PARAMETER FUNCTION MENU
MENU CHỨC NĂNG THÔNG SỐ
7. Stop flow time change
Thay đổi thời gian lƣu lƣợng dừng
Display Range
Khoảng hiển thị
0~99
Initial setting value
Giá trị cài đặt ban đầu
Time unit
Đơn vị tính
10
Second
Giây
How to change stop flow time
Cách thay đổi thời gian lưu lượng dừng
Press auto is move
Nhấn nút “Auto” để chuyển đổi
“0” linking
Nhấp nháy giá trị “0”
Press “+” or “-” can change status.
Nhấn nút “+” hoặc “-“ để thay đổi trạng thái
Press “Auto” is save and stop blinking.
Nhấn nút “Auto” để lưu và dừng nhấp nháy
Press “Stop” is move to stop status.
Nhấn nút “Stop” để chuyển sang trạng thái dừng
8. Abnormal high pressure change
Thay đổi áp suất cao bất thƣờng
Display Range
Khoảng hiển thị
+1.0~15
Initial setting value
Giá trị cài đặt ban đầu
Time unit
Đơn vị tính
10
Second
Giây
How to change abnormal high pressure
Cách thay đổi áp suất cao bất thường
Press auto is move
Nhấn nút “Auto” để chuyển đổi
“0” linking
Nhấp nháy giá trị “0”
Press “+” or “-” can change status.
Nhấn nút “+” hoặc “-“ để thay đổi trạng thái
Press “Auto” is save and stop blinking.
Nhấn nút “Auto” để lưu và dừng nhấp nháy
Press “Stop” is move to stop status.
Nhấn nút “Stop” để chuyển sang trạng thái dừng