Ti
ế
ng Vi
ệ
t
36
○
Vì máy vi tính tích h
ợ
p trên máy m
ấ
t kho
ả
ng 3 giây
để
xác nh
ậ
n pin
đ
ang s
ạ
c b
ằ
ng b
ộ
s
ạ
c UC18YFSL /
UC18YML2
đ
ã
đượ
c tháo ra, hãy
đợ
i ít nh
ấ
t 3 giây tr
ướ
c
khi l
ắ
p l
ạ
i pin
để
ti
ế
p t
ụ
c s
ạ
c. N
ế
u
đượ
c l
ắ
p l
ạ
i trong
vòng 3 giây, pin có th
ể
không
đượ
c s
ạ
c thích h
ợ
p.
○
Ki
ể
m tra
đ
i
ệ
n áp c
ủ
a ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n trong ô tô khi
đ
èn
báo nh
ấ
p nháy màu xanh (m
ỗ
i 0,2 giây) liên t
ụ
c.
(UC18YML2)
N
ế
u
đ
i
ệ
n áp là 12V ho
ặ
c th
ấ
p h
ơ
n, nh
ư
th
ế
có ngh
ĩ
a là
ắ
c quy c
ủ
a xe
đ
ã g
ầ
n h
ế
t và không th
ể
s
ạ
c
đượ
c.
○
N
ế
u
đ
èn báo không nh
ấ
p nháy màu
đỏ
(m
ỗ
i giây), ngay
c
ả
khi dây c
ủ
a b
ộ
s
ạ
c ho
ặ
c phích c
ắ
m b
ậ
t l
ử
a
đượ
c c
ắ
m
vào ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n,
đ
èn c
ũ
ng báo hi
ệ
u r
ằ
ng m
ạ
ch b
ả
o v
ệ
c
ủ
a b
ộ
s
ạ
c
đ
ã
đượ
c kích ho
ạ
t.
Tháo dây ho
ặ
c phích c
ắ
m kh
ỏ
i ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n và sau
đ
ó
c
ắ
m l
ạ
i sau 30 giây ho
ặ
c h
ơ
n. N
ế
u vi
ệ
c này không giúp
cho
đ
èn báo nh
ấ
p nháy
đỏ
(m
ỗ
i giây), vui lòng mang b
ộ
s
ạ
c t
ớ
i Trung tâm D
ị
ch v
ụ
Ủ
y quy
ề
n c
ủ
a Hitachi.
TR
ƯỚ
C KHI V
Ậ
N HÀNH
Cài
đặ
t và ki
ể
m tra môi tr
ườ
ng làm vi
ệ
c xung quanh
Ki
ể
m tra xem môi tr
ườ
ng làm vi
ệ
c có phù h
ợ
p v
ớ
i nh
ữ
ng
chú ý sau không.
CÁCH S
Ử
D
Ụ
NG
1. Xác nh
ậ
n v
ị
trí quay s
ố
ly h
ợ
p (Xem Hình 5)
Mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t c
ủ
a máy này có th
ể
đượ
c
đ
i
ề
u
ch
ỉ
nh theo v
ị
trí quay s
ố
ly h
ợ
p, v
ị
trí mà quay s
ố
ly h
ợ
p
đượ
c cài
đặ
t.
(1) Khi s
ử
d
ụ
ng máy này nh
ư
m
ộ
t chi
ế
c tu
ố
c n
ơ
vít, s
ắ
p x
ế
p
m
ộ
t trong các con s
ố
“1, 3, 5 ... 22” trên quay s
ố
ly h
ợ
p,
ho
ặ
c các
đ
i
ể
m b
ằ
ng d
ấ
u hi
ệ
u tam giác trên thân ngoài
máy.
(2) Khi s
ử
d
ụ
ng máy này nh
ư
m
ộ
t máy khoan, s
ắ
p th
ẳ
ng
hàng d
ấ
u hi
ệ
u khoan quay s
ố
ly h
ợ
p “
” b
ằ
ng d
ấ
u hi
ệ
u
tam giác trên thân ngoài máy.
C
Ả
NH BÁO
○
Quay s
ố
ly h
ợ
p không th
ể
cài
đặ
t gi
ữ
a các s
ố
“1, 3, 5 ...
22” ho
ặ
c các
đ
i
ể
m.
○
Không s
ử
d
ụ
ng s
ố
quay s
ố
ly h
ợ
p gi
ữ
a s
ố
“22” và dòng
n
ằ
m gi
ữ
a d
ấ
u hi
ệ
u khoan. Làm nh
ư
th
ế
có th
ể
gây h
ỏ
ng
hóc (Xem
Hình 6
).
2.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t
(1) Mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t
Mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t nên t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i c
ườ
ng
độ
c
ủ
a
nó v
ớ
i
đườ
ng kính vít. Khi si
ế
t quá ch
ặ
t thì
đầ
u vít có th
ể
b
ị
gãy và gây ch
ấ
n th
ươ
ng. Hãy
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh c
ẩ
n th
ậ
n v
ị
trí quay s
ố
ly h
ợ
p theo
đườ
ng kính vít.
(2) D
ấ
u hi
ệ
n mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t
Mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t khác nhau tùy vào lo
ạ
i vít và thi
ế
t
b
ị
đượ
c dùng
để
si
ế
t ch
ặ
t.
Thi
ế
t b
ị
ch
ỉ
báo mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t v
ớ
i các s
ố
“1, 3,
5 ... 22” trên quay s
ố
ly h
ợ
p và các
đ
i
ể
m. Mô men xo
ắ
n
si
ế
t ch
ặ
t t
ạ
i v
ị
trí “1” y
ế
u nh
ấ
t và m
ạ
nh nh
ấ
t t
ạ
i s
ố
cao
nh
ấ
t (Xem
Hình 5
)
(3) Mô men xo
ắ
n si
ế
t ch
ặ
t
đượ
c
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
Xoay quay s
ố
ly h
ợ
p và s
ắ
p x
ế
p nh
ữ
ng con s
ố
"1, 3, 5 ...
22 " trên quay s
ố
ly h
ợ
p, ho
ặ
c các
đ
i
ể
m b
ằ
ng d
ấ
u hi
ệ
u
hình tam giác trên thân ngoài máy.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh quay s
ố
ly h
ợ
p theo h
ướ
ng mô men xo
ắ
n y
ế
u hay m
ạ
nh tùy vào
mô men xo
ắ
n mà b
ạ
n c
ầ
n.
C
Ả
NH BÁO
○
Vòng xoay
độ
ng c
ơ
có th
ể
b
ị
khóa
để
ng
ừ
ng ho
ạ
t
độ
ng
trong khi máy
đượ
c s
ử
d
ụ
ng nh
ư
máy khoan. Trong khi
v
ậ
n hành máy khoan v
ặ
n vít, chú ý không
đượ
c khóa
độ
ng c
ơ
.
○
Đ
óng quá lâu có th
ể
làm cho vít b
ị
gãy do si
ế
t ch
ặ
t quá
m
ứ
c.
C
Ả
NH BÁO
N
ế
u thi
ế
t l
ậ
p ch
ế
độ
“Xoay” nh
ư
ng th
ự
c hi
ệ
n v
ậ
n hành
ở
ch
ế
độ
“Va
đậ
p” thì
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a vi
ệ
c khoan l
ỗ
không
ch
ỉ
gia t
ă
ng mà còn có th
ể
làm h
ỏ
ng
đầ
u m
ũ
i ho
ặ
c m
ộ
t
vài b
ộ
ph
ậ
n khác.
3. Thay
đổ
i t
ố
c
độ
xoay
V
ậ
n hành tay n
ắ
m d
ị
ch chuy
ể
n
để
thay
đổ
i t
ố
c
độ
xoay.
Di chuy
ể
n tay n
ắ
m d
ị
ch chuy
ể
n h
ướ
ng theo chi
ề
u m
ũ
i
tên. (Xem
Hình 7
và
8
)
Khi tay n
ắ
m d
ị
ch chuy
ể
n
đượ
c thi
ế
t l
ậ
p sang “TH
Ấ
P”,
m
ũ
i khoan s
ẽ
xoay v
ớ
i t
ố
c
độ
th
ấ
p. Khi thi
ế
t l
ậ
p sang
“CAO” thì m
ũ
i khoan s
ẽ
xoay theo t
ố
c
độ
cao.
C
Ả
NH BÁO
○
Khi thay
đổ
i t
ố
c
độ
xoay b
ằ
ng tay n
ắ
m d
ị
ch chuy
ể
n thì
c
ầ
n xác nh
ậ
n là công t
ắ
t
đ
ã
đượ
c t
ắ
t.
Thay
đổ
i t
ố
c
độ
trong khi
độ
ng c
ơ
đ
ang xoay có th
ể
làm
h
ỏ
ng h
ộ
p s
ố
.
○
Khi cài
đặ
t tay n
ắ
m d
ị
ch chuy
ể
n sang “CAO” (t
ố
c
độ
cao)
và v
ị
trí c
ủ
a quay s
ố
ly h
ợ
p là “17” ho
ặ
c “22” thì kh
ớ
p ly
h
ợ
p có th
ể
không kh
ớ
p và
độ
ng c
ơ
s
ẽ
b
ị
khóa. Trong
tr
ườ
ng h
ợ
p
đ
ó, hãy cài
đặ
t tay n
ắ
m d
ị
ch chuy
ể
n sang
“TH
Ấ
P” (t
ố
c
độ
th
ấ
p).
○
N
ế
u
độ
ng c
ơ
b
ị
khóa, ph
ả
i l
ặ
p t
ứ
c t
ắ
t ngu
ồ
n. N
ế
u
độ
ng
c
ơ
b
ị
khóa trong m
ộ
t kho
ả
ng th
ờ
i gian thì
độ
ng c
ơ
hay
pin s
ẽ
b
ị
đố
t cháy.
Hãy
ch
ắ
c ch
ắ
n là
đ
ã v
ặ
n tay n
ắ
m d
ị
ch chuy
ể
n.
4. Ph
ạ
m vi và g
ợ
i ý s
ử
d
ụ
ng
Ph
ạ
m vi s
ử
d
ụ
ng cho nhi
ề
u lo
ạ
i hình công vi
ệ
c khác
nhau d
ự
a trên c
ấ
u trúc máy móc c
ủ
a máy
đượ
c mô t
ả
ở
B
ả
ng 4
.
B
ả
ng 4
Công vi
ệ
c
V
ị
trí quay s
ố
ly h
ợ
p
G
ợ
i ý
Khoan
G
ỗ
Dùng cho m
ụ
c
đ
ích khoan.
Thép
Nhôm
V
ặ
n vít
Vít máy
1 – 22
S
ử
d
ụ
ng
đầ
u m
ũ
i ho
ặ
c chui c
ắ
m phù h
ợ
p v
ớ
i
đườ
ng kính vít.
Vít g
ỗ
1 –
S
ử
ng d
ụ
ng sau khi khoan l
ỗ
d
ẫ
n h
ướ
ng.
000Book̲DS14DBEL̲C99211631̲310.indb 36
000Book̲DS14DBEL̲C99211631̲310.indb 36
2013/09/20 14:17:38
2013/09/20 14:17:38