50
49
Thiết bị của bạn chứa các vật liệu có giá trị, có thể được thu hồi hoặc
tái chế.
Hãy để nó tại một điểm thu gom rác dân dụng địa phương.
Ưu tiên bảo vệ môi trường!
BẢO DƯỠNG VÀ VỆ SINH
Phải thực hiện quy trình này một lần mỗi 6 tháng hoặc ngay khi bạn thấy rằng hiệu
năng hơi nước giảm.
Chỉ sử dụng giấm trắng để khử vôi cho sản phẩm. Nghiêm cấm sử dụng mọi
hóa chất.
Rút phích cắm của thiết bị.
Tách bình ra khỏi vỏ: Mở khóa và kéo nó lên để lấy ra.
Khử cặn thiết bị bằng hỗn hợp lạnh gồm giấm trắng + nước.
–
Tháo nắp bình, sau đó châm 50% giấm và 50% nước đến mức tối đa.
–
Lắp nắp bình, sau đó lắp bình vào thiết bị, khóa lại.
–
Cắm phích cắm thiết bị, cài đặt núm thiết bị ổn nhiệt đến nhiệt độ tối đa.
–
Chờ đến khi đèn TẮT, sau đó bơm cho đến khi cạn bình.
Rửa thiết bị bằng nước lạnh.
–
Rửa bằng nước lạnh và lặp lại.
Thiết bị của bạn lúc này đã sẵn sàng sử dụng.
Vệ sinh
Vệ sinh thiết bị chính bằng một tấm vải ẩm.
Không được sử dụng bất kỳ sản phẩm vệ sinh nào chẳng hạn như xà phòng hoặc
chất tẩy.
Lưu ý: vì một số phần tử cặn vôi có thể thoát ra từ tấm đế, thực hiện thao tác
này trong không khí trong chậu và bảo vệ bản thân tránh bị văng chúng
bằng cách để thiết bị cách xa bạn.
Summary of Contents for DV8610M1
Page 1: ...EN AR MS TH VI DV86XX www tefal com...
Page 2: ...1 2 8 3 4 5 6 12 7 9 10 11...
Page 3: ...fig 1 fig 2 fig 3 fig 4b fig 5 fig 6 fig 7 fig 8 fig 4a...
Page 14: ...11 6 50 50...
Page 15: ...12 AR 60 3 60...
Page 16: ...13 1 2 6 8 5 8 1 5...
Page 17: ...14 AR 4B 4a 7 1 2 1 1 2 2 5...
Page 18: ...15 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 50 50 100 1 2 3...
Page 19: ...16 AR 240V 220...
Page 20: ...17 TEFAL 8...
Page 21: ...18 AR 8 8...
Page 22: ...19 TEFAL...
Page 34: ...31...
Page 35: ...32 TH TEFAL 8 8...
Page 36: ...33 1 TEFAL 8...
Page 37: ...34 TH 220 240 V...
Page 38: ...35 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 50 50 100 1 Max 2 3...
Page 39: ...36 TH 4B 4a 7 Steam n Press 2 1 1 Steam n Press 2 1 2 5...
Page 40: ...37 Steam n Press 2 1 6 5 8 8 1 5...
Page 41: ...38 TH 60 3 60...
Page 42: ...39 6 50 50...
Page 53: ...EN p 01 10 EN p 19 11 EN p 20 30 EN p 31 39 EN p 40 49 9100023551 EN VI AR MS TH...