<adhered bacteria>
<vi khuẩn bám dính>
2 Test organization: Panasonic Corporation Analysis Center
Tổ chức kiểm tra: Trung tâm phân tích Tập đoàn Panasonic
Test method: measure the allergens adhered on the fabric in a test space of 23 m
3
with ELISA method
Phương pháp kiểm tra: dùng phương pháp ELISA đo số tác nhân gây dị ứng có trong sợi vải đặt trong không
gian kiểm nghiệm 23 m
3
3
4
This product is not a medical equipment.
Sản phẩm này không phải là thiết bị y tế.
Note:
Lưu ý: nanoe
™
và the nanoe
™
là các nhãn hiệu của Tập đoàn Panasonic.
nanoe
TM
and the nanoe
TM
mark are trademarks of Panasonic Corporation.
The deodorizer effect differs according to the surrounding environment (temperature, humidity),
operation time, type of odor or fiber.
Tác dụng khử mùi thay đổi tùy theo môi trường xung quanh (nhiệt độ/độ ẩm), thời gian vận hành, loại mùi/sợi.
This is
Đây là kết quả kiểm tra thiết bị nanoe
™
, kết quả này khác với kết quả kiểm tra của sản phẩm.
nanoe
TM
device verification result, it is different from the verification of this product.
Inhibiting method: release
Phương pháp ngăn chặn: phát ra nanoe
™
nanoe
TM
Target: pollen allergens
Mục tiêu: di ứng phấn hoa
Test outcome: inhibited 88 % and above in 8 hours [BAA33-130402-F01]
Kết quả kiểm tra: loại bỏ hơn 88% trong 8 tiếng [BAA33-130402-F01]
Test organization: Panasonic Corporation Analysis Center
Tổ chức kiểm tra: Trung tâm phân tích Tập đoàn Panasonic
Test method: conduct verification by using 6-phase odor intensity in a test space of 23 m
3
Phương pháp kiểm tra: tiến hành xác minh bằng cách sử dụng bảng chú giải 6 cấp độ mùi trong không gian
thử nghiệm 23 m
3
Deodorizing method: release
Phương pháp khử mùi: phát ra nanoe
™
nanoe
TM
Target: adhered cigarette odor
Mục tiêu: mùi thuốc lá bám dính
Test outcome: odor intensity drops to 1.2 after 2 hours [BAA33-130125-D01]
Kết quả kiểm tra: cấp độ mùi giảm còn 1,2 sau 2 tiếng [BAA33-130125-D01]
Test organization: Japan Food Research Laboratories
Tổ chức kiểm tra: Phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản
Test method:
Phương pháp kiểm tra: đo số vi khuẩn ngâm trong sợi vải đặt trong không gian kiểm nghiệm 23 m
3
measure the fungi count adhered on the fabric in a test space of 23 m
3
Sterilization method: release
Phương pháp khử khuẩn: phát ra nanoe
™
nanoe
TM
Target: adhered fungi
Mục tiêu: vi khuẩn nấm mốc bám dính
Test outcome: confirm the effect after 8 hours [Test number 13044083002-01]
Kết quả kiểm tra: xác nhận hiệu quả sau 8 tiếng [Mã số kiểm nghiệm 13044083002-01]
1
Test organization: Kitasato Research Center of Environmental Sciences
Tổ chức kiểm tra: Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato
Test method: directly expose and measure the fungi count collected in a test space of 25 m
3
Phương pháp kiểm tra: Trực tiếp tiếp xúc và đo số vi khuẩn thu được trong không gian kiểm tra 25 m
3
Sterilization method: release nanoe
TM
Phương pháp khử khuẩn: phát ra nanoe
™
Target: airborne fungi
Mục tiêu: vi khuẩn trong không khí
Test outcome: eliminated 99 % and above in 4 hours (Test number 24_0301_1)
Kết quả kiểm tra: diệt hơn 99% vi khuẩn trong 4 giờ (Số kiểm tra 24_0301_1)
Test organization: Japan Food Research Laboratories
Tổ chức kiểm tra: Phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản
Test method: measure the bacteria count adhered on the fabric in a test space of 23 m
3
Phương pháp kiểm tra: đo số vi khuẩn ngâm trong sợi vải bên trong không gian kiểm tra 23 m
3
Sterilization method: release nanoe
TM
Phương pháp khử khuẩn: phát ra nanoe
™
Target: bacteria adhered on the standard fabric
Mục tiêu: vi khuẩn bám lên sợi vải tiêu chuẩn
Test outcome: eliminated 99 % and above in 8 hours [Test number 13044083003-01]
(With one type in variety of bacteria to test)
Kết quả kiểm tra: diệt hơn 99% vi khuẩn bám dính trong 8 giờ [Số kiểm tra 13044083003-01]
(Cần thử nghiệm 1 loại trong số đa dạng các loại vi khuẩn)
< airborne fungi >
<vi khuẩn trong không khí>
9
AND SETUP
XÁC NHẬN VÀ
THIẾT
LẬP
CONFIRMATION
AND SETUP
XÁC NHẬN VÀ
THIẾT
LẬP
CONFIRMATION
AND SETUP