47
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
47
th
ươ
ng cá nhân và h
ư
h
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m do ng
ắ
n m
ạ
ch,
không bao gi
ờ
nhúng s
ả
n ph
ẩ
m, pin hay b
ộ
s
ạ
c trong
ch
ấ
t l
ỏ
ng ho
ặ
c cho phép ch
ấ
t l
ỏ
ng xâm nh
ậ
p vào
chúng. Các ch
ấ
t l
ỏ
ng
ă
n mòn ho
ặ
c d
ẫ
n
đ
i
ệ
n, ví d
ụ
nh
ư
n
ướ
c bi
ể
n, m
ộ
t s
ố
hóa ch
ấ
t công nghi
ệ
p, và ch
ấ
t
t
ẩ
y ho
ặ
c s
ả
n ph
ẩ
m ch
ứ
a ch
ấ
t t
ẩ
y, v.v.,
đề
u có th
ể
gây
ng
ắ
n m
ạ
ch.
H
ƯỚ
NG D
Ẫ
N LÀM VI
Ệ
C
Thích
ứ
ng v
ớ
i t
ố
c
độ
b
ướ
c ti
ế
n l
ưỡ
i c
ư
a
để
tránh làm
nóng
đầ
u l
ưỡ
i c
ư
a và tránh làm ch
ả
y v
ậ
t li
ệ
u nh
ự
a
trong quá trình c
ắ
t.
Đ
I
Ề
U KI
Ệ
N S
Ử
D
Ụ
NG C
Ụ
TH
Ể
Máy c
ư
a
đĩ
a
đ
i
ệ
n t
ử
có th
ể
c
ắ
t chính xác theo chi
ề
u
dài và vét chéo trên g
ỗ
.
PHANH
Đ
I
Ệ
N
Phanh
đ
i
ệ
n s
ẽ
kích ho
ạ
t khi cò
đượ
c nh
ả
ra, khi
ế
n
l
ưỡ
i c
ư
a d
ừ
ng l
ạ
i và cho phép b
ạ
n ti
ế
p t
ụ
c v
ớ
i công
vi
ệ
c c
ủ
a mình.
Thông th
ườ
ng, l
ưỡ
i c
ư
a s
ẽ
d
ừ
ng trong 2 giây. Tuy
nhiên, có th
ể
s
ẽ
có m
ộ
t
độ
tr
ễ
t
ừ
lúc b
ạ
n nh
ả
cò
đế
n
khi phanh
đượ
c kích ho
ạ
t.
Đ
ôi khi, phanh có th
ể
không
đượ
c kích ho
ạ
t.
N
ế
u phanh th
ườ
ng xuyên không kích ho
ạ
t, b
ạ
n c
ầ
n
b
ả
o d
ưỡ
ng c
ư
a t
ạ
i m
ộ
t c
ơ
s
ở
b
ả
o d
ưỡ
ng
đượ
c
ủ
y
quy
ề
n t
ạ
i MILWAUKEE. Luôn ch
ờ
l
ưỡ
i c
ư
a
đượ
c
d
ừ
ng hoàn toàn tr
ướ
c khi rút c
ư
a ra kh
ỏ
i v
ậ
t gia công.
PIN
Các pin ch
ư
a
đượ
c s
ử
d
ụ
ng trong m
ộ
t th
ờ
i gian dài
nên
đượ
c s
ạ
c l
ạ
i tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng.
Nhi
ệ
t
độ
v
ượ
t quá 50°C (122°F) làm gi
ả
m hi
ệ
u n
ă
ng
c
ủ
a pin. Tránh ti
ế
p xúc trong th
ờ
i gian dài v
ớ
i nhi
ệ
t
độ
ho
ặ
c ánh n
ắ
ng m
ặ
t tr
ờ
i (nguy c
ơ
quá nhi
ệ
t).
Các
đầ
u ti
ế
p xúc c
ủ
a b
ộ
s
ạ
c và pin ph
ả
i
đượ
c gi
ữ
s
ạ
ch.
Để
có tu
ổ
i th
ọ
t
ố
i
ư
u, các pin ph
ả
i
đượ
c s
ạ
c
đầ
y sau
m
ỗ
i l
ầ
n s
ử
d
ụ
ng. Các pin ch
ư
a
đượ
c s
ử
d
ụ
ng trong
m
ộ
t th
ờ
i gian dài nên
đượ
c s
ạ
c l
ạ
i tr
ướ
c khi s
ử
d
ụ
ng.
Để
đả
m b
ả
o tu
ổ
i th
ọ
pin lâu nh
ấ
t có th
ể
, hãy rút pin ra
kh
ỏ
i b
ộ
s
ạ
c sau khi nó
đượ
c s
ạ
c
đầ
y.
Để
b
ả
o qu
ả
n pin lâu h
ơ
n 30 ngày:
■
B
ả
o qu
ả
n pin
ở
n
ơ
i khô, có nhi
ệ
t
độ
d
ướ
i 27°C.
■
B
ả
o qu
ả
n pin trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n s
ạ
c 30% - 50%
■
Sau m
ỗ
i 6 tháng b
ả
o qu
ả
n, s
ạ
c pin nh
ư
bình
th
ườ
ng.
Không th
ả
i b
ỏ
các pin c
ũ
theo rác th
ả
i sinh ho
ạ
t ho
ặ
c
đố
t chúng. Các nhà phân ph
ố
i MILWAUKEE
đề
ngh
ị
đượ
c l
ấ
y l
ạ
i các pin c
ũ
để
b
ả
o v
ệ
môi tr
ườ
ng c
ủ
a
chúng ta.
Không b
ả
o qu
ả
n pin cùng v
ớ
i v
ậ
t d
ụ
ng kim lo
ạ
i (nguy
c
ơ
ng
ắ
n m
ạ
ch).
Ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng các b
ộ
s
ạ
c M18 System
để
s
ạ
c pin M18
System. Không s
ử
d
ụ
ng bình pin t
ừ
các h
ệ
th
ố
ng khác.
Không bao gi
ờ
phá v
ỡ
các bình pin và b
ộ
s
ạ
c, và ch
ỉ
b
ả
o qu
ả
n chúng trong các phòng khô. Luôn
đả
m b
ả
o
các pin và b
ộ
s
ạ
c
đượ
c khô.
Axit trong pin có th
ể
rò r
ỉ
t
ừ
pin b
ị
h
ư
h
ạ
i trong
đ
i
ề
u
ki
ệ
n nhi
ệ
t
độ
kh
ắ
c nghi
ệ
t ho
ặ
c t
ả
i quá n
ặ
ng. N
ế
u b
ị
ti
ế
p xúc v
ớ
i axit trong pin, hãy r
ử
a ngay l
ậ
p t
ứ
c b
ằ
ng
xà phòng và n
ướ
c. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p axit ti
ế
p xúc v
ớ
i
m
ắ
t, hãy r
ử
a s
ạ
ch trong ít nh
ấ
t 10 phút và ngay l
ậ
p
t
ứ
c
đ
i khám bác s
ĩ
.
Không
để
các chi ti
ế
t kim lo
ạ
i
đ
i vào ph
ầ
n ch
ứ
a pin c
ủ
a
b
ộ
s
ạ
c (nguy c
ơ
ng
ắ
n m
ạ
ch).
B
Ả
O V
Ệ
PIN
Trong các tình hu
ố
ng mômen xo
ắ
n cao, k
ẹ
p, k
ẹ
t và
ng
ắ
n m
ạ
ch có th
ể
t
ă
ng c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n, s
ả
n ph
ẩ
m
s
ẽ
d
ừ
ng kho
ả
ng 2 giây, và sau
đ
ó s
ả
n ph
ẩ
m b
ị
t
ắ
t.
Để
đặ
t l
ạ
i, hãy nh
ả
cò ra.
Trong các tình hu
ố
ng kh
ắ
c nghi
ệ
t, nhi
ệ
t
độ
bên trong
c
ủ
a pin có th
ể
tr
ở
nên quá cao. N
ế
u
đ
i
ề
u này x
ả
y ra,
pin s
ẽ
t
ự
ng
ắ
t.
Đặ
t pin vào b
ộ
s
ạ
c
để
s
ạ
c và kh
ở
i
độ
ng
l
ạ
i nó
V
Ậ
N CHUY
Ể
N PIN LITHIUM
Các bình pin lithium-ion c
ầ
n tuân th
ủ
Lu
ậ
t v
ề
Hàng
hóa Nguy hi
ể
m.
Vi
ệ
c v
ậ
n chuy
ể
n các pin này ph
ả
i
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n theo
các
đ
i
ề
u ki
ệ
n và quy
đị
nh c
ủ
a
đị
a ph
ươ
ng, qu
ố
c gia
và qu
ố
c t
ế
.
■
Pin có th
ể
đượ
c v
ậ
n chuy
ể
n b
ằ
ng
đườ
ng b
ộ
mà
không có yêu c
ầ
u nào khác.
■
Vi
ệ
c v
ậ
n chuy
ể
n th
ươ
ng m
ạ
i pin lithium-ion b
ở
i
các bên th
ứ
ba c
ầ
n tuân th
ủ
quy
đị
nh v
ề
Hàng
hóa Nguy hi
ể
m. Vi
ệ
c chu
ẩ
n b
ị
v
ậ
n chuy
ể
n và
v
ậ
n chuy
ể
n c
ầ
n
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n b
ở
i nh
ữ
ng ng
ườ
i
đượ
c
đ
ào t
ạ
o phù h
ợ
p và quy trình này ph
ả
i
đượ
c
giám sát b
ở
i các chuyên gia trong ngành.
Khi v
ậ
n chuy
ể
n pin:
■
Đả
m b
ả
o các
đầ
u ti
ế
p xúc c
ủ
a pin
đượ
c b
ả
o v
ệ
và
cách
đ
i
ệ
n
để
ng
ă
n ng
ắ
n m
ạ
ch.
■
Đả
m b
ả
o pin
đượ
c c
ố
đị
nh
để
không di chuy
ể
n
trong bao bì.
■
Không v
ậ
n chuy
ể
n các pin b
ị
n
ứ
t ho
ặ
c rò r
ỉ
.
Ki
ể
m tra v
ớ
i công ty chuy
ể
n ti
ế
p
để
đượ
c t
ư
v
ấ
n thêm.
B
Ả
O TRÌ
Hãy
đả
m b
ả
o b
ạ
n
đ
ã ng
ắ
t s
ả
n ph
ẩ
m ra kh
ỏ
i ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n tr
ướ
c khi g
ắ
n ho
ặ
c tháo l
ưỡ
i c
ư
a.
V
ệ
sinh s
ả
n ph
ẩ
m và h
ệ
th
ố
ng t
ấ
m ch
ắ
n b
ằ
ng kh
ă
n
khô.
M
ộ
t s
ố
dung d
ị
ch và ch
ấ
t v
ệ
sinh nh
ấ
t
đị
nh có th
ể
gây
h
ạ
i cho nh
ự
a và các b
ộ
ph
ậ
n cách
đ
i
ệ
n khác.
Luôn gi
ữ
cho tay c
ầ
m s
ả
n ph
ẩ
m
đượ
c s
ạ
ch, khô và
không dính d
ầ
u m
ỡ
.
Ki
ể
m tra ch
ứ
c n
ă
ng c
ủ
a các t
ấ
m ch
ắ
n.
Vi
ệ
c b
ả
o trì và v
ệ
sinh th
ườ
ng xuyên s
ẽ
đả
m b
ả
o tu
ổ
i
th
ọ
lâu dài và x
ử
lý an toàn cho s
ả
n ph
ẩ
m.
Các khe thông gió c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m lúc nào c
ũ
ng ph
ả
i
s
ạ
ch s
ẽ
.
Th
ườ
ng xuyên lo
ạ
i b
ỏ
b
ụ
i. Lo
ạ
i b
ỏ
mùn c
ư
a tích l
ũ
y
trong c
ư
a
để
tránh nguy c
ơ
h
ỏ
a ho
ạ
n.
Ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng các ph
ụ
ki
ệ
n và ph
ụ
tùng c
ủ
a
MILWAUKEE. Không
đượ
c thay th
ế
các thành ph
ầ
n
Summary of Contents for M18 FCSRH66
Page 3: ...90 III XI XII IV V VI VII IX VIII X I II Accessory Aksesori Ph ki n...
Page 4: ...2 1 2 1 1 2 2 I...
Page 5: ...1 2 1 2 II...
Page 6: ...3 4 EN 847 1 II...
Page 7: ...1 5 6 TEST 2 x 2 425236 nehmen II...
Page 8: ...2 2 1 1 III...
Page 9: ...TIP 78 100 33 54 55 77 10 32 10 III...
Page 11: ...Insulated gripping surface G G Permukaan genggam berinsulasi B m t tay c m c c ch i n IV...
Page 13: ...1 3 0 2 4 0 6 0 66 mm 0 66 2 V...
Page 14: ...3 1 4 2 0 50 50 45 40 30 10 20 0 0 10 20 30 40 50 45 VI...
Page 16: ...1 2 1 2 3 4 STOP 2 START 45 0 VIII...
Page 17: ...2 5 2 4 0 0 1 STOP 6 0 1 2 3 START VIII...
Page 18: ...max 66 mm 66 mm A B C IX...
Page 19: ...IX...
Page 21: ...90 90 4 3 X 90...
Page 22: ...2 1 A AS 2 250 4931 4472 95 B AS300 AS 30 AS 42 4931 4472 94 1 2 XI...
Page 28: ...28 28 D E F G H I J K D E F G 1 0 8 e e e 0 8 0 0...
Page 29: ...29 29 0 8 0 8 0 8 n0 V...
Page 31: ...31 31 a b c d e f g a b c d EN 847 1 2 50 C 122 F 30 27 C 30 50 M18 M18...
Page 32: ...32 32 10 2 n0 V...
Page 38: ...38 38 a b c d e f g a b c d EN 847 1 2...
Page 40: ...40 40 n0 V...
Page 50: ...50 50 a b c d e f g a b c d EN 847 1...
Page 51: ...51 51 2 50 C 122 F 30 27 30 50 6 1 MILWAUKEE M18 M18 10 2 MILWAUKEE...
Page 52: ...52 52 n0 V...
Page 53: ......
Page 54: ......
Page 55: ......
Page 56: ...961013915 01A...