c
độ
xoay
B
ả
ng 5
S
ử
d
ụ
ng
V
ị
trí quay s
ố
ly h
ợ
p
Ch
ọ
n t
ố
c
độ
xoay (V
ị
trí tay c
ầ
m d
ị
ch chuy
ể
n)
TH
Ấ
P (T
ố
c
độ
th
ấ
p)
CAO (T
ố
c
độ
cao)
V
ặ
n vít
Vít máy
1 – 22
Dành cho vít có
đườ
ng kính 4 mm
ho
ặ
c nh
ỏ
h
ơ
n.
Dành cho vít có
đườ
ng kính 6 mm
ho
ặ
c nh
ỏ
h
ơ
n.
Vít g
ỗ
1 –
Dành cho vít có
đườ
ng kính danh
đị
nh 8 mm ho
ặ
c nh
ỏ
h
ơ
n
Dành cho vít có
đườ
ng kính danh
đị
nh 3,8 mm ho
ặ
c nh
ỏ
h
ơ
n
Khoan
G
ỗ
Dành cho vít có
đườ
ng kính 36 mm
ho
ặ
c nh
ỏ
h
ơ
n. (DS14DBEL)
Dành cho vít có
đườ
ng kính 38 mm
ho
ặ
c nh
ỏ
h
ơ
n. (DS18DBEL)
Dành cho vít có
đườ
ng kính 18 mm
ho
ặ
c nh
ỏ
h
ơ
n. (DS14DBEL)
Dành cho vít có
đườ
ng kính 22 mm
ho
ặ
c nh
ỏ
h
ơ
n. (DS18DBEL)
Kim lo
ạ
i
Dành cho vi
ệ
c khoan s
ử
d
ụ
ng
đầ
u
m
ũ
i khoan kim lo
ạ
i.
––––––––––––
C
Ả
NH BÁO
○
Các ví d
ụ
l
ự
a ch
ọ
n trong
B
ả
ng 5
c
ầ
n
đượ
c xem là tiêu
chu
ẩ
n chung. Khi có nhi
ề
u lo
ạ
i vít si
ế
t ch
ặ
t và nhi
ề
u lo
ạ
i
v
ậ
t li
ệ
u khác nhau
đượ
c si
ế
t ch
ặ
t
đượ
c s
ử
d
ụ
ng trong
các công vi
ệ
c th
ự
c t
ế
thì vi
ệ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh phù h
ợ
p là r
ấ
t
c
ầ
n thi
ế
t.
○
Khi dùng máy khoan v
ặ
n vít
độ
ng v
ớ
i vít máy
ở
m
ứ
c
HIGH (t
ố
c
độ
cao), vít có th
ể
h
ỏ
ng ho
ặ
c
đầ
u m
ũ
i có th
ể
b
ị
l
ỏ
ng do mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t quá m
ạ
nh. Dùng máy
khoan v
ặ
n vít
ở
m
ứ
c SLOW (t
ố
c
độ
th
ấ
p) khi s
ử
d
ụ
ng vít
máy.
CHÚ Ý
○
Vi
ệ
c s
ử
d
ụ
ng pin trong môi tr
ườ
ng l
ạ
nh (d
ướ
i 0
độ
C)
đ
ôi
khi làm y
ế
u mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t và gi
ả
m kh
ố
i l
ượ
ng
công vi
ệ
c. Tuy nhiên,
đ
ây ch
ỉ
là hi
ệ
n t
ượ
ng t
ạ
m th
ờ
i, và
m
ọ
i th
ứ
s
ẽ
tr
ở
v
ề
bình th
ườ
ng khi pin
đượ
c làm
ấ
m.
○
Khuy
ế
n ngh
ị
s
ử
d
ụ
ng pin BSL1425/BSL1825 cho công
vi
ệ
c nh
ẹ
.
○
Khi s
ử
d
ụ
ng máy làm máy khoan
độ
ng, vi
ệ
c v
ậ
n hành
kéo dài trong 5 phút ho
ặ
c lâu h
ơ
n s
ẽ
d
ẫ
n
đế
n phát nhi
ệ
t
bên trong,
đ
i
ề
u này có th
ể
gây ra ti
ế
ng
ồ
n liên t
ụ
c, khác
v
ớ
i âm thanh bình th
ườ
ng
đượ
c phát ra t
ừ
độ
ng c
ơ
.
Đ
ây
không ph
ả
i là d
ấ
u hi
ệ
u c
ủ
a s
ự
c
ố
.
Ng
ừ
ng s
ử
d
ụ
ng máy và
để
nhi
ệ
t
độ
bên trong máy gi
ả
m
xu
ố
ng s
ẽ
giúp làm ng
ừ
ng phát ra ti
ế
ng
ồ
n.
Khi
s
ử
d
ụ
ng trong th
ờ
i gian kéo dài, nên
để
máy ngu
ộ
i
b
ớ
t theo
đị
nh k
ỳ
.
6. S
ử
d
ụ
ng móc treo
Móc
treo
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
treo d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n vào th
ắ
t
l
ư
ng c
ủ
a b
ạ
n khi làm vi
ệ
c.
C
Ả
NH BÁO
○
Khi s
ử
d
ụ
ng móc treo, ph
ả
i treo d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n m
ộ
t cách
ch
ắ
c ch
ắ
n
để
tránh vô tình làm r
ơ
i chúng.
N
ế
u d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n b
ị
r
ơ
i có th
ể
gây ra tai n
ạ
n.
○
Khi
đ
eo d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n
đượ
c móc
ở
th
ắ
t l
ư
ng c
ủ
a b
ạ
n,
không
đượ
c l
ắ
p b
ấ
t k
ỳ
đầ
u m
ũ
i nào vào
đầ
u d
ụ
ng c
ụ
máy. N
ế
u
đầ
u m
ũ
i nh
ọ
n nh
ư
m
ũ
i khoan
đượ
c l
ắ
p vào
d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n khi b
ạ
n
đ
eo chúng
ở
th
ắ
t l
ư
ng, b
ạ
n s
ẽ
b
ị
th
ươ
ng.
○
L
ắ
p
đặ
t móc treo m
ộ
t cách an toàn. N
ế
u móc treo không
đượ
c l
ắ
p
đặ
t an toàn, b
ạ
n có th
ể
b
ị
th
ươ
ng khi s
ử
d
ụ
ng.
(1) Tháo móc treo.
Tháo
vít
ở
móc treo ra b
ằ
ng tu
ố
c n
ơ
vít. (
Hình 9
)
(2) Thay móc treo và si
ế
t ch
ặ
t vít.
L
ắ
p
đặ
t móc treo m
ộ
t cách an toàn vào rãnh c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n và si
ế
t ch
ặ
t vít
để
k
ẹ
p ch
ặ
t móc treo. (
Hình 10
)
7. S
ử
d
ụ
ng
đ
èn
Kéo công t
ắ
c chuy
ể
n m
ạ
ch
để
b
ậ
t
đ
èn sáng.
Đ
èn ti
ế
p
t
ụ
c sáng khi công t
ắ
c chuy
ể
n m
ạ
ch ti
ế
p t
ụ
c
ở
v
ị
trí
đ
ã
đượ
c kéo.
Đ
èn t
ắ
t sau khi th
ả
công t
ắ
c chuy
ể
n m
ạ
ch ra.
(
Hình 11
)
(
Đ
èn t
ự
độ
ng t
ắ
t sau 10 giây th
ả
công t
ắ
c chuy
ể
n m
ạ
ch ra.)
C
Ả
NH BÁO
Không
đượ
c
để
m
ắ
t ti
ế
p xúc tr
ự
c ti
ế
p v
ớ
i ánh
đ
èn b
ằ
ng
cách nhìn vào ánh
đ
èn.
N
ế
u m
ắ
t c
ủ
a b
ạ
n th
ườ
ng xuyên ti
ế
p xúc v
ớ
i ánh
đ
èn,
m
ắ
t s
ẽ
b
ị
t
ổ
n th
ươ
ng.
8. L
ắ
p và tháo
đầ
u m
ũ
i
(1) L
ắ
p
đầ
u m
ũ
i
N
ớ
i l
ỏ
ng
ố
ng b
ọ
c ngoài b
ằ
ng cách xoay nó sang trái
(theo h
ướ
ng ng
ượ
c chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
ở
góc nhìn phía
tr
ướ
c)
để
m
ở
vòng k
ẹ
p trên
đầ
u c
ặ
p không c
ầ
n khóa.
Sau khi l
ắ
p m
ũ
i v
ặ
n, v.v… vào
đầ
u c
ặ
p m
ũ
i khoan không
c
ầ
n khóa, và si
ế
t ch
ặ
t
ố
ng b
ọ
c ngoài b
ằ
ng cách v
ặ
n
sang bên ph
ả
i (theo h
ướ
ng chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
ở
góc
nhìn phía tr
ướ
c). (Xem
Hình 12
)
○
N
ế
u
ố
ng b
ọ
c ngoài b
ị
l
ỏ
ng khi
đ
ang v
ậ
n hành, si
ế
t ch
ặ
t
l
ạ
i.
L
ự
c si
ế
t ch
ặ
t s
ẽ
m
ạ
nh h
ơ
n khi
ố
ng b
ọ
c ngoài
đượ
c si
ế
t
ch
ặ
t thêm.
(2) Tháo
đầ
u m
ũ
i
N
ớ
i l
ỏ
ng
ố
ng b
ọ
c ngoài b
ằ
ng cách xoay nó sang bên trái
(theo h
ướ
ng ng
ượ
c chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
ở
góc nhìn phía
tr
ướ
c), và sau
đ
ó l
ấ
y
đầ
u m
ũ
i ra, v.v… (Xem
Hình 12
)
CHÚ Ý
N
ế
u
ố
ng b
ọ
c ngoài
đượ
c si
ế
t ch
ặ
t
ở
tình tr
ạ
ng mà vòng
k
ẹ
p c
ủ
a
đầ
u c
ặ
p không c
ầ
n khoá
đượ
c m
ở
h
ế
t c
ỡ
, có
th
ể
s
ẽ
gây ra ti
ế
ng
ồ
n. Ti
ế
ng
ồ
n này x
ả
y ra khi vi
ệ
c n
ớ
i
l
ỏ
ng
đầ
u c
ặ
p không c
ầ
n khóa b
ị
ng
ă
n l
ạ
i và không ph
ả
i
h
ỏ
ng hóc.
C
Ả
NH BÁO
Khi không th
ể
n
ớ
i l
ỏ
ng
ố
ng b
ọ
c ngoài thêm n
ữ
a, s
ử
d
ụ
ng kìm ho
ặ
c d
ụ
ng c
ụ
t
ươ
ng t
ự
để
v
ặ
n ch
ặ
t
đầ
u m
ũ
i.
Đặ
t ch
ế
độ
kh
ớ
p ly h
ợ
p gi
ữ
a kho
ả
ng 1 và 7 và sau
đ
ó
xoay
ố
ng b
ọ
c ngoài sang bên l
ỏ
ng (bên trái) khi v
ậ
n
hành kh
ớ
p ly h
ợ
p. Bây gi
ờ
ố
ng b
ọ
c ngoài s
ẽ
đượ
c d
ễ
dàng n
ớ
i l
ỏ
ng.
9. C
ơ
ch
ế
khoá tr
ụ
c vít t
ự
độ
ng
Máy này có c
ơ
ch
ế
khoá tr
ụ
c vít t
ự
độ
ng
để
thay
đầ
u m
ũ
i
nhanh.
10. Xác nh
ậ
n pin
đượ
c l
ắ
p chính xác
11. Ki
ể
m tra h
ướ
ng quay
Đầ
u m
ũ
i xoay theo chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
(góc nhìn phía
sau) b
ằ
ng cách
ấ
n c
ạ
nh R c
ủ
a nút ch
ọ
n.
Ấ
n c
ạ
nh L c
ủ
a nút ch
ọ
n
để
xoay
đầ
u m
ũ
i ng
ượ
c chi
ề
u
kim
đồ
ng h
ồ
(Xem
Hình 13
) (D
ấ
u
và
có s
ẵ
n trên
thân máy.)
C
Ả
NH BÁO
Luôn
s
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
này quay theo chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
khi s
ử
d
ụ
ng làm khoan búa.
000Book̲DS14DBEL̲C99211631̲310.indb 37
000Book̲DS14DBEL̲C99211631̲310.indb 37
2013/09/20 14:17:38
2013/09/20 14:17:38