background image

29

Tiếng Việt

1.  Đặt công tắc khởi động điện (2) đến vị trí  ON (A). (

Hình 3

)

 

* Ấn bóng mồi (4) khoảng 10 lần để nhiên liệu chảy vào bộ chế 

hòa khí. (

Hình 4

)

2.  Đặt cần lắp nghẽn hơi (5) đến vị trí CLOSED (đóng) (B). (

Hình 5

)

3.  Kéo mạnh bộ khởi động giật lùi, cần bảo đảm giữ chặt tay cầm 

và không để bị giật lại. (

Hình 6

)

4.  Khi  nghe  thấy  động  cơ  chuẩn  bị  khởi  động  thì  đưa  cần  lắp 

nghẽn hơi trở lại vị trí RUN (chạy) (mở) C. Sau đó, kéo bộ phận 
khởi động giật lùi mạnh lần nữa.

CHÚ Ý

 

Nếu động cơ không khởi động được, lặp lại các bước từ 2 đến 4.

5.  Sau khi khởi động được động cơ, hãy để động cơ chạy từ 2 đến 

3 phút để làm ấm trước khi cho nó chịu tải công tác.

Cắt

 

Khi cắt, sử dụng máy ở mức tăng tốc cao nhất vì điều này giúp 
giữ được vận tốc dao cắt phù hợp. Khi xén gờ, giữ máy xén sao 
cho các lưỡi cắt ở vào giữa 15 đến 30 độ so với một vị trí thẳng 
đứng và đưa máy xén dao động theo một đường vòng hướng 
đến mép của gờ để bạt mép.

 

Khi xén các cạnh của gờ, giữ cho lưỡi cắt thẳng đứng và đưa 
máy dao động theo một đường vòng cung.

CHÚ Ý

  Tay cầm xoay đa chiều (Hình 7)

 

Tay cầm điều khiển sau quay được 90 độ để tạo điều kiện sử 
dụng thuận tiện khi xử lý nhiều góc độ cắt.

 

Tay cầm cho phép có năm vị trí khoá khác nhau. Trước khi tìm 
cách điều chỉnh tay cầm sau, cần bảo đảm máy đang ở chế độ 
nghỉ hoặc động cơ đã được tắt.

  Cần điều chỉnh không thể gắn vào nếu tay cầm không được giữ 

chắc (cần khóa được nhấn).

 

Để quay tay cầm; nhấn cần khoá (6) để cho phép tay cầm quay 
được. Quay tay cần đến vị trí khóa mong muốn 0°, 45° hoặc 90° 
và thả cần lắp khóa (6) để khóa tay cần vào vị trí.

 

D: KHOÁ

 

E: MỞ KHOÁ

Dừng (Hình 8)

 

Giảm tốc độ động cơ, và nhấn công tắc khởi động điện đến vị trí 
dừng (F).

CHÚ Ý

 

Nếu  động  cơ  không  ngừng  được,  có  thể  ép  động  cơ  ngừng 
bằng cách quay cần điều khiển bướm gió sang vị trí bị chặn.

 

Hãy liên lạc với đại lý Tanaka để sửa chữa trước khi khởi động 
lại động cơ.

BẢO DƯỠNG 

BẢO  DƯỠNG,  THAY  THẾ  HOẶC  SỬA  CHỮA  THIẾT  BỊ  VÀ  HỆ 
THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ THẢI CÓ THỂ ĐƯỢC THỰC HIỆN BỞI 
BẤT  KỲ  CƠ  SỞ  HAY  NHÂN  VIÊN  BẢO  TRÌ  ĐỘNG  CƠ  KHÔNG 
LƯU THÔNG ĐƯỜNG BỘ NÀO. 

Điều chỉnh Bộ chế hòa khí (Hình 9)

 CẢNH BÁO

  Các thiết bị cắt gắn kèm có thể quay tròn trong suốt quá trình 

thực hiện các điều chỉnh chế hòa khí.

  Không được phép khởi động động cơ nếu không có vỏ ly hợp 

hoàn chỉnh. Nếu không bộ ly hợp có thể bị lỏng và gây ra các 
thương tích cá nhân.

Trong bộ chế hòa khí, nhiên liệu được trộn lẫn với không khí. Bộ chế 
hòa khí đã được điều chỉnh khi chạy thử động cơ tại nhà máy. Tùy 
theo khí hậu và độ cao mà có thể cần phải chỉnh lại bộ chế hòa khí. 
Bộ chế hòa khí có một mức điều chỉnh: 

T = Vít chỉnh tốc độ không tải. 

Điều chỉnh tốc độ không tải (T) 

Kiểm tra đảm bảo bộ lọc không khí sạch sẽ. Khi chạy đúng tốc độ 
không tải, các linh kiện của máy cưa sẽ không quay. Nếu cần phải 
điều chỉnh, hãy đóng (theo chiều kim đồng hồ) vít T, để động cơ chạy 
cho đến khi các linh kiện máy cưa bắt đầu quay. Mở (ngược chiều 
kim đồng hồ) chốt T đến khi linh kiện ngừng quay. Bạn đạt tốc độ 
không tải chính xác nếu động cơ chạy êm ở mọi vị trí dưới vòng/phút 
khi linh kiện máy cưa bắt đầu quay.

Nếu linh kiện máy cưa vẫn tiếp tục quay sau khi điều chỉnh tốc độ 
không tải, hãy liên hệ với đại lý của Tanaka.

Bộ lọc không khí (Hình 10) 

Bộ lọc không khí phải hoàn toàn không dính bụi bẩn nhằm tránh:

  Hư bộ chế hòa khí

  Gặp sự cố khi khởi động

  Giảm công suất động cơ

  Các phụ tùng động cơ bị vướng những thứ không cần thiết

  Tiêu thụ nhiên liệu bất thường.

Lau sạch bộ lọc không khí hàng ngày hoặc thường xuyên hơn nếu 
làm việc trong khu vực đặc biệt bụi bẩn.

Làm sạch bộ lọc khí

Tháo nắp bộ lọc không khí và bộ lọc.
Rửa  sạch  bằng  bọt  xà  phòng  ấm.  Kiểm  tra  đảm  bảo  bộ  lọc  hoàn 
toàn  khô  trước  khi  lắp  vào  lại.  Nếu  bộ  lọc  không  khí  đã  được  sử 
dụng một thời gian thì không thể rửa sạch hoàn toàn được. Do đó, 
phải thường xuyên thay bộ lọc mới. Phải luôn thay mới bộ lọc đã hư.

CHÚ Ý

 

Ngâm  bộ  lọc  khí  trong  dầu  tuần  hoàn  hai  kỳ  hoặc  loại  tương 
đương. Vắt kiệt bộ lọc để loại bỏ toàn bộ dầu và dầu thừa.

Bugi (Hình 11) 

Chất lượng bugi bị ảnh hưởng bởi:

  Lắp bộ chế hòa khí sai. 

  Hỗn hợp nhiên liệu không phù hợp (xăng chứa quá nhiều dầu).

  Bộ lọc không khí bẩn.

  Điều kiện khởi động bất lợi (ví dụ trời lạnh)

Những yếu tố này tạo muội than trên điện cực của bugi gây ra sự cố 
và khởi động khó khăn. Nếu động cơ chạy với công suất thấp, khó 
khởi động hoặc chạy yếu ở tốc độ không tải thì bao giờ cũng phải 
kiểm  tra  bugi  đầu  tiên.  Nếu  bugi  bị  bẩn,  hãy  lau  sạch  và  kiểm  tra 
khoảng cách điện cực. Điều chỉnh lại nếu cần. Khoảng cách đúng là 
0,6mm. Bugi phải được thay mới sau 100 giờ chạy máy hoặc sớm 
hơn nếu điện cực bị ăn mòn. 

LƯU Ý

 

Ở một số khu vực, luật pháp địa phương quy định phải sử dụng 
bugi có điện trở để ngăn chặn ảnh hưởng của tín hiệu đánh lửa. 
Nếu máy cưa này được trang bị sẵn bugi có điện trở, khi thay 
mới phải sử dụng bugi cùng loại. 

Lưỡi dao cắt (Hình 12)

Các lưỡi được lắp theo hướng dao cắt với bốn hoặc năm bu lông. 
Những bu lông này được siết chừa một khoảng hở sao cho dao cắt 
có thể di chuyển trơn êm.

Khi khoảng hở quá nhỏ

Dao cắt sẽ không di chuyển đúng cách và các mặt trượt có thể bị 
kẹt.

Khi khoảng hở quá lớn

Dao cắt sẽ kém sắc bén.

Điều chỉnh khoảng hở cho dao cắt

1.  Nới lỏng các đai ốc cố định dao cắt.
2.   Siết chặt hoàn toàn các bu lông cố định dao cắt rồi sau đó nới 

lỏng chúng ra khoảng 5/8 vòng.

3.   Với các bu lông đã được thiết lập ở đúng vị trí, hãy siết chặt các 

đai ốc cố định dao cắt. 

Cần đảm bảo thay mới các bu lông cố định hướng dao cắt khi chúng 
bị lỏng, mòn hoặc bị hỏng. Đồng thời, phải đảm bảo thay mới các 
lưỡi dao cắt đã hỏng.

Bôi trơn lưỡi cắt (Hình 13)

Trong khi cắt, nhựa cây bám vào gờ lưỡi cắt sẽ gia tăng sức tải.
Dùng dầu máy (hay dầu bôi xe đạp hay loại tương tự) để bôi trơn 
lưỡi cắt rồi lau lại bằng khăn. Để phòng tránh lưỡi cắt bị gỉ sét, đảm 
bảo bôi trơn lưỡi cắt sau khi sử dụng và khi không sử dụng trong 
một thời gian dài trước khi đặt nó vào vỏ bọc lưỡi cắt.

Hộp số (Hình 14)

Sử dụng một loại mỡ gốc lithium chất lượng tốt trong khi tra mỡ cho 
đến khi có một lượng nhỏ chảy ra ngoài giữa các lưỡi cắt và hộp số. 
Tra mỡ từ ống bơm mỡ (như được chỉ bởi mũi tên) gần hộp số bằng 
cách sử dụng súng bơm mỡ vào hộp chứa có bán trên thị trường.

000Book̲TCH22EAP2(50ST)̲Asia.indb   29

000Book̲TCH22EAP2(50ST)̲Asia.indb   29

2017/06/30   12:05:56

2017/06/30   12:05:56

Summary of Contents for TCH Series

Page 1: ...62ST TCH 22EC2 62ST TCH 22ECP2 78ST TCH 22EC2 78ST Read through carefully and understand these instructions before use c k v hi u r c c h ng d n n y tr c khi s d ng Handling instructions H ng d n s d...

Page 2: ...2 0 6 mm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 5 4 1 2 3 D E 6 2 T C B F A 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 2 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 2 2017 06 30 12 05 54 2017 06 30 12 05 54...

Page 3: ...3 12 13 14 15 16 17 7 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 3 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 3 2017 06 30 12 05 54 2017 06 30 12 05 54...

Page 4: ...ual and on the unit Fuel and oil mixture Always wear eye head and ear protectors when using this unit Hot surface Choke Run position Open Guaranteed sound power level Choke Choked position Closed Befo...

Page 5: ...lever 5 Front handle 6 Rear handle 7 Spark plug 8 Hand guard 9 Cutting blade 10 Air cleaner 11 Stop switch 12 Blade guide 13 Gear case 14 Choke lever 15 Lock lever 16 Priming bulb 17 Blade case 18 Com...

Page 6: ...uel indoors Wipe up all fuel spills before starting engine Move at least 3 m away from fueling site before starting engine Stop engine before removing fuel cap Empty the fuel tank before storing the u...

Page 7: ...top of hedge hold trimmer so blades are between 15 and 30 degrees from a horizontal position and swing trimmer in an arc toward edge of hedge to sweep cuttings o When trimming sides of hedge hold bla...

Page 8: ...this always keep cylinder fins and cylinder cover clean Every 100 operating hours or once a year more often if conditions require clean fins and external surfaces of engine of dust dirt and oil deposi...

Page 9: ...er and check that the air intake at the starter is not clogged Check gear case is filled with grease Clean the air filter Monthly maintenance Rinse the fuel tank with gasoline Clean the exterior of th...

Page 10: ...10 On Off 11 12 14 14 15 17 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 10 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 10 2017 06 30 12 05 54 2017 06 30 12 05 54...

Page 11: ...A2 50ST TCH22EBP2 62ST TCH22EB2 62ST TCH22ECP2 62ST TCH22EC2 62ST TCH22ECP2 78ST TCH22EC2 78ST 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 17 18 19 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 11 000Book TCH2...

Page 12: ...12 HAVS HAVS 3 15 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 12 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 12 2017 06 30 12 05 54 2017 06 30 12 05 54...

Page 13: ...13 Tanaka Tanaka 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 13 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 13 2017 06 30 12 05 54 2017 06 30 12 05 54...

Page 14: ...5 0 5 2 500 620 620 780 LpA dB A ISO 10517 1 97 3 LwA dB A ISO 10517 1 LwA dB A 2000 14 EC 2 102 2 102 104 m s2 ISO 10517 7 0 7 5 9 1 9 1 2 8 3 4 2 8 2 8 1 1 5 4 5 2 1 89 25 1 50 1 Tanaka JASO FC GRA...

Page 15: ...1 2 A 3 4 10 4 2 5 B 5 3 6 4 C 2 4 5 2 3 15 30 7 90 6 0 45 90 6 D E 8 F Tanaka 9 T T T Tanaka 10 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 15 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 15 2017 06 30 12 05 54 2017 06 30...

Page 16: ...16 2 11 0 6 100 12 1 2 5 8 3 13 14 20 3g 15 16 7 100 17 100 Tanaka 0 6 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 16 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 16 2017 06 30 12 05 55 2017 06 30 12 05 55...

Page 17: ...17 Tanaka 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 17 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 17 2017 06 30 12 05 55 2017 06 30 12 05 55...

Page 18: ...18 19 20 21 22 22 24 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 18 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 18 2017 06 30 12 05 55 2017 06 30 12 05 55...

Page 19: ...12 9 1 2 15 4 6 3 11 16 14 10 7 13 TCH22EAP2 50ST TCH22EA2 50ST TCH22EBP2 62ST TCH22EB2 62ST TCH22ECP2 62ST TCH22EC2 62ST TCH22ECP2 78ST TCH22EC2 78ST 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 19 000Book TCH2...

Page 20: ...20 HAVS HAVS 3m 15 m Tanaka 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 20 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 20 2017 06 30 12 05 55 2017 06 30 12 05 55...

Page 21: ...78ST ml 21 1 NGK BMR 7A l 0 30 kg 4 3 4 7 5 0 5 2 mm 500 620 620 780 ISO 10517 LpA dB A 1 97 3 ISO 10517 LwA dB A 1 2000 14 EC LwA dB A 2 102 2 102 104 m s2 ISO10517 7 0 7 5 9 1 9 1 2 8 3 4 2 8 2 8 1...

Page 22: ...IA TCW 2 10 W 30 2 1 3 m 1 2 ON A 3 4 10 4 2 5 CLOSED B 5 3 6 4 RUN C 2 4 5 2 3 15 30 7 90 6 0 45 90 6 D E 8 F Tanaka 9 T T T Tanaka 10 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 22 000Book TCH22EAP2 50ST Asia...

Page 23: ...23 2 11 0 6mm 100 12 4 5 1 2 5 8 3 13 14 20 3g 15 16 7 100 17 100 2 Tanaka 0 6 mm 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 23 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 23 2017 06 30 12 05 55 2017 06 30 12 05 55...

Page 24: ...24 Tanaka 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 24 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 24 2017 06 30 12 05 55 2017 06 30 12 05 55...

Page 25: ...nh tr n m y c a H n h p nhi n li u v d u Lu n mang theo c c d ng c b o v m t u v tai khi s d ng m y c a n y B m t n ng B m gi V tr kh i ng M M c c ng su t m thanh c m b o B m gi V tr b ch n ng Tr c kh...

Page 26: ...6 Tay c m sau 7 Bugi 8 B ph n b o v tay 9 L i c t 10 B l c kh 11 C ng t c kho i n 12 B b o v l i c t 13 H p s 14 C n l p ngh n h i 15 C n kho 16 B ng m i 17 H p ng l i c a 18 Ch a v n c ui k t h p 19...

Page 27: ...ng c i n ngu n ng c v c c b ph n x ngu i l i tr c khi ti p nhi n li u Kh ng h t thu c ho c cho ph p h t thu c g n nhi n li u ho c thi t b m y ho c trong khi s d ng thi t b m y Kh ng bao gi nhi n li u...

Page 28: ...t t khi n p ho c c m nhi n li u Nhi n li u Lu n d ng nhi n li u h a d u kh ng ch c nh n hi u 89 D ng d u ch nh h ng cho ng c hai th ho c s d ng nhi n li u pha gi a 25 1 v 50 1 h y xem b nh ng d u bi t...

Page 29: ...p t c quay sau khi i u ch nh t c kh ng t i h y li n h v i i l c a Tanaka B l c kh ng kh H nh 10 B l c kh ng kh ph i ho n to n kh ng d nh b i b n nh m tr nh H b ch h a kh G p s c khi kh i ng Gi m c ng...

Page 30: ...kh ng m b o h p b o v l i c t v n chuy n kh ng b h h ng v c th l p v o an to n Ki m tra ch c c a kh p n i v inh c B o d ng h ng tu n Ki m tra h th ng kh i ng c bi t l d y d n v l xo ph n h i Ki m tra...

Page 31: ...31 32 33 35 35 36 38 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 31 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 31 2017 06 30 12 05 56 2017 06 30 12 05 56...

Page 32: ...ST TCH22EA2 50ST TCH22EBP2 62ST TCH22EB2 62ST TCH22ECP2 62ST TCH22EC2 62ST TCH22ECP2 78ST TCH22EC2 78ST 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 32 000Book TCH2...

Page 33: ...33 HAVS HAVS 3 15 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 33 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 33 2017 06 30 12 05 56 2017 06 30 12 05 56...

Page 34: ...34 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 34 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 34 2017 06 30 12 05 56 2017 06 30 12 05 56...

Page 35: ...4 7 5 0 5 2 500 620 620 780 LpA dB A ISO 10517 1 97 3 LwA ISO 10517 1 LwA 2000 14 EC 2 102 2 102 104 m s2 ISO 10517 7 0 7 5 9 1 9 1 2 8 3 4 2 8 2 8 1 1 5 4 5 2 1 2 89 2 25 1 50 1 2 JASO FC GRADE OIL...

Page 36: ...1 2 ON A 3 4 10 4 2 5 CLOSED B 5 3 6 4 RUN C 2 4 5 2 3 15 30 7 90 6 0 45 90 6 D E 8 F 9 T T T 10 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 36 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 36 2017 06 30 12 05 56 2017 06 30...

Page 37: ...37 11 0 6 100 12 1 2 5 8 3 13 14 20 3 15 16 7 100 17 100 1 2 2 3 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 37 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 37 2017 06 30 12 05 56 2017 06 30 12 05 56...

Page 38: ...38 0 6 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 38 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 38 2017 06 30 12 05 56 2017 06 30 12 05 56...

Page 39: ...39 Tanaka 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 39 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 39 2017 06 30 12 05 56 2017 06 30 12 05 56...

Page 40: ...40 100 0 6 12 1 5 8 2 3 13 14 20 3 15 16 7 100 17 100 Tanaka 0 6 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 40 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 40 2017 06 30 12 05 57 2017 06 30 12 05 57...

Page 41: ...11 10W 30 2 1 3 A ON 2 1 3 10 4 4 B CLOSED 5 2 5 3 6 4 C RUN 4 2 3 2 6 30 15 7 90 6 45 0 6 90 LOCK D UNLOCK E 8 F 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 41 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 41 2017 06 30 12...

Page 42: ...4 3 4 7 5 0 5 2 500 620 620 780 LpA dB A ISO 10517 1 97 3 LwA dB A ISO 10517 1 LwA dB A 2000 14 EC 2 102 2 102 104 ISO 10517 2 7 0 7 5 9 1 9 1 2 8 3 4 2 8 2 8 4 5 1 5 1 2 1 89 1 25 1 50 Tanaka ISO EG...

Page 43: ...43 HAVS 3 15 Tanaka 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 43 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 43 2017 06 30 12 05 57 2017 06 30 12 05 57...

Page 44: ...4 6 3 11 16 14 10 7 13 TCH 22EA2 50ST TCH 22EAP2 50ST TCH 22EB2 62ST TCH 22EBP2 62ST TCH 22EC2 62ST TCH 22ECP2 62ST TCH 22EC2 78ST TCH 22ECP2 78ST 18 19 17 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 44 000Book...

Page 45: ...45 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 45 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 45 2017 06 30 12 05 59 2017 06 30 12 05 59...

Page 46: ...46 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 46 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 46 2017 06 30 12 05 59 2017 06 30 12 05 59...

Page 47: ...47 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 47 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 47 2017 06 30 12 05 59 2017 06 30 12 05 59...

Page 48: ...708 Code No E99252933 NA Printed in China 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 48 000Book TCH22EAP2 50ST Asia indb 48 2017 06 30 12 05 59 2017 06 30 12 05 59...

Reviews: