SFA SANISUB S ZPK Operating & Installation Manual Download Page 24

24

VI

1.  AN TOÀN

NHẬN BIẾT CẢNH BÁO

Định nghĩa

NGUY HIỂM

Thuật ngữ này xác định một tình huống nguy hiểm với 

rủi ro cao, nếu không tránh được, có thể dẫn đến tử 

vong hoặc chấn thương nặng.

CẢNH BÁO

Thuật ngữ này xác định một tình huống nguy hiểm với 

rủi ro trung bình, nếu không tránh được, có thể dẫn 

đến chấn thương nặng hoặc nhẹ. 

THẬN TRỌNG

Thuật ngữ này xác định một tình huống nguy hiểm với 

rủi ro thấp, nếu không tránh được, có thể dẫn đến chấn 

thương nhẹ.

CHÚ Ý

Thuật ngữ này mô tả các mối nguy hại có thể xảy ra 

với thiết bị và quá trình vận hành tiêu chuẩn của máy.

Cảnh báo dành cho mối nguy hiểm nói chung.

Chi tiết về mối nguy hiểm được nêu trong bảng.

Biểu tượng này mô tả các mối nguy hiểm liên quan đến 

điện áp và cung cấp thông tin về cách bảo vệ điện áp.

•   Chỉ được dùng máy bơm cho các phạm vi áp dụng có nêu trong tài liệu 

này

•  Tuyệt đối không dùng máy bơm khi không có chất lỏng bơm.

•   Bảo hành sẽ mất hiệu lực nếu khách hàng thực hiện bất kỳ thay đổi 

hoặc điều chỉnh với trạm bơm.

•   Luôn giữ tài liệu hướng dẫn vận hành này tại nơi lắp đặt trạm bơm để 

chuyên viên và người vận hành dễ dàng tiếp cận.

•   Khách hàng sẽ mất quyền bảo hành và quyền yêu cầu bồi thường thiệt 

hại nếu không tuân thủ đúng tài liệu hướng dẫn vận hành và thiết lập 

này.

2.  VẬN CHUYỂN, TIÊU HỦY

2.1  VẬN CHUYỂN

•  Trước khi chạy thử máy, kiểm tra máy bơm để đảm bảo không có thiệt 

hại bên ngoài (ví dụ như thiệt hại do vận chuyển) nhằm phòng chống tai 

nạn về dòng điện.

•  Tuyệt đối không treo trạm bơm bằng dây cáp.

2.2  TIÊU HỦY

Không được vứt bỏ thiết bị này như chất thải sinh hoạt. Phải tiêu 

hủy thiết bị ở địa điểm tái chế rác thải điện. Các nguyên vật liệu và 

thành phần của thiết bị có thể được tái sử dụng. Tiêu hủy rác thải 

điện và điện tử, tái chế và phục hồi bất kì dụng cụ, thiết bị cũ nào 

cũng đều góp phần vào công tác bảo vệ môi trường.

3.  MÔ TẢ

3.1  ÁP DỤNG

Sanisub (S) ZPK

 thích hợp cho việc dẫn nước ô nhiễm nhẹ với chất rắn lơ 

lửng (không có đá lớn) từ các hộ nhà riêng hoặc khu thương mại. Hệ thống 

thoát nước có thể dẫn nước thải sinh hoạt màu xám.

Kích cỡ của chất rắn lơ lửng không được vượt quá:

- 10 mm (

Sanisub (S) ZPK

 

30

),

- 30 mm (

Sanisub (S) ZPK

 

40

).

Loạt máy bơm 

Sanisub S ZPK

 thích hợp cho nước muối (nước biển, nước 

từ chất làm mềm nước, v.v.)

CẢNH BÁO

Bơm chất lỏng không được phép dùng.

Nguy hiểm cho con người và môi trường!

 

Chỉ được thải vào hệ thống cống công cộng các chất lỏng 

bơm đã được  cho phép.

Các chất lỏng không được phép bơm:

- các loại nước thải có chứa vật chất có thể tấn công hoặc gây thiệt hại đến 

nguyên vật liệu của máy bơm;

- các loại nước thải có chứa phân (nước thải màu đen);

- nước thải có chứa vật chất độc hại (ví dụ như chất thải dầu mỡ chưa qua 

xử lý từ nhà hàng). Cần lắp đặt một bể tách mỡ phù hợp để bơm các chất 

lỏng và vật chất này.

3.2  NGUYÊN TẮC VẬN HÀNH

Trong hố hoặc miệng cống bê tông đã lắp đặt 

Sanisub (S) ZPK

, khi nước 

thải đạt đủ mức, công tắc nổi sẽ khởi động máy bơm.

Nước thải tự động nâng để chảy vào đường ống cống. Khi mực nước thải 

hạ thấp, công tắc nổi chìm xuống và tắt máy bơm.

3.3  THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Sanisub

ZPK 30 A 

S ZPK 30 A

ZPK 40 A 

S ZPK 40 A

ZPK 40 AV

Công suất danh định P1

300 W

850 W

Điện áp

230 V

Tần số

50 Hz

Dòng điện tối đa

1.3 A

3.7 A

Tốc độ xoay

2800 .min

-1

Lưu lượng thoát nước tối đa 

Qmax 

7.0 m³/h

10.0 m³/h

Chiều cao thoát nước tối đa 

Hmax 

7,5 m

10 m

Nhiệt độ tối đa của chất lỏng

40 °C liên tục, 90 °C (tối đa 5 phút)

Mức BẬT

tùy thuộc vào độ dài dây 

cáp nổi

200-240 mm

Mức TẮT

100-180 mm

Khớp nối ống xả

1-1/4

"

Đường kính

150 mm

Tổng chiều cao

270 mm

345 mm

Dây cáp nguồn

10 m kèm phích cắm

Trọng lượng kèm dây cáp

4.4 kg

6.6 kg

Độ sâu chìm tối đa

5 m

Mức chất lỏng tối thiểu

120 mm

200 mm

Kích cỡ tối đa của hạt

10 mm

30 mm

Công tắc nổi

có, kèm dây cáp

có, theo chiều 

dọc

Độ dài của dây cáp nổi

400 mm

-

Nguyên vật liệu

Các-te mô-tơ

Thép không gỉ

Các-te máy bơm

PP GF

Phốt cơ học

Cạc-bon / gốm sứ 

(+ Cao su Viton / Nhựa Teflon - loạt 

S ZPK

)

Cánh quạt

PA 6 GF

Trục

Thép không gỉ

Đinh vít

Thép không gỉ

Bộ lọc

Polyethylen (PE)

Công tắc nổi

Polypropylen (PP)

3.4  PHẠM VI CUNG CẤP

- Khuỷu nối có ren 90° 1-1/4

"

. Thực hiện được các khớp nối với ống DN25 

(

Sanisub (S) ZPK

 

30

) hoặc DN32 (

Sanisub (S) ZPK

 

40

),

Sanisub (S) ZPK

 

A

: công tắc nổi,

Sanisub (S) ZPK

 

AV

: công tắc nổi chiều dọc nhỏ gọn.

3.5  KÍCH THƯỚC

Sanisub (S) ZPK

 

30 A 

 

Sanisub (S) ZPK

 

40 A

          

   

                           

Sanisub ZPK

 

40 AV

Summary of Contents for SANISUB S ZPK

Page 1: ...anual PT Manual de instala o utiliza o DE Bedienungs Installationsanleitung SV Monterings och driftinstruktioner ES Manual de funcionamento NO Installasjons og driftsinstruksjon IT Manuale per l uso e...

Page 2: ...Fran ais 6 English 8 Deutsch 10 Espa ol 12 Italiano 14 Nederlands 16 Portugu s 18 Svenska 20 Norsk 22 Ti ng Vi t 24...

Page 3: ...must be used exclusively to provide the power of the product Connectthedevicetothemainsaccording to the country s standards If the power cord is damaged to prevent possible danger it must be replaced...

Page 4: ...gebruik van het apparaat hebben gekregen en zij de risico s hebben begrepen Kinderen mogen niet met het apparaat spelen De schoonmaak en het onderhoud van het apparaat door de gebruiker mag niet zonde...

Page 5: ...es av fagperson med utdanning innen elektro Str mkretsen til apparatet m v re jordet klasse I og beskyttet med en f lsom jordfeilbryter 30 mA Tilkoblingen m utelukkende brukes til str mforsyningen til...

Page 6: ...ub S ZPK sont appropri es pour des eaux sal es eau de mer eau issue d un adoucisseur d eau AVERTISSEMENT Pompage de fluides non autoris s Danger pour les personnes et l environnement vacuer uniquement...

Page 7: ...sans fluide pomp AVIS Placer la pompe dans un niveau d eau initial d au moins 120 mm Sanisub S ZPK 30 200 mm Sanisub S ZPK 40 pour permettre l amor age 6 UTILISATION Les hauteurs n cessaires au flott...

Page 8: ...anisub S ZPK 30 30 mm Sanisub S ZPK 40 Sanisub S ZPK series pumps are suitable for salt water sea water water from water softeners etc WARNING Pumping unauthorised fluids Dangerous for people and the...

Page 9: ...m of movement of the float Avoid dry running without pumped fluid NOTICE Place the pump in an initial water level of at least 120 mm Sanisub S ZPK 30 or 200 mm Sanisub S ZPK 40 to al low priming 6 USE...

Page 10: ...pen der Serie Sanisub S ZPK sind f r Salzwasser Meer wasser Wasser aus einer Wasserenth rtungsanlage geeignet WARNUNG Pumpen nicht zugelassener Fl ssigkeiten Gefahr f r Menschen und Umwelt Ausschlie l...

Page 11: ...rpr ft werden Den Pumpenbetrieb bei geschlossenem Ventil vermeiden HINWEIS Um eine Entl ftung der Pumpe zu erm glichen muss eine anf ngli cher Wasserstand von mindestens 120 mm Sanisub S ZPK 30 200 mm...

Page 12: ...0 mm para Sanisub S ZPK 30 30 mm para Sanisub S ZPK 40 Las bombas de la serie Sanisub S ZPK son aptas para las aguas saladas agua de mar agua proveniente de un ablandador de agua etc ADVERTENCIA Bombe...

Page 13: ...miento en seco sin el l quido bombeado AVISO Coloque la bomba en un nivel inicial de agua al menos de 120 mm Sanisub S ZPK 30 o 200 mm Sanisub S ZPK 40 para permitir el cebado 6 USO Las alturas necesa...

Page 14: ...mm per Sanisub S ZPK 30 30 mm per Sanisub S ZPK 40 Le pompe della serie Sanisub S ZPK sono indicate per le acque salate acqua di mare acqua ottenuta da un addolcitore ecc AVVERTENZA Fluidi pompati no...

Page 15: ...a secco senza liquido pompato AVVISO Posizionare la pompa in un livello iniziale dell acqua di almeno 120 mm Sanisub S ZPK 30 o 200 mm Sanisub S ZPK 40 per consentire l adescamento 6 UTILIZZO Le alte...

Page 16: ...er mogelijk De grootte van de zwevende deeltjes mag de 10 mm voor Sanisub S ZPK 30 30 mm voor Sanisub S ZPK 40 niet over schrijden De pompen uit de Sanisub S ZPK serie zijn geschikt voor zout wa ter z...

Page 17: ...istof MELDING Plaats de pomp in een waterniveau van ten minste 120 mm voor Sanisub S ZPK 30 200 mm voor Sanisub S ZPK 40 om de pomp op gang te brengen 6 GEBRUIK De benodigde hoogten voor de drijver om...

Page 18: ...nisub S ZPK 40 As bombas da s rie Sanisub S ZPK s o adequadas para gua sal gada gua do mar gua de um amaciador de gua ADVERT NCIA Fluidos bombeados nocivos para a sa de Perigo para as pessoas e para o...

Page 19: ...itar o funcionamento a seco sem l quido bombeado AVISO Coloque a bomba a um n vel de gua inicial de pelo menos 120 mm Sanisub S ZPK 30 200 mm Sanisub S ZPK 40 para n o desferrar 6 UTILIZA O As alturas...

Page 20: ...stallationer Partiklarna f r inte vara st rre n 10 mm f r Sanisub S ZPK 30 30 mm f r Sanisub S ZPK 40 Pumpar i serien Sanisub S ZPK r l mpliga f r saltvatten havsvat ten vatten fr n en avh rdare etc V...

Page 21: ...r Sanisub S ZPK 30 200 mm f r Sanisub S ZPK 40 f r att den ska kunna s ttas ig ng 6 ANV NDA H jden som kr vs f r att flott ren ska starta eller st nga av pumpen kan ndra genom att flytta flott rens ka...

Page 22: ...Sanisub S ZPK 30 over 30 mm for Sanisub S ZPK 40 Pumpene av serien Sanisub S ZPK egner seg for saltvann sj vann vann fra en vannavherder e l ADVERSEL Hvis pumpestasjonen brukes p ikke godkjente v sker...

Page 23: ...pumpa f rst i et vanniv p minst 120 mm for Sanisub S ZPK 30 200 mm for Sanisub S ZPK 40 ellers kan den ikke starte opp 6 BRUK H yden flott ren m n for starte og sl av pumpa kan endres ved flytte flott...

Page 24: ...c c a ch t r n l l ng kh ng c v t qu 10 mm Sanisub S ZPK 30 30 mm Sanisub S ZPK 40 Lo t m y b m Sanisub S ZPK th ch h p cho n c mu i n c bi n n c t ch t l m m m n c v v C NH B O B m ch t l ng kh ng c...

Page 25: ...sub S ZPK 40 m i n c 6 S D NG C th thay i chi u cao y u c u c ng t c n i kh i ng v t t m y b m b ng c ch thay i d y c p n i qua l nh n nh v Sanisub ZPK A b ng c ch di chuy n chu ng qua l i tr c Sanisu...

Page 26: ...Notes...

Page 27: ......

Page 28: ...x 31 475 486515 service sfabeneluxbv nl Sverige Tlf 46 0 8 40 415 30 service saniflo se Norge Tlf 46 0 8 404 15 30 service saniflo se Polska Tel 4822 732 00 33 Fax 4822 751 35 16 495 258 29 51 495 258...

Reviews: