Công tắc hai tốc độ - hình E
Tính năng hai tốc độ của máy khoan này cho phép
bạn chuyển số để vận hành linh hoạt hơn.
u
Để thiết lập tốc độ thấp, mô men xoắn cao
(vị trí 1) tắt dụng cụ và đợi dừng hẳn. Trượt nút
chọn số (4) ra phía sau xa đầu kẹp.
u
Để thiết lập tốc độ cao, mô men xoắn thấp (vị
trí 2), tắt rồi chờ dụng cụ dừng hẳn. Trượt nút
chọn số về phía đầu kẹp.
Lưu ý:
Không thay đổi số khi dụng cụ đang chạy.
Nếu bạn gặp khó khăn khi thay đổi số, hãy đảm
bảo nút chọn số hai tốc độ được đẩy hết về phía
trước hoặc phía sau.
Đầu kẹp không khóa - hình F
Cảnh báo!
Đảm bảo rằng bạn đã tháo pin để tránh
khởi động dụng cụ trước khi lắp hoặc tháo phụ kiện.
Để lắp mũi khoan hoặc phụ kiện khác:
u
Giữ chặt đầu kẹp (5) và xoay ngược chiều kim đồng
hồ, theo hướng nhìn từ đầu kia của đầu kẹp.
u
Lắp hết mũi khoan hoặc phụ kiện khác vào đầu
kẹp rồi xiết chặt bằng cách xoay đầu kẹp theo
chiều kim đồng hồ theo hướng nhìn từ đầu kia
của đầu kẹp.
Cảnh báo!
Không xiết chặt hay nới lỏng mũi
khoan (hoặc bất kỳ phụ kiện nào khác) bằng cách
cầm phần phía trước của đầu kẹp và bật dụng cụ.
Thay phụ kiện theo cách này có thể dẫn đến hỏng
hóc đầu kẹp và chấn thương cá nhân.
Chức năng khoan búa
Máy khoan SBH201 có chức năng khoan búa, hoạt
động bằng cách xoay vòng điều chỉnh đến ký hiệu
khoan búa
Sử dụng chức năng khoan búa khi khoan tường.
Cảnh báo!
Khi vòng điều chỉnh mô men ở vị trí
khoan hoặc khoan búa, máy khoan sẽ không khớp
ly hợp. Máy khoan có thể ngừng hoạt động nếu bị
quá tải, gây ra tình trạng xoắn đột ngột.
Bắt vít
u
Để bắt vít, phải đẩy nút điều khiển thuận/nghịch
sang bên trái.
u
Sử dụng chiều quay ngược (nút được đẩy sang
bên phải) để tháo vít.
Lưu ý:
Khi chuyển từ chiều quay thuận sang
chiều quay ngược, hoặc ngược lại trước tiên phải
nhả công tắc khởi động.
Khoan
u
Chỉ sử dụng mũi khoan sắc.
u
Đỡ và cố định phôi gia công theo hướng dẫn
trong mục Hướng dẫn An toàn.
u
Sử dụng thiết bị phù hợp và an toàn theo
hướng dẫn trong mục Hướng dẫn an toàn.
u
Đảm bảo an toàn và duy trì khu vực gia công
theo hướng dẫn trong mục Hướng dẫn an toàn.
u
Chạy máy khoan từ từ, dùng lực ấn nhẹ, cho
đến khi lỗ khoan đủ lớn để giữ mũi khoan
không bị trượt ra ngoài.
u
Ấn thẳng xuống theo chiều mũi khoan. Dùng
lực ấn vừa đủ để giữ cho mũi khoan cắm vào
phôi nhưng không quá mạnh để tránh làm động
cơ bị tắt đột ngột hoặc hỏng mũi khoan.
u
Giữ chặt máy khoan bằng hai tay, một tay đặt
lên tay cầm và tay còn lại cầm vào phần dưới
cùng quanh khu vực chứa pin hoặc tay cầm
phụ nếu có.
u
KHÔNG ĐƯỢC BẬT/TẮT CÔNG TẮC KHỞI
ĐỘNG LIÊN TỤC KHI MÁY KHOAN BỊ DỪNG
ĐỂ CỐ KHỞI ĐỘNG LẠI MÁY. LÀM VẬY CÓ
THỂ LÀM HỎNG MÁY KHOAN.
u
Giảm thiểu tình trạng chết máy khi mũi khoan
xuyên qua phôi gia công bằng cách giảm lực ấn
và khoan từ từ khi khoan gần hết lỗ khoan.
u
Khi rút mũi khoan ra khỏi lỗ khoan, hãy giữ cho
động cơ tiếp tục chạy. Việc này giúp giảm tình
trạng kẹt.
u
Đảm bảo công tắc bật và tắt máy khoan hoạt
động tốt.
Khoan gỗ
Có thể tạo các lỗ khoan trên gỗ bằng mũi khoan
xoắn sử dụng cho kim loại hoặc bằng mũi khoan
hình mai.
Những mũi khoan này phải sắc và phải được tháo
ra thường xuyên khi khoan để loại bỏ hết mạt vật
liệu ra khỏi rãnh.
Khoan kim loại
Khi khoan kim loại phải dùng loại dầu bôi trơn cho
dụng cụ cắt. Ngoại trừ gang và đồng thau, những
chất liệu này nên được khoan khô. Loại dầu bôi
trơn tốt nhất là dầu cắt đã lưu hóa.
Khoan tường
Chuyển máy khoan sang 'Chế độ Khoan búa'.
Chỉ sử dụng mũi khoan có đầu cacbua. Tham khảo
mục Khoan. Tác dụng lực đều vào máy khoan
nhưng không ấn mạnh tới mức làm nứt vật liệu
giòn. Dòng bụi nhẵn, đều cho thấy tốc độ khoan
phù hợp.
TIẾNG VIỆT
50
Summary of Contents for SBH201
Page 1: ...SBH201 ENGLISH BAHASA INDONESIA TI NG VI T 4 11 17 23 30 38 45...
Page 2: ...1 7 8 6 9 5 3 4 2 ENGLISH 2...
Page 3: ...4 3 6 7 1 2 5 A C D E F B1 B2 ENGLISH 3...
Page 11: ...Stanley SBH201 a 1 2 3 b 1 2 3 4 5 6 RCD RCD c 1 2 3 4 5 6 7 d 1 2 3 4 5 6 7 e 1 2 3 4 f 1 11...
Page 12: ...u u u u u u u u u u u u u u u EN 60745 2002 44 EC u u u 40 C u 10 C 40 C u u 12...
Page 15: ...u u u u LED 1 LED 8 9 LED 40 F 45 C 105 F 40 5 C Stanley u u u STANLEY STANLEY 15...
Page 17: ...Stanley SBH201 1 a b c 2 a b c d e f RCD RCD 3 a b c d e f g 4 a b c d e f g 5 a b 17...
Page 21: ...u u u u u LED 1 LED 8 9 LED 40 F 45 C 105 F 40 5 C Stanley u u u STANLEY STANLEY 21...
Page 23: ...SBH201 1 a b c 2 a b c d e f RCD RCD 3 a b c d e f g 4 a b c d 23...
Page 24: ...e f g 5 a b c d 6 a u E u u u u u u u u u u u u u u MDF EN 60745 24...
Page 27: ...D 3 u u u u u u u 2 E 2 u 1 4 u 2 2 F u 5 u SBH201 u u u u u u u u u u u u u 27...
Page 28: ...LED 1 LED 8 9 on off LED 45 C 40 F 40 5 C 105 F u u u STANLEY 28...
Page 38: ...Stanley SBH201 1 2 RCD RCD 3 4 38...
Page 39: ...5 6 u u u u u u u u u u 39...
Page 43: ...u u u u u u u u u u u u u LED 1 LED 8 9 LED 40 F 45 C 105 F 40 5 C Stanley 43...