
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
33
3. Không s
ử
d
ụ
ng pin
đ
ã h
ỏ
ng ho
ặ
c b
ị
bi
ế
n d
ạ
ng rõ ràng.
4. Không dùng pin ng
ượ
c c
ự
c.
5. Không g
ắ
n tr
ự
c ti
ế
p pin vào
ổ
c
ắ
m
đ
i
ệ
n ho
ặ
c
đế
b
ậ
t l
ử
a
trên xe h
ơ
i.
6. Không s
ử
d
ụ
ng pin cho m
ụ
c
đ
ích khác quy
đị
nh.
7. N
ế
u pin ch
ư
a
đượ
c s
ạ
c
đầ
y, ngay c
ả
khi h
ế
t th
ờ
i gian
s
ạ
c quy
đị
nh, ngay l
ậ
p t
ứ
c ng
ừ
ng ch
ứ
không s
ạ
c ti
ế
p.
8. Không
đặ
t ho
ặ
c làm cho pin ch
ị
u nhi
ệ
t
độ
ho
ặ
c áp su
ấ
t
cao ch
ẳ
ng h
ạ
n nh
ư
trong lò vi sóng, máy s
ấ
y, v
ậ
t ch
ứ
a
áp su
ấ
t cao.
9. Gi
ữ
pin tránh xa l
ử
a ngay l
ậ
p t
ứ
c n
ế
u phát hi
ệ
n pin b
ị
rò
r
ỉ
ho
ặ
c có mùi hôi.
10. Không s
ử
d
ụ
ng pin
ở
khu v
ự
c t
ạ
o ra t
ĩ
nh
đ
i
ệ
n m
ạ
nh.
11. N
ế
u pin b
ị
rò r
ỉ
, có mùi hôi, phát nhi
ệ
t,
đổ
i màu, bi
ế
n
d
ạ
ng ho
ặ
c có bi
ể
u hi
ệ
n khác th
ườ
ng khi s
ử
d
ụ
ng, khi
s
ạ
c pin ho
ặ
c c
ấ
t gi
ữ
, ngay l
ậ
p t
ứ
c tháo pin ra kh
ỏ
i thi
ế
t
b
ị
ho
ặ
c b
ộ
s
ạ
c và ng
ừ
ng s
ử
d
ụ
ng.
C
Ả
NH BÁO
1. N
ế
u ch
ấ
t l
ỏ
ng b
ị
rò r
ỉ
t
ừ
pin dính vào m
ắ
t, không chà xát
m
ắ
t, ph
ả
i r
ử
a m
ắ
t b
ằ
ng n
ướ
c s
ạ
ch nh
ư
n
ướ
c máy và
ngay l
ậ
p t
ứ
c liên h
ệ
v
ớ
i bác s
ĩ
.
N
ế
u không x
ử
lý ngay, ch
ấ
t l
ỏ
ng có th
ể
gây th
ươ
ng t
ổ
n
cho m
ắ
t.
2. N
ế
u ch
ấ
t l
ỏ
ng b
ị
rò r
ỉ
dính vào da ho
ặ
c qu
ầ
n áo, l
ậ
p t
ứ
c
r
ử
a b
ằ
ng n
ướ
c s
ạ
ch nh
ư
n
ướ
c máy.
Vi
ệ
c này có kh
ả
n
ă
ng gây kích
ứ
ng da.
3. N
ế
u b
ạ
n th
ấ
y v
ế
t r
ỉ
s
ắ
t, mùi hôi, phát nhi
ệ
t,
đổ
i màu, bi
ế
n
d
ạ
ng, và/ho
ặ
c b
ấ
t th
ườ
ng khác khi s
ử
d
ụ
ng pin l
ầ
n
đầ
u,
không dùng n
ữ
a và tr
ả
l
ạ
i cho nhà cung c
ấ
p ho
ặ
c cung
ứ
ng c
ủ
a b
ạ
n.
C
Ả
NH BÁO
N
ế
u có v
ậ
t d
ẫ
n
đ
i
ệ
n dính vào các c
ự
c c
ủ
a pin lithium ion thì
pin, có th
ể
x
ả
y ra hi
ệ
n t
ượ
ng
đ
o
ả
n m
ạ
ch và d
ẫ
n
đế
n nguy
c
ơ
h
ỏ
a ho
ạ
n. Khi c
ấ
t gi
ữ
pin lithium ion, ph
ả
i
đả
m b
ả
o tuân
th
ủ
theo các nguyên t
ắ
c v
ớ
i n
ộ
i dung nh
ư
sau.
○
Không
đặ
t các m
ả
nh nh
ỏ
,
đ
inh, và dây d
ẫ
n
đ
i
ệ
n nh
ư
dây s
ắ
t và dây
đồ
ng vào h
ợ
p c
ấ
t gi
ữ
.
○
Để
tránh hi
ệ
n t
ượ
ng
đ
o
ả
n m
ạ
ch, c
ầ
n n
ạ
p pin vào
d
ụ
ng c
ụ
ho
ặ
c g
ắ
n c
ẩ
n th
ậ
n n
ắ
p pin
để
c
ấ
t gi
ữ
cho
đế
n khi không nhìn th
ấ
y l
ỗ
thông gió.
THÔNG S
Ố
K
Ỹ
THU
Ậ
T
D
Ụ
NG C
Ụ
Đ
I
Ệ
N
M
ẫ
u
DS14DBEL
DS18DBEL
T
ố
c
độ
không t
ả
i (Th
ấ
p/Cao)
0 – 400 / 0 – 1500/phút
Công
su
ấ
t
Khoan
G
ỗ
(Dày 18 mm)
36 mm
38 mm
Kim lo
ạ
i
(Dày 1,6 mm)
Thép: 13 mm
Nhôm: 13 mm
V
ặ
n vít
Vít máy
6 mm
Vít g
ỗ
6,8 mm (
đườ
ng kính) × 50 mm (chi
ề
u dài)
(C
ầ
n l
ỗ
khoan d
ẫ
n h
ướ
ng)
8 mm (
đườ
ng kính) × 75 mm (chi
ề
u dài)
(C
ầ
n l
ỗ
khoan d
ẫ
n h
ướ
ng)
Pin s
ạ
c
BSL1450: Li-ion 14,4 V (5,0 Ah 8 c
ụ
c)
BSL1850: Li-ion 18 V (5,0 Ah 10 c
ụ
c)
Tr
ọ
ng l
ượ
ng
1,8 kg (
Đ
ã kèm pin BSL1450)
1,9 kg (
Đ
ã kèm pin BSL1825)
B
Ộ
S
Ạ
C
M
ẫ
u
UC18YFSL
UC18YML2
Đ
i
ệ
n th
ế
s
ạ
c
14,4 V
―
18 V
Tr
ọ
ng l
ượ
ng
0,5 kg
0,7 kg
CÁC PH
Ụ
TÙNG TIÊU CHU
Ẩ
N
DS14DBEL
DS18DBEL
1
Kèm theo m
ũ
i v
ặ
n (S
ố
2) ................... 1
2
B
ộ
s
ạ
c
(UC18YFSL ho
ặ
c UC18YML2) .......... 1
3
Pin (BSL1450 ho
ặ
c BSL1850) ........... 2
4
V
ỏ
nh
ự
a ............................................. 1
5
N
ắ
p pin .............................................. 1
Ph
ụ
tùng tiêu chu
ẩ
n có th
ể
thay
đổ
i mà không báo tr
ướ
c.
CÁC PH
Ụ
TÙNG TÙY CH
Ọ
N (bán riêng)
1. Pin
(BSL1450)
(BSL1425)
(BSL1850)
(BSL1830)
(BSL1825)
Các ph
ụ
tùng tùy ch
ọ
n có th
ể
thay
đổ
i mà không báo tr
ướ
c.
000Book̲DS14DBEL̲C99211631̲310.indb 33
000Book̲DS14DBEL̲C99211631̲310.indb 33
2013/09/20 14:17:37
2013/09/20 14:17:37