63
TIẾNG VIỆT
10
TIẾNG VIỆT
CẢNH BÁO: Luôn đeo thiết bị bảo vệ tai
phù hợp tuân thủ tiêu chuẩn ANSI S12.6
(S3.19) trong quá trình sử dụng. Dưới
một số điều kiện và sau một thời gian vận
hành, tiếng ồn phát sinh từ máy có thể
gây giảm thính lực.
CẢNH BÁO: Sử dụng máy này có thể
sinh ra và/hoặc tạo bụi, có thể ảnh hưởng
nghiêm trọng và vĩnh viễn đến đường hô
hấp hoặc tổn thương khác. Luôn sử dụng
khẩu trang NIOSH/OSHA đã được phê
duyệt phù hợp khi phải tiếp xúc với bụi.
Ngăn các phân tử bụi không bám vào mặt
và cơ thể.
GIỮ LẠI NHỮNG HƯỚNG DẪN NÀY ĐỂ
SAU NÀY THAM KHẢO
LẮP RÁP
Lắp và tháo đầu vặn vít
(hình B)
Máy này sử dụng các đầu vặn vít hình lục giác
1/4 inch (6.35 mm).
1. Để
lắp trục vặn vít
, đưa trục vặn vít vào giá
đỡ trục vặn vít
7
cho đến khi vào đúng vị trí.
2. Để tháo trục vặn vít,
kéo trục vặn vít ra khỏi
giá đỡ trục vặn vít
7
Cảnh báo! Trượt công tắc hướng quay
ra vị trí giữa trước khi lắp hoặc tháo trục
vặn vít.
Hình. B
7
VẬN HÀNH
Cảnh báo! Đảm bảo máy làm việc ở tốc
độ cho phép. Không được chạy quá tải.
• Xoay theo chiều kim đồng hồ: Để vặn chặt
vít, trượt công tắc hướng quay về phía trước.
• Xoay theo chiều ngược kim đồng hồ: Để lới
lỏng vít, trượt công tắc hướng quay về phía sau.
Khóa trục chính cố định
Để khóa trục chính ở vị trí cố định, trượt công tắc
hướng quay về vị trí ở giữa.
LƯU Ý:
Có thể sử dụng máy theo cách thủ công
khi hết pin.
CẢNH BÁO: Trượt công tắc hướng quay
ra vị trí giữa trước khi hết pin.
Hình C
1
7
Thiết lập mô-men quay
(bộ ly hợp điện tử)
Có 5 vị trí mô-men xoắn khác nhau trên nút chọn
mô-men xoắn. Máy sẽ tự động dừng lại ngay
khi cài đặt xong mô-men xoắn. Có 5 đèn phía
trên nút lựa chọn mô-men xoắn cho biết lượng
mô-men xoắn được sử dụng, từ vị trí số 1 (1 đèn
sáng, mô-men xoắn thấp nhất) tới vị trí số 5
(5 đèn sáng, mô-men xoắn cao nhất). Nhấn 1 lần
vào vị trí số 1 (1 đèn sáng) Nhấn 2 lần vào vị trí
số 2 (2 đèn sáng) Nhấn 3 lần vào vị trí số 3 (3 đèn
sáng) Nhấn 4 lần vào vị trí số 4 (4 đèn sáng) Nhấn
5 lần vào vị trí số 5 (5 đèn sáng)
• Vị trí số 1:
Mô-men xoắn thấp để vặn vít có
đường kính nhỏ hoặc vặn vít vào những vật
mềm.
• Vị trí số 5:
Mô-men xoắn cao để vặn vít có
đường kính lớn hoặc vặn vít vào những vật
cứng.
LƯU Ý:
Xem mối tương quan giữa thông số
mô-men và tỷ lệ lực siết trong biểu đồ sau.
Tỷ lệ lực siết trên các vật liệu khác nhau sẽ khác
nhau. Hãy siết thử đến mức mong muốn trước
khi vận hành thực tế.
Summary of Contents for BD40
Page 2: ...English 3 12 19 27 Bahasa Indonesia 36 46 Ti ng Vi t 57...
Page 12: ...12 3 1 2 3 4 5 Micro USB 6 Micro USB BD40K27 7 A 1 2 5 6 3 4 7...
Page 26: ...26 3 1 2 3 4 5 USB 6 USB BD40K27 7 1 2 5 6 3 4 7 A...
Page 34: ...34 11 BLACK DECKER 4 5 C 40 F 40 5 C 105 F 1577 0933...
Page 45: ...45 3 1 2 3 4 5 Micro USB 6 Micro USB BD40K27 7 A 1 2 5 6 3 4 7...
Page 46: ...46 4 BLACK DECKER RCD RCD RCD GFCI ELCB...
Page 47: ...47 5 130 C...
Page 50: ...50 8 1 65 F 75 F 18 24 C 40 F 4 5 C 104 F 40 C 2 3 65 F 75 F 18 24 C 4 5 6 1 2 2 BLACK DECKER...
Page 52: ...52 10 B 1 4 6 35 1 7 2 7 B 7 C 1 7 E clutch 5 5 1 5 1 5...
Page 67: ......
Page 68: ...07 2019...