176
H
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng dành cho ng
ườ
i lái
US
FC
ESM
PTB
TR
RU
UK
VIE
HE
AR
JPN
KOR
CHS
CHT
THA
2.
Sau 1 giây, nh
ấ
n l
ạ
i các nút B
Ậ
T/T
Ắ
T
và
Đặ
t l
ạ
i
. Sau khi
đ
èn báo thi
ế
t b
ị
đ
i
ề
u
khi
ể
n nháy 6 l
ầ
n,
nh
ả
các nút này ra.
T
ắ
t tính n
ă
ng giám sát dây d
ẫ
n b
ả
o v
ệ
đượ
c
th
ự
c hi
ệ
n t
ự
độ
ng sau m
ộ
t th
ờ
i gian ng
ắ
n.
Hi
ể
n th
ị
tr
ạ
ng thái cho bi
ế
t
đ
ã t
ắ
t tính n
ă
ng
giám sát dây d
ẫ
n b
ả
o v
ệ
đượ
c hi
ể
n th
ị
trên
thi
ế
t b
ị
đ
i
ề
u khi
ể
n:
B
ậ
t tính n
ă
ng giám sát dây d
ẫ
n b
ả
o v
ệ
e
Nh
ấ
n các nút B
Ậ
T/T
Ắ
T
và
Đặ
t l
ạ
i .
Sau
khi
đ
èn báo thi
ế
t b
ị
đ
i
ề
u khi
ể
n nháy 6 l
ầ
n,
nh
ả
các nút này ra.
Các
đ
èn báo K
ế
t n
ố
i
đế
n ngu
ồ
n c
ấ
p
đ
i
ệ
n/
đ
i
ệ
n sinh ho
ạ
t
và
đ
èn báo Xe
sáng
màu vàng, r
ồ
i t
ắ
t.
B
ậ
t tính n
ă
ng giám sát dây d
ẫ
n b
ả
o v
ệ
đượ
c
th
ự
c hi
ệ
n t
ự
độ
ng sau m
ộ
t th
ờ
i gian ng
ắ
n.
Đ
èn báo B
Ậ
T/T
Ắ
T
nháy theo nh
ị
p màu
xanh l
ụ
c.
Th
ờ
i gian s
ạ
c
Để
bi
ế
t thông tin v
ề
th
ờ
i gian s
ạ
c
đ
i
ệ
n:
f
Tham kh
ả
o H
ướ
ng d
ẫ
n dành cho ng
ườ
i lái.
Th
ờ
i gian s
ạ
c có th
ể
thay
đổ
i tùy vào các y
ế
u t
ố
sau:
– Kh
ả
n
ă
ng t
ả
i dòng
đ
i
ệ
n c
ủ
a
ổ
c
ắ
m
đượ
c s
ử
d
ụ
ng (
ổ
c
ắ
m
đ
i
ệ
n gia
đ
ình ho
ặ
c
ổ
c
ắ
m
đ
i
ệ
n
công nghi
ệ
p)
–
Đ
i
ệ
n áp l
ướ
i
đ
i
ệ
n và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n
theo qu
ố
c gia c
ụ
th
ể
– Cài
đặ
t gi
ớ
i h
ạ
n dòng
đ
i
ệ
n s
ạ
c trên thi
ế
t b
ị
đ
i
ề
u khi
ể
n
– Dao
độ
ng
đ
i
ệ
n áp l
ướ
i
đ
i
ệ
n
– Nhi
ệ
t
độ
môi tr
ườ
ng xung quanh xe và b
ộ
s
ạ
c. Th
ờ
i gian s
ạ
c có th
ể
lâu h
ơ
n trong
ph
ạ
m vi gi
ớ
i h
ạ
n c
ủ
a nhi
ệ
t
độ
xung quanh
đượ
c cho phép.
f
– Nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a
ắ
c quy
đ
i
ệ
n áp cao và thi
ế
t b
ị
đ
i
ề
u khi
ể
n
–
Đ
ã b
ậ
t ch
ứ
c n
ă
ng s
ưở
i/làm mát tr
ướ
c
khoang hành khách
V
ậ
n chuy
ể
n
Để
bi
ế
t thông tin v
ề
vòng bu
ộ
c trong khoang
hành lý:
f
Tham kh
ả
o H
ướ
ng d
ẫ
n dành cho ng
ườ
i lái.
Nút B
Ậ
T/T
Ắ
T
nháy theo nh
ị
p màu xanh
l
ụ
c.
Đ
èn báo k
ế
t n
ố
i
đế
n ngu
ồ
n c
ấ
p
đ
i
ệ
n/
đ
i
ệ
n sinh ho
ạ
t sáng màu vàng.
Các
đ
èn c
ủ
a xe sáng màu vàng.
Thi
ế
t b
ị
đ
i
ề
u khi
ể
n t
ắ
t.
Tính n
ă
ng
Đặ
t l
ạ
i t
ắ
t.
Thông tin
– Do các h
ệ
th
ố
ng c
ấ
p
đ
i
ệ
n l
ướ
i c
ủ
a qu
ố
c gia
khác nhau, nên các phiên b
ả
n dây cáp khác
nhau c
ũ
ng
đượ
c cung c
ấ
p.
Đ
i
ề
u này có th
ể
khi
ế
n cho hi
ệ
u su
ấ
t s
ạ
c
đầ
y
đủ
không
đạ
t
đượ
c. Trung tâm d
ị
ch v
ụ
s
ử
a xe
đủ
tiêu
chu
ẩ
n có th
ể
cung c
ấ
p thêm thông tin.
Porsche khuyên b
ạ
n nên g
ặ
p
đố
i tác
Porsche vì h
ọ
có
độ
i ng
ũ
k
ỹ
thu
ậ
t viên
đ
ã
qua
đ
ào t
ạ
o v
ớ
i
đầ
y
đủ
ph
ụ
tùng và d
ụ
ng c
ụ
c
ầ
n thi
ế
t.
C
Ả
NH BÁO
T
ả
i không
đượ
c gi
ữ
ch
ắ
c ch
ắ
n
B
ộ
s
ạ
c không
đượ
c c
ố
đị
nh ch
ắ
c ch
ắ
n,
đượ
c
c
ố
đị
nh không
đ
úng cách ho
ặ
c
đặ
t sai v
ị
trí có
th
ể
tr
ượ
t ra kh
ỏ
i v
ị
trí và gây nguy hi
ể
m cho
nh
ữ
ng ng
ườ
i
ở
trên xe trong khi phanh, ga,
chuy
ể
n h
ướ
ng ho
ặ
c x
ả
y ra tai n
ạ
n.
e
Không
đượ
c v
ậ
n chuy
ể
n b
ộ
s
ạ
c
ở
tình tr
ạ
ng
không c
ố
đị
nh ch
ắ
c ch
ắ
n.
e
C
ấ
t b
ộ
s
ạ
c vào v
ỏ
v
ậ
n chuy
ể
n trong khoang
hành lý.
e
Luôn v
ậ
n chuy
ể
n v
ớ
i v
ỏ
v
ậ
n chuy
ể
n trong
khoang hành lý, tuy
ệ
t
đố
i không
để
trong
khoang hành khách (ví d
ụ
: trên ho
ặ
c phía
tr
ướ
c gh
ế
).
9Y0.000.003.B-ROW.book Page 176