Ti
ế
ng Vi
ệ
t
27
C
Ả
NH BÁO!
Đọ
c t
ấ
t c
ả
c
ả
nh báo an toàn và t
ấ
t c
ả
ch
ỉ
d
ẫ
n.
Không tuân th
ủ
nh
ữ
ng c
ả
nh báo và ch
ỉ
d
ẫ
n có th
ể
d
ẫ
n
đế
n gi
ậ
t
đ
i
ệ
n, h
ỏ
a ho
ạ
n và/ho
ặ
c ch
ấ
n th
ươ
ng nghiêm tr
ọ
ng.
Gi
ữ
l
ạ
i t
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng c
ả
nh báo và ch
ỉ
d
ẫ
n
để
tham kh
ả
o sau
này.
C
Ả
NH BÁO AN TOÀN CHO C
Ư
A TH
Ụ
T
Gi
ữ
máy b
ằ
ng b
ề
m
ặ
t c
ầ
m cách
đ
i
ệ
n, ch
ỉ
khi th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t
thao tác trong
đ
ó m
ỏ
c
ặ
p si
ế
t có th
ể
ti
ế
p xúc v
ớ
i dây
đ
i
ệ
n
ẩ
n.
Ti
ế
p xúc v
ớ
i dây
đ
i
ệ
n “s
ố
ng” s
ẽ
d
ẫ
n
đ
i
ệ
n cho các ph
ầ
n kim lo
ạ
i
b
ị
h
ở
c
ủ
a máy và khi
ế
n ng
ườ
i v
ậ
n hành b
ị
đ
i
ệ
n gi
ậ
t.
Đ
eo thi
ế
t b
ị
b
ả
o v
ệ
tai. Ti
ế
p xúc v
ớ
i ti
ế
ng
ồ
n có th
ể
gây
đ
i
ế
c.
H
ƯỚ
NG D
Ẫ
N AN TOÀN VÀ HO
Ạ
T
ĐỘ
NG B
Ổ
SUNG
S
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
b
ả
o h
ộ
. Luôn
đ
eo kính b
ả
o h
ộ
khi làm vi
ệ
c v
ớ
i
s
ả
n ph
ẩ
m. Nên s
ử
d
ụ
ng qu
ầ
n áo b
ả
o h
ộ
, ch
ẳ
ng h
ạ
n nh
ư
m
ặ
t
n
ạ
ch
ố
ng b
ụ
i, g
ă
ng tay b
ả
o v
ệ
, giày dép ch
ố
ng tr
ơ
n tr
ượ
t, m
ũ
b
ả
o hi
ể
m và thi
ế
t b
ị
b
ả
o v
ệ
tai.
B
ụ
i sinh ra khi s
ử
d
ụ
ng d
ụ
ng c
ụ
này có th
ể
có h
ạ
i cho s
ứ
c
kh
ỏ
e. Không hít b
ụ
i. S
ử
d
ụ
ng kh
ẩ
u trang ch
ố
ng b
ụ
i phù h
ợ
p.
Không s
ử
d
ụ
ng s
ả
n ph
ẩ
m g
ầ
n các v
ậ
t li
ệ
u có th
ể
gây nguy
hi
ể
m cho s
ứ
c kh
ỏ
e (ví d
ụ
: a-mi-
ă
ng)
T
ắ
t máy ngay l
ậ
p t
ứ
c n
ế
u
đầ
u kh
ẩ
u/ socket b
ị
k
ẹ
t. Không b
ậ
t
l
ạ
i s
ả
n ph
ẩ
m khi
đầ
u kh
ẩ
u/ socket
đ
ang b
ị
k
ẹ
t, b
ở
i
đ
i
ề
u này có
th
ể
kích ho
ạ
t l
ự
c b
ậ
t lên v
ớ
i ph
ả
n l
ự
c m
ạ
nh. Xác
đị
nh xem t
ạ
i
sao
đầ
u kh
ẩ
u/ socket b
ị
k
ẹ
t và kh
ắ
c ph
ụ
c
đ
i
ề
u này, l
ư
u ý
đế
n
ch
ỉ
d
ẫ
n an toàn.
Nh
ữ
ng nguyên nhân có th
ể
là:
●
đầ
u kh
ẩ
u/ socket b
ị
nghiêng so v
ớ
i
ố
c/ vít
đượ
c si
ế
t.
●
đầ
u kh
ẩ
u/ socket
đ
ã xuyên qua v
ậ
t li
ệ
u
đượ
c gia công.
●
D
ụ
ng c
ụ
máy quá t
ả
i
Không ch
ạ
m tay vào s
ả
n ph
ẩ
m khi s
ả
n ph
ẩ
m
đ
ang ch
ạ
y.
D
ụ
ng c
ụ
l
ắ
p vào có th
ể
nóng lên khi
đ
ang s
ử
d
ụ
ng.
C
Ả
NH BÁO!
Nguy c
ơ
b
ỏ
ng
●
khi thay
đổ
i d
ụ
ng c
ụ
●
khi
đặ
t thi
ế
t b
ị
xu
ố
ng
Không lo
ạ
i b
ỏ
v
ỏ
bào và m
ả
nh v
ụ
n khi s
ả
n ph
ẩ
m
đ
ang ho
ạ
t
độ
ng.
Khi thao tác trên tr
ầ
n, ho
ặ
c sàn nhà, chú ý tránh
đườ
ng dây
đ
i
ệ
n và khí gas ho
ặ
c
đườ
ng
ố
ng n
ướ
c.
K
ẹ
p phôi gia công c
ủ
a b
ạ
n b
ằ
ng thi
ế
t b
ị
k
ẹ
p. Nh
ữ
ng phôi gia
công không
đượ
c k
ẹ
p có th
ể
gây ra ch
ấ
n th
ươ
ng và h
ư
h
ỏ
ng
n
ặ
ng.
THÔNG S
Ố
K
Ỹ
THU
Ậ
T
M18 FHZ
Đ
i
ệ
n áp pin
18 V
T
ỷ
l
ệ
kho
ả
ng ch
ạ
y khi không t
ả
i
0–3000/min
Chi
ề
u dài kho
ả
ng ch
ạ
y
22 mm
Tr
ọ
ng l
ượ
ng theo EPTA-Procedure 01/2003 (pin 5,0 Ah)
2,6 kg
Thông tin v
ề
ti
ế
ng
ồ
n/
độ
rung
Giá tr
ị
phát sinh ti
ế
ng
ồ
n
đượ
c xác
đị
nh theo tiêu chu
ẩ
n EN 62841.
Thông th
ườ
ng, m
ứ
c
độ
ồ
n tr
ọ
ng s
ố
A c
ủ
a công c
ụ
là:
M
ứ
c áp su
ấ
t âm thanh (
Độ
b
ấ
t
đị
nh K = 3 dB(A))
84,7 dB(A)
M
ứ
c c
ườ
ng
độ
âm thanh (
Độ
b
ấ
t
đị
nh K = 3 dB(A))
95,7 dB(A)
Đ
eo thi
ế
t b
ị
b
ả
o v
ệ
tai.
T
ổ
ng giá tr
ị
rung ch
ấ
n (t
ổ
ng véc-t
ơ
theo ba tr
ụ
c)
đượ
c xác
đị
nh theo tiêu chu
ẩ
n EN 62841.
Ván d
ă
m c
ắ
t
Giá tr
ị
phát th
ả
i rung ch
ấ
n
a
h
= 9,9 m/s
2
Độ
b
ấ
t
đị
nh K
1,5 m/s
2
Xà g
ỗ
c
ắ
t
Giá tr
ị
phát th
ả
i rung ch
ấ
n
a
h
= 9,7 m/s
2
Độ
b
ấ
t
đị
nh K
1,5 m/s
2
C
Ả
NH BÁO!
T
ổ
ng giá tr
ị
m
ứ
c
độ
rung ch
ấ
n và giá tr
ị
phát th
ả
i ti
ế
ng
ồ
n
đượ
c công b
ố
đượ
c
đư
a ra trong h
ướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng này
đ
ã
đượ
c
đ
o
theo th
ử
nghi
ệ
m chu
ẩ
n hóa
đ
ã cho có th
ể
đượ
c s
ử
d
ụ
ng
để
so sánh v
ớ
i công c
ụ
khác. Có th
ể
s
ử
d
ụ
ng chúng
để
đ
ánh giá s
ơ
b
ộ
v
ề
m
ứ
c
độ
ti
ế
p xúc.
Các giá tr
ị
phát th
ả
i ti
ế
ng
ồ
n và rung ch
ấ
n
đượ
c công b
ố
th
ể
hi
ệ
n cho
ứ
ng d
ụ
ng chính c
ủ
a công c
ụ
. Tuy nhiên, n
ế
u công c
ụ
đượ
c
s
ử
d
ụ
ng cho các
ứ
ng d
ụ
ng khác nhau, v
ớ
i các ph
ụ
ki
ệ
n khác nhau ho
ặ
c
đượ
c b
ả
o d
ưỡ
ng kém, thì
độ
rung có th
ể
khác nhau.
Nh
ữ
ng
đ
i
ề
u ki
ệ
n này có th
ể
làm t
ă
ng
đ
áng k
ể
m
ứ
c
độ
ti
ế
p xúc trong t
ổ
ng th
ờ
i gian làm vi
ệ
c.
Vi
ệ
c
ướ
c tính m
ứ
c
độ
ti
ế
p xúc v
ớ
i ti
ế
ng
ồ
n và rung ch
ấ
n c
ầ
n tính
đế
n s
ố
l
ầ
n công c
ụ
đượ
c t
ắ
t ho
ặ
c khi nó
đ
ang ch
ạ
y không t
ả
i.
Nh
ữ
ng
đ
i
ề
u ki
ệ
n này có th
ể
làm gi
ả
m
đ
áng k
ể
m
ứ
c
độ
ti
ế
p xúc trong t
ổ
ng th
ờ
i gian làm vi
ệ
c.
Xác
đị
nh các bi
ệ
n pháp an toàn b
ổ
sung
để
b
ả
o v
ệ
ng
ườ
i v
ậ
n hành kh
ỏ
i các tác
độ
ng c
ủ
a rung ch
ấ
n và ti
ế
ng
ồ
n, nh
ư
b
ả
o trì công
c
ụ
và các ph
ụ
ki
ệ
n, gi
ữ
cho tay
ấ
m (trong tr
ườ
ng h
ợ
p rung ch
ấ
n), s
ắ
p x
ế
p các quy trình làm vi
ệ
c.
Summary of Contents for M18 FHZ
Page 1: ...M18 FHZ EN User Manual ZH ZH KO TH ID Buku Petunjuk Pengguna VI C m nang h ng d n s d ng JA...
Page 2: ...12 10 6 11 2...
Page 3: ...3 4 9 8 START STOP...
Page 5: ...5 78 100 55 77 33 54 10 32 10...
Page 6: ...6 1 2 2 1...
Page 7: ...7...
Page 8: ...8...
Page 9: ...9 START STOP Start Mulai Kh i ng Stop Berhenti D ng...
Page 10: ...10...
Page 11: ...11 1 2 3...
Page 16: ...16 0 8 0 0 0 9 PLQ PP 37 3URFHGXUH K NJ 1 G G G G 1 DK P V P V DK P V P V...
Page 17: ...17 e e e 0 8 0 8...
Page 19: ...19 10 50 C 122 F 30 27 C 30 50 6 2...
Page 23: ...23 MILWAUKEE System M18 System M18 10 4 5 50 C 30 27 C 30 50 2 MILWAUKEE MILWAUKEE...
Page 31: ...31 MILWAUKEE M18 M18 10 50 C 30 27 30 50 6 1 2 MILWAUKEE MILWAUKEE...
Page 32: ...32...
Page 33: ......
Page 34: ......
Page 35: ......
Page 36: ...961014090 01A...