Mục đích sử dụng
Máy khoan búa/bắt vít SBH201 của Stanley được
thiết kế để bắt vít và khoan gỗ, kim loại, nhựa và
tường mềm. Công cụ này phù hợp để sử dụng
cho người dùng chuyên nghiệp, tư nhân và không
chuyên.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
Cảnh báo chung về an toàn cho dụng cụ
điện cầm tay
Cảnh báo!
Hãy đọc tất cả các cảnh báo
và hướng dẫn về an toàn.
Việc không
tuân theo các cảnh báo và hướng dẫn
được liệt kê dưới đây có thể gây giật điện,
cháy nổ và/hoặc chấn thương nghiêm
trọng.
Giữ lại tất cả các cảnh báo và hướng dẫn để
sau này tham khảo.
Thuật ngữ "dụng cụ điện cầm
tay" trong phần cảnh báo chỉ thiết bị chạy bằng
điện nguồn (có dây điện) hoặc thiết bị chạy bằng
pin (không có dây điện).
1. An toàn tại nơi làm việc
a. Giữ cho nơi làm việc luôn sạch sẽ và đủ ánh
sáng.
Những khu vực bừa bộn hoặc thiếu ánh
sáng dễ gây tai nạn.
b. Không vận hành dụng cụ điện cầm tay trong
các môi trường dễ cháy nổ, như các môi
trường có chất lỏng, khí hoặc bụi dễ cháy.
Dụng cụ điện cầm tay tạo ra các tia lửa điện có
thể gây cháy bụi hoặc bốc khói.
c. Không cho trẻ em và những người quan sát
lại gần khi đang vận hành dụng cụ điện cầm
tay.
Những lúc xao lãng có thể khiến bạn mất
kiểm soát.
2. An toàn điện
a. Phích cắm của dụng cụ điện cầm tay phải
vừa với ổ cắm. Không được sửa đổi phích
cắm dưới bất kỳ hình thức nào. Không
được sử dụng các phích cắm chuyển đổi
với những dụng cụ điện cầm tay có nối đất.
Phích cắm nguyên trạng và ổ cắm phù hợp sẽ
giúp giảm nguy cơ bị điện giật.
b. Tránh tiếp xúc với các bề mặt được nối đất
như đường ống, lò sưởi, bếp nướng và tủ
lạnh.
Nguy cơ bị điện giật sẽ cao hơn nếu cơ
thể bạn tiếp xúc trực tiếp với đất.
c. Không để dụng cụ điện cầm tay ngoài trời
mưa hoặc ở nơi ẩm ướt.
Nước vào trong
dụng cụ điện cầm tay sẽ làm tăng nguy cơ bị
điện giật.
d. Không dùng dây điện cho các mục đích
khác. Tuyệt đối không sử dụng dây điện để
mang, kéo hoặc rút phích cắm dụng cụ điện
cầm tay. Để dây điện cách xa nguồn nhiệt,
dầu mỡ, các cạnh sắc hoặc các bộ phận
chuyển động.
Dây điện bị hỏng hoặc bị vướng
sẽ làm tăng nguy cơ bị điện giật.
e. Khi vận hành dụng cụ điện cầm tay ngoài trời,
hãy sử dụng dây nối dài phù hợp để sử dụng
ngoài trời.
Sử dụng dây điện phù hợp để sử
dụng ngoài trời sẽ giúp giảm nguy cơ bị điện giật.
f. Nếu bắt buộc phải vận hành dụng cụ điện
cầm tay ở nơi ẩm ướt, hãy sử dụng nguồn
được bảo vệ bởi thiết bị ngắt mạch tự động
(RCD).
Sử dụng RCD giúp giảm nguy cơ bị điện giật.
3. An toàn cá nhân
a. Hãy tập trung, chú ý vào những gì bạn đang
làm và tỉnh táo khi vận hành dụng cụ điện
cầm tay. Không được sử dụng dụng cụ điện
cầm tay khi bạn đang mệt hoặc đang bị ảnh
hưởng của ma túy, rượu hoặc thuốc.
Chỉ
một khoảnh khắc mất tập trung trong khi vận
hành dụng cụ điện cầm tay cũng có thể dẫn
đến chấn thương cá nhân nghiêm trọng.
b. Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân. Luôn đeo
kính bảo hộ.
Thiết bị bảo hộ như mặt nạ chống
bụi, giày chống trượt, mũ cứng hoặc thiết bị bảo
vệ tai - nếu được sử dụng ở những điều kiện phù
hợp - sẽ giúp giảm các chấn thương cá nhân.
c. Tránh vô tình bật máy. Đảm bảo rằng công tắc
ở vị trí tắt trước khi nối với nguồn điện và/
hoặc pin, khi cầm hoặc mang thiết bị.
Việc cầm
dụng cụ điện cầm tay khi ngón tay đặt vào công
tắc hoặc sạc pin cho dụng cụ điện cầm tay khi
công tắc đang bật có thể gây tai nạn.
d. Hãy tháo hết khóa điều chỉnh hoặc cờ lê trước
khi bật dụng cụ điện cầm tay.
Cờ lê hoặc khóa
vẫn để ở bộ phận quay của dụng cụ điện cầm tay
có thể dẫn đến chấn thương cá nhân.
e. Không được với tay. Hãy đứng ở tư thế
thích hợp và luôn giữ thăng bằng.
Điều đó
giúp kiểm soát dụng cụ điện cầm tay tốt hơn
trong các tình huống bất ngờ.
f. Mặc quần áo phù hợp. Không mặc quần áo
rộng hoặc đeo đồ trang sức. Giữ cho tóc,
quần áo và găng tay tránh xa các bộ phận
chuyển động.
Quần áo rộng, đồ trang sức
hoặc tóc dài có thể bị mắc vào các bộ phận
chuyển động.
g. Nếu các thiết bị được cung cấp để nối các
phương tiện hút và gom bụi, hãy đảm bảo
TIẾNG VIỆT
45
Summary of Contents for SBH201
Page 1: ...SBH201 ENGLISH BAHASA INDONESIA TI NG VI T 4 11 17 23 30 38 45...
Page 2: ...1 7 8 6 9 5 3 4 2 ENGLISH 2...
Page 3: ...4 3 6 7 1 2 5 A C D E F B1 B2 ENGLISH 3...
Page 11: ...Stanley SBH201 a 1 2 3 b 1 2 3 4 5 6 RCD RCD c 1 2 3 4 5 6 7 d 1 2 3 4 5 6 7 e 1 2 3 4 f 1 11...
Page 12: ...u u u u u u u u u u u u u u u EN 60745 2002 44 EC u u u 40 C u 10 C 40 C u u 12...
Page 15: ...u u u u LED 1 LED 8 9 LED 40 F 45 C 105 F 40 5 C Stanley u u u STANLEY STANLEY 15...
Page 17: ...Stanley SBH201 1 a b c 2 a b c d e f RCD RCD 3 a b c d e f g 4 a b c d e f g 5 a b 17...
Page 21: ...u u u u u LED 1 LED 8 9 LED 40 F 45 C 105 F 40 5 C Stanley u u u STANLEY STANLEY 21...
Page 23: ...SBH201 1 a b c 2 a b c d e f RCD RCD 3 a b c d e f g 4 a b c d 23...
Page 24: ...e f g 5 a b c d 6 a u E u u u u u u u u u u u u u u MDF EN 60745 24...
Page 27: ...D 3 u u u u u u u 2 E 2 u 1 4 u 2 2 F u 5 u SBH201 u u u u u u u u u u u u u 27...
Page 28: ...LED 1 LED 8 9 on off LED 45 C 40 F 40 5 C 105 F u u u STANLEY 28...
Page 38: ...Stanley SBH201 1 2 RCD RCD 3 4 38...
Page 39: ...5 6 u u u u u u u u u u 39...
Page 43: ...u u u u u u u u u u u u u LED 1 LED 8 9 LED 40 F 45 C 105 F 40 5 C Stanley 43...