45
Ti
ế
ng Vi
ệ
t
45
THÔNG S
Ố
K
Ỹ
THU
Ậ
T
M18
FCSRH66
Đ
i
ệ
n áp pin
18 V
T
ố
c
độ
không t
ả
i
5800 min
-1
Đườ
ng kính l
ưỡ
i c
ư
a x
đườ
ng kính l
ỗ
190 × 30 mm
Độ
dày l
ưỡ
i c
ư
a
1,6 mm
R
ă
ng l
ưỡ
i c
ư
a
24
Độ
sâu c
ắ
t t
ố
i
đ
a 0° / 45° / 50°
66 mm / 48 mm / 46 mm
Tr
ọ
ng l
ượ
ng theo EPTA-Procedure 01/2014 (2,0 - 5,0 Ah)
4,9 kg – 5,2 kg
Tr
ọ
ng l
ượ
ng không tính pin
4,5 kg
Nhi
ệ
t
độ
môi tr
ườ
ng khuy
ế
n ngh
ị
khi v
ậ
n hành
-18°C – +50°C
Lo
ạ
i pin
đượ
c khuy
ế
n ngh
ị
M18B..., M18 HB...
B
ộ
s
ạ
c
đượ
c khuy
ế
n ngh
ị
M12-18..., M18 DFC
Thông tin v
ề
ti
ế
ng
ồ
n
Giá tr
ị
phát sinh ti
ế
ng
ồ
n
đượ
c xác
đị
nh theo tiêu chu
ẩ
n EN 62841.
M
ứ
c áp su
ấ
t âm thanh (
Độ
b
ấ
t
đị
nh K =3 dB(A))
95,88 dB(A)
M
ứ
c c
ườ
ng
độ
âm thanh (
Độ
b
ấ
t
đị
nh K =3 dB(A))
106,88 dB(A)
Đ
eo thi
ế
t b
ị
b
ả
o v
ệ
tai.
Thông tin v
ề
độ
rung
T
ổ
ng giá tr
ị
rung (t
ổ
ng véct
ơ
3 tr
ụ
c)
đượ
c xác
đị
nh theo EN 62841
C
ư
a g
ỗ
(Li-ion 5,0 Ah): Giá tr
ị
phát th
ả
i rung ch
ấ
n
a
h,W
= 1,36 m/s
2
Độ
b
ấ
t
đị
nh K
1,13 m/s
2
C
Ả
NH BÁO!
M
ứ
c
độ
phát th
ả
i ti
ế
ng
ồ
n và rung ch
ấ
n
đượ
c
đư
a ra trong b
ả
ng thông tin này
đ
ã
đượ
c
đ
o theo th
ử
nghi
ệ
m chu
ẩ
n
hóa nêu trong Tiêu chu
ẩ
n EN 62841 và có th
ể
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
so sánh v
ớ
i công c
ụ
khác. Nó có th
ể
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
đ
ánh giá s
ơ
b
ộ
v
ề
m
ứ
c
độ
ch
ị
u ti
ế
ng
ồ
n.
M
ứ
c phát th
ả
i ti
ế
ng
ồ
n và rung ch
ấ
n
đượ
c công b
ố
th
ể
hi
ệ
n cho
ứ
ng d
ụ
ng chính c
ủ
a công c
ụ
. Tuy nhiên, n
ế
u
công c
ụ
đượ
c s
ử
d
ụ
ng cho các
ứ
ng d
ụ
ng khác nhau, v
ớ
i các ph
ụ
ki
ệ
n khác nhau ho
ặ
c
đượ
c b
ả
o d
ưỡ
ng kém, thì
độ
rung có th
ể
khác nhau.
Đ
i
ề
u này có th
ể
làm t
ă
ng
đ
áng k
ể
m
ứ
c
độ
ch
ị
u ti
ế
ng
ồ
n trong t
ổ
ng th
ờ
i gian làm vi
ệ
c.
Vi
ệ
c
ướ
c tính m
ứ
c
độ
ti
ế
p xúc v
ớ
i ti
ế
ng
ồ
n và rung ch
ấ
n c
ũ
ng c
ầ
n tính
đế
n s
ố
l
ầ
n công c
ụ
đượ
c t
ắ
t ho
ặ
c khi nó
đ
ang ch
ạ
y nh
ư
ng không th
ự
c s
ự
làm vi
ệ
c.
Đ
i
ề
u này có th
ể
làm gi
ả
m
đ
áng k
ể
m
ứ
c
độ
ch
ị
u ti
ế
ng
ồ
n trong t
ổ
ng
th
ờ
i gian làm vi
ệ
c.
Xác
đị
nh các bi
ệ
n pháp an toàn b
ổ
sung
để
b
ả
o v
ệ
ng
ườ
i v
ậ
n hành kh
ỏ
i các tác
độ
ng c
ủ
a rung ch
ấ
n và ti
ế
ng
ồ
n,
nh
ư
b
ả
o trì công c
ụ
và các ph
ụ
ki
ệ
n, gi
ữ
cho tay
ấ
m, s
ắ
p x
ế
p các quy trình làm vi
ệ
c.
Đ
eo thi
ế
t b
ị
b
ả
o v
ệ
tai. Ti
ế
p xúc v
ớ
i ti
ế
ng
ồ
n có th
ể
gây
đ
i
ế
c.
C
Ả
NH BÁO! Hãy
đọ
c t
ấ
t c
ả
các c
ả
nh báo an
toàn, h
ướ
ng d
ẫ
n, hình minh h
ọ
a và thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t
đ
i kèm d
ụ
ng c
ụ
có
độ
ng c
ơ
này.
Không tuân
th
ủ
nh
ữ
ng c
ả
nh báo và ch
ỉ
d
ẫ
n có th
ể
d
ẫ
n
đế
n gi
ậ
t
đ
i
ệ
n, h
ỏ
a ho
ạ
n và/ho
ặ
c ch
ấ
n th
ươ
ng nghiêm tr
ọ
ng.
Gi
ữ
l
ạ
i t
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng c
ả
nh báo và ch
ỉ
d
ẫ
n
để
tham
kh
ả
o sau này.
C
Ả
NH BÁO AN TOÀN CHO C
Ư
A VÒNG
Quy trình c
ắ
t
■
NGUY HI
Ể
M! Gi
ữ
tay tránh xa khu v
ự
c c
ư
a và
l
ưỡ
i c
ư
a. Gi
ữ
bàn tay th
ứ
hai trên tay c
ầ
m ph
ụ
ho
ặ
c v
ỏ
độ
ng c
ơ
.
N
ế
u c
ả
hai tay
đề
u c
ầ
m c
ư
a thì
chúng không th
ể
b
ị
l
ưỡ
i c
ư
a c
ắ
t vào.
■
Không ch
ạ
m vào bên d
ướ
i v
ậ
t gia công.
T
ấ
m
ch
ắ
n không th
ể
b
ả
o v
ệ
b
ạ
n kh
ỏ
i l
ưỡ
i c
ư
a
ở
d
ướ
i
v
ậ
t gia công.
■
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh
độ
sâu c
ắ
t theo
độ
dày c
ủ
a v
ậ
t gia
công.
Ch
ỉ
m
ộ
t ph
ầ
n r
ă
ng c
ủ
a l
ưỡ
i c
ư
a nên
đượ
c
nhìn th
ấ
y bên d
ướ
i v
ậ
t gia công.
■
Không bao gi
ờ
gi
ữ
v
ậ
t gia công
đ
ang
đượ
c c
ắ
t
trong tay ho
ặ
c trên chân c
ủ
a b
ạ
n khi
đ
ang c
ắ
t.
C
ố
đị
nh v
ậ
t gia công lên m
ộ
t b
ề
m
ặ
t
ổ
n
đị
nh.
Đ
i
ề
u quan tr
ọ
ng là c
ố
đị
nh v
ậ
t gia công
đ
úng cách
để
gi
ả
m thi
ể
u r
ủ
i ro cho c
ơ
th
ể
, k
ẹ
p l
ưỡ
i c
ư
a, ho
ặ
c
m
ấ
t ki
ể
m soát.
■
Gi
ữ
d
ụ
ng c
ụ
máy b
ằ
ng b
ề
m
ặ
t k
ẹ
p cách
đ
i
ệ
n,
khi th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t thao tác trong
đ
ó ph
ụ
ki
ệ
n
c
ắ
t có th
ể
ti
ế
p xúc v
ớ
i dây
đ
i
ệ
n
ẩ
n.
Ti
ế
p xúc v
ớ
i
Summary of Contents for M18 FCSRH66
Page 3: ...90 III XI XII IV V VI VII IX VIII X I II Accessory Aksesori Ph ki n...
Page 4: ...2 1 2 1 1 2 2 I...
Page 5: ...1 2 1 2 II...
Page 6: ...3 4 EN 847 1 II...
Page 7: ...1 5 6 TEST 2 x 2 425236 nehmen II...
Page 8: ...2 2 1 1 III...
Page 9: ...TIP 78 100 33 54 55 77 10 32 10 III...
Page 11: ...Insulated gripping surface G G Permukaan genggam berinsulasi B m t tay c m c c ch i n IV...
Page 13: ...1 3 0 2 4 0 6 0 66 mm 0 66 2 V...
Page 14: ...3 1 4 2 0 50 50 45 40 30 10 20 0 0 10 20 30 40 50 45 VI...
Page 16: ...1 2 1 2 3 4 STOP 2 START 45 0 VIII...
Page 17: ...2 5 2 4 0 0 1 STOP 6 0 1 2 3 START VIII...
Page 18: ...max 66 mm 66 mm A B C IX...
Page 19: ...IX...
Page 21: ...90 90 4 3 X 90...
Page 22: ...2 1 A AS 2 250 4931 4472 95 B AS300 AS 30 AS 42 4931 4472 94 1 2 XI...
Page 28: ...28 28 D E F G H I J K D E F G 1 0 8 e e e 0 8 0 0...
Page 29: ...29 29 0 8 0 8 0 8 n0 V...
Page 31: ...31 31 a b c d e f g a b c d EN 847 1 2 50 C 122 F 30 27 C 30 50 M18 M18...
Page 32: ...32 32 10 2 n0 V...
Page 38: ...38 38 a b c d e f g a b c d EN 847 1 2...
Page 40: ...40 40 n0 V...
Page 50: ...50 50 a b c d e f g a b c d EN 847 1...
Page 51: ...51 51 2 50 C 122 F 30 27 30 50 6 1 MILWAUKEE M18 M18 10 2 MILWAUKEE...
Page 52: ...52 52 n0 V...
Page 53: ......
Page 54: ......
Page 55: ......
Page 56: ...961013915 01A...