136
•
Để đảm bảo an toàn cá nhân, thiết bị này đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định )Chỉ thị về
Điện áp thấp, Độ tương thích điện từ, Vật liệu tiếp xúc với thực phẩm, Môi trường, v.v...(.
•
Chỉ cắm thiết bị vào ổ cắm điện được nối đất. Kiểm tra xem điện áp chỉ báo trên biển
thông số của thiết bị có tương ứng với điện áp nguồn điện của bạn hay không.
•
Mọi lỗi do đấu nối sẽ khiến bạn bị mất quyền bảo hành.
•
Bảo hành sẽ không được áp dụng cho ấm không vận hành hoặc vận hành không đúng
cách do không khử cặn thiết bị định kỳ.
•
Không được treo dây nguồn ở nơi trẻ em có thể với tới.
•
Tuyệt đối không được rút phích cắm ra bằng cách kéo dây nguồn.
•
Mọi hành vi can thiệp ngoài việc vệ sinh và bảo dưỡng thông thường của khách hàng đều
phải do Trung tâm bảo hành được cấp phép thực hiện.
•
Mọi thiết bị đều phải tuân thủ theo quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Các quy
trình này bao gồm kiểm tra sử dụng thực tế đối với thiết bị được lựa chọn ngẫu nhiên, giải
thích mọi lịch sử sử dụng.
•
Tuyệt đối không được sử dụng miếng tẩy rửa để vệ sinh.
•
Để tháo bộ lọc cặn nước, phải nhấc ấm ra khỏi đế và để ấm nguội. Không được tháo bộ
lọc khi ấm đang đầy nước nóng.
•
Không sử dụng bất kỳ phương thức khử cặn ấm nào khác ngoài phương thức được
khuyến nghị sử dụng.
•
Luôn giữ ấm và dây nguồn tránh xa nguồn nhiệt, nơi ẩm ướt hoặc trơn trượt và tránh xa
các cạnh sắc nhọn.
•
Tuyệt đối không được sử dụng ấm trong nhà tắm hoặc gần nguồn nước.
•
Tuyệt đối không được sử dụng ấm khi tay hoặc chân đang ướt.
•
Luôn rút dây nguồn ngay lập tức nếu bạn phát hiện thấy bất kỳ hiện tượng bất thường
nào trong quá trình vận hành.
•
Tuyệt đối không được kéo dây nguồn để rút dây nguồn ra khỏi ổ cắm tường.
•
Luôn thận trọng khi bật thiết bị, và đặc biệt cẩn thận với hơi nóng phả ra từ vòi ấm vốn rất
nóng.
•
Tuyệt đối không được treo dây nguồn trên mặt bàn hoặc kệ bếp để tránh xảy ra mọi nguy
hiểm do rơi dây xuống sàn.
•
Tuyệt đối không được sờ vào bộ lọc hoặc nắp khi nước đang sôi.
–
Vệ sinh bằng một miếng vải hoặc bọt xốp ẩm.
–
Tuyệt đối không được nhúng thiết bị vào trong nước hoặc
đặt thiết bị dưới vòi nước máy.
•
CẢNH BÁO: Nguy cơ chấn thương nếu bạn không sử dụng
thiết bị này đúng cách.
•
Chỉ sử dụng ấm để đun nước uống.
•
CẢNH BÁO: Bề mặt thành phần gia nhiệt sẽ vẫn còn lưu nhiệt
dư sau khi sử dụng.
•
Bạn hãy nhớ chỉ cầm vào tay cầm trong khi đun nước cho đến
khi đã nguội hoàn toàn.
•
Thiết bị chỉ được thiết kế cho nhu cầu sử dụng trong gia đình
ở độ cao dưới 1000 m.
•
Nhiệt độ chọn sẵn cho biết chỉ sử dụng sản phẩm ở độ cao
dưới 1000m. Ở độ cao trên mức này, nhiệt độ tối đa ở cuối
chu kỳ trên sản phẩm sẽ là nhiệt độ sôi phù hợp với độ cao
sử dụng.
Summary of Contents for Theia Control
Page 1: ...EN Theia Control kettle www tefal com DE NL ES FR DA NO SV PT IT FI EL ZH KO TH MS TR AR FA VI...
Page 2: ...1 4 2 3 1 auto...
Page 80: ...80 8 8 40 60 70 80 85 90 95 100 1...
Page 81: ...81 8 8 EL...
Page 82: ...82 1000 m 1000...
Page 83: ...83 1 2 2 3 3 4 5 2 8 100 95 90 85 80 70 60 40 2 3 C 40 C 1 2 1 95 C 1 2 1 EL...
Page 85: ...85 15 service service 1 25 g 15 5 6 EL...
Page 86: ...86 2012 19 E WEEE E0 E1 E3 1...
Page 101: ...101 8 8 8 ZH 8 40 60 70 80 85 90 95 100 1...
Page 102: ...102 1000 1000...
Page 103: ...103 1 2 1 1 2 2 3 3 4 5 2 8 100 95 90 85 80 70 60 40 2 3 40 2 1 1 95 60 ZH...
Page 105: ...105 5 6 ZH 15 WEEE 2012 19 EU E0 E1 E3 1...
Page 106: ...106 8 8 40 60 70 80 85 90 95 100 100 C Keep Warm 1...
Page 107: ...107 8 8 KO...
Page 108: ...108 1 2 1 1000m 1000m...
Page 111: ...111 15 AS KO...
Page 112: ...112 Waste Electrical and Electronic Equipment WEEE European Directive 2012 19 EU E0 E1 E3 1...
Page 113: ...113 8 TH 8 40 60 70 80 85 90 95 100 1...
Page 114: ...114 8 8...
Page 115: ...115 1000 1 000 TH...
Page 116: ...116 1 2 2 3 3 4 5 2 8 100 95 90 85 80 70 60 40 2 3 C 40 1 2 1 95 C 1 2 1...
Page 118: ...118 15 1 25 15 5 6...
Page 119: ...119 2012 19 EU WEEE E0 E1 E3 1 TH...
Page 120: ...120 WEEE 2012 19 EU E0 E1 E3...
Page 121: ...121 15 15 25 6 5 AR...
Page 122: ...122 4 10 15 3 5 7 85 80 70 60 40 90 70 85 80 90 95 100 6 6...
Page 123: ...123 1 1 2 2 2 3 3 3 4 4 5 5 85 80 70 60 40 8 100 95 90 3 40 95 30 1 AR...
Page 124: ...124 1000 1000...
Page 125: ...125 8 8 AR...
Page 126: ...126 8 60 40 8 100 95 90 85 80 70...
Page 127: ...127 WEEE 2012 19 EU E0 E1 E3 FA...
Page 128: ...128 15 TEFAL 15 25 6 5...
Page 129: ...129 15 10 3 7 1 85 80 70 60 40 90 70 85 80 90 95 100 6 6 FA...
Page 130: ...130 1 1 2 2 2 3 3 3 4 4 5 5 60 70 80 85 90 95 100 8 40 2 40 1 1 2 2 1...
Page 131: ...131 1000 FA...
Page 132: ...132...
Page 133: ...133 FA 90 85 80 70 60 40 8 100 95...