Tiếng V
iệt
Tiếng V
iệt
73
72
Nhận biết các bộ phận
22
19
6
10
14
9
13
17
16
18
8
4
2
1
15
20
5
7
11
11
21
21
24
23
3
12
12
4
5
9
10
/*(5
/*(5
/*(5
/*(5
13
6
7
25
1
Nút điều chỉnh mức độ
(chỉ dành cho
NI-GT500
)
2
Chỉ báo mức độ
(chỉ dành cho
NI-GT500
)
3
Hộp ức chế đóng cặn
(chỉ dành cho
NI-GT500
)
4
Nút Hơi nước
5
Đế ủi
6
Lỗ thoát nước
7
Lỗ châm nước
8
Tấm cách nhiệt
9
Vạch mức nước tối đa
(“
MAX
”)
Vạch mức nước tối thiểu
(“
MIN
”)
Bình chứa nước
Tay cầm bình chứa nước
Chốt bình chứa nước
Chân bàn ủi
Máng cáp
Giá đỡ cáp
Phích cắm điện
Dây nguồn
Bảng điều khiển
Ống kèm dây điện
Bàn ủi
Vỏ dây nguồn
Chỉ báo bộ điều nhiệt/ Vạch
thang đo mức độ
(chỉ dành cho
NI-GT200
)
Nút chọn nhiệt độ
(chỉ dành cho
NI-GT200
)
Núm điều chỉnh
Loại phích có thể khác nhau tùy vào yêu cầu của quốc gia
hoặc khu vực tương ứng.
Bảng điều khiển
Chỉ báo nguồn điện
Chỉ báo mức
hơi nước tăng
cường
Chỉ báo mức
hơi nước sinh
thái
Chỉ báo thiếu
nước
Chỉ báo
khử cặn
Nút thiết
lập lại
Nút nguồn
Nút chuyển đổi
hơi nước
1
Nút điều chỉnh mức độ
(chỉ dành cho
NI-GT500
)
2
Chỉ báo mức độ (chỉ dành cho
NI-GT500
)
Chỉ báo chăm sóc
nhanh chóng
Chỉ báo chăm sóc
tối ưu
Nút điều chỉnh
mức độ
(Mặt dưới)
NI-GT500 series-04 VN.indd 6
2021/8/20 14:39:10