17
OPERATION
VẬN HÀNH
关/开
(Indicator lights on)
(Đèn chỉ báo sáng lên)
Purify or humidify air quickly.
Lọc hoặc làm ẩm không khí nhanh.
Purify or humidify air in a medium speed.
Lọc hoặc làm ẩm không khí ở tốc độ trung bình.
Operate quietly in a low speed, and purify or humidify air slowly.
Vận hành yên lặng ở tốc độ thấp và lọc hoặc làm ẩm không khí từ từ.
Select appropriate air volume for purifying or humidifying air.
Chọn lưu lượng không khí phù hợp để lọc hoặc làm ẩm không khí.
The indicator will be changed sequentially as below each time the button is pressed.
Đèn chỉ báo sẽ được thay đổi liên tục như sau mỗi khi nhấn nút.
Automatically adjust the air volume according to the
air pollution and humidity detected by sensor,
and purify or humidify air by optimal air volume.
Tự động điều chỉnh lưu lượng không khí theo mức độ ô nhiễm
và độ ẩm được phát hiện bởi cảm biến và lọc hoặc làm ẩm không
khí bằng lưu lượng không khí tối ưu.
Air volume
Chọn khối lượng khí
(only for “Clean/Humid.” mode or “Clean Air.” mode)
(chỉ dùng cho chế độ “Clean/Humid.” hoặc chế độ “Clean Air.”)
关/开
(Indicator lights on)
(Đèn chỉ báo sáng lên)
Purify the odor and smoke of the cigarette.
Lọc mùi và khói thuốc lá.
Purify the hypersensitive substances, such as pollen.
Lọc các chất gây mẫm cảm như phấn hoa.
Change the airflow according to the dirt type.
Thay đổi luồng không khí theo loại bụi.
The product will generate various airflow by the front panel and louver. (P.29)
Sản phẩm sẽ tạo ra luồng không khí khác nhau bởi tấm cản trước và cửa thông khí. (Tr.29)
The indicator will be changed sequentially as below each time the button is pressed.
Đèn chỉ báo sẽ được thay đổi liên tục như sau mỗi khi nhấn nút.
Purify the dust and odor automatically according to the
air pollution.
Lọc bụi và mùi tự động theo mức độ ô nhiễm không khí.
Airflow
LUỒNG KHÔNG KHÍ
(only for “Clean/Humid.” mode or “Clean Air.” mode)
(chỉ dùng cho chế độ “Clean/Humid.” hoặc chế độ “Clean Air.”)
VẬN HÀNH
OP
ERATION