308
| Ti
ế
ng Vi
ệ
t
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp
với
EN 62841-2-2
.
Mức áp suất âm thanh theo đặc tính A của dụng cụ
điện thường là
70
dB(A). Hệ số bất định K = 3 dB.
Mức ồn khi hoạt động có thể vượt quá 80 dB(A).
Hãy đeo thiết bị bảo vệ tai!
Tổng giá trị rung a
h
(tổng vector của ba hướng) và
hệ số bất định K được xác định theo
EN 62841-2-2
:
Các vít: a
h
<
2,5
m/s
2
, K =
1,5
m/s
2
.
Độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn ghi trong những
hướng dẫn này được đo phù hợp với một trong
những quy trình đo và có thể được sử dụng để so
sánh với các dụng cụ điện. Chúng cũng thích hợp
cho việc đánh giá tạm thời áp lực rung và phát thải
tiếng ồn.
Độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn này đại diện
cho những ứng dụng chính của dụng cụ điện. Tuy
nhiên nếu dụng cụ điện được dùng cho các ứng
dụng khác, với những phụ tùng khác hoặc bảo trì
kém thì độ rung và giá trị phát thải tiếng ồn cũng có
thể thay đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung
và phát thải tiếng ồn trong toàn bộ thời gian làm
việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung và phát thải
tiếng ồn cần phải tính toán những lần máy chạy tắt
hay bật nhưng không thực sự hoạt động. Điều này
có thể làm giảm áp lực rung và phát thải tiếng ồn
trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì dụng cụ điện và các phụ tùng thay thế,
giữ ấm tay, thiết lập các quy trình làm việc.
Sự lắp vào
u
Trước khi tiến hành bất cứ công việc gì với
máy (ví dụ bảo dưỡng, thay dụng cụ v.v..)
cũng như khi vận chuyển hay lưu kho, tháo
pin ra khỏi dụng cụ điện.
Có nguy cơ gây
thương tích khi vô tình làm kích hoạt công tắc
Tắt/Mở.
Các món được giao
Loại
0 602 490 437/ 0 602 490 471/ 0 602 490 447/
0 602 490 469
Tua-vít chạy pin công nghiệp này sẽ không được
giao cùng các phụ tùng, pin sạc, bộ sạc, bộ ổn định
điện áp hoặc bộ chuyển đổi điện áp. Bộ chuyển đổi
điện áp được sử dụng riêng để kết nối tua-vít chạy
pin công nghiệp hiệu Bosch và bộ ổn định điện áp
4EXACT.
Môi trường vận Hành và Môi trường lưu
kho
Dụng cụ điện dành riêng cho việc vận
hành ở các khu vực làm việc có che
chắn.
Để vận hành không lỗi, nhiệt độ xung quanh cho
phép phải nằm trong khoảng –5 °C và +50 °C (23
°F và 122 °F) với độ ẩm không khí tương đối trong
khoảng 20 đến 95% không ngưng tụ.
Pin cần được bảo quản ở nhiệt độ trong khoảng 0
°C (32 °F) và 45 °C (113 °F), để tránh thiệt hại
pin.
Sạc pin
Lưu ý:
Thiết bị sạc và pin không bao gồm trong
phạm vi giao hàng.
Phích cắm được minh họa có thể khác với phích
cắm của dụng cụ điện của bạn.
u
Hãy đảm bảo rằng, thiết bị sạc và pin phải
thích hợp với điện lưới của quốc gia bạn.
Bộ sạc AL 2450 DV (xem hình A)
Kết nối thiết bị sạc
(11)
có phích cắm điện nguồn
(12)
với bộ nguồn điện và gắn pin
(5)
vào vị trí
khoang nạp điện của thiết bị sạc theo đúng vị trí.
u
Không dùng sức khi gài/tháo pin.
Pin có tiếp
xúc cắm APT (
A
kku
P
ack
T
op) được thiết kế sao
cho chúng chỉ có thể được lắp vào dụng cụ điện
hoặc thiết bị sạc theo đúng vị trí.
Hiển thị LED màu xanh lá
(13)
bắt đầu nhấp nháy.
Nó hiển thị dòng điện sạc. Quá trình sạc dừng tự
động, nếu pin được sạc đầy. Qui trình nạp điện
hoàn tất khi đèn LED xanh lá không còn nhấp nháy
nữa và sáng đều. Có âm thanh báo hiệu phát ra
lâu khoảng 2 giây và báo hiệu rằng pin đã được
nạp đầy điện.
Đèn sáng liên tục trong hiển thị LED
(14)
màu đỏ
báo hiệu quá trình sạc với dòng điện sạc thấp. Khi
đèn LED đỏ nhấp nháy, báo việc nạp điện không
thể thực hiện được.
Lỗi – Nguyên nhân và biện pháp khắc phục
Nguyên nhân
Biện Pháp Sửa Chữa
Các hiển thị LED không sáng
Phích cắm điện nguồn
chưa được cắm vào
(đúng cách)
Cắm hết phích cắm điện
nguồn (hoàn toàn) vào
trong ổ điện
Ổ điện, dây dẫn điện
hay bộ sạc pin bị hỏng
Kiểm tra điện nguồn;
đem bộ sạc pin đến một
đại lý phục vụ hàng sau
khi bán do Bosch ủy
nhiệm để kiểm tra
Không thể thực hiện quá trình sạc
Nhiệt độ của pin hợp
khối nằm ngoài giới hạn
nhiệt độ được qui định
Đưa nhiệt độ pin vào
khoảng 0 °C (32 °F) và
45 °C (113 °F) bằng
1 609 92A 4V3 | (14.02.2019)
Bosch Power Tools
Содержание 0 602 490 431
Страница 3: ... 3 10 9 8 7 6 3 4 5 23 1 2 Bosch Power Tools 1 609 92A 4V3 14 02 2019 ...
Страница 5: ... 5 I 20 6 G H 22 21 21 10 19 8 21 Bosch Power Tools 1 609 92A 4V3 14 02 2019 ...
Страница 332: ...332 آفارسی 1 609 92A 4V3 14 02 2019 Bosch Power Tools ...
Страница 334: ...334 1 609 92A 4V3 14 02 2019 Bosch Power Tools ...