background image

17

TIẾNG VIỆT

5. 

Khi vận hành dụng cụ máy ngoài trời, hãy sử 

dụng dây kéo dài phù hợp cho việc sử dụng 

ngoài trời.

 Việc dùng dây phù hợp cho việc sử 

dụng ngoài trời sẽ giảm nguy cơ điện giật.

6. 

Nếu bắt buộc phải vận hành dụng cụ máy ở 

nơi ẩm ướt, hãy sử dụng nguồn cấp điện được 

bảo vệ bằng thiết bị ngắt dòng điện rò (RCD).

 

Việc sử dụng RCD sẽ làm giảm nguy cơ điện giật.

7. 

Chúng tôi luôn khuyên bạn sử dụng nguồn 

cấp điện qua thiết bị RCD có thể ngắt dòng 

điện rò định mức 30 mA hoặc thấp hơn.

8. 

Các dụng cụ máy có thể tạo ra từ trường điện 

(EMF) có hại cho người dùng.

 Tuy nhiên, người 

dùng máy trợ tim và những thiết bị y tế tương tự 

khác nên liên hệ với nhà sản xuất thiết bị và/hoặc 

bác sỹ để được tư vấn trước khi vận hành dụng 

cụ này.

9. 

Không chạm vào đầu cắm điện bằng tay ướt.

10. 

Nếu dây bị hỏng, hãy nhờ nhà sản xuất hoặc 

đại lý thay dây mới để tránh nguy hiểm về an 

toàn.

An toàn Cá nhân

1. 

Luôn tỉnh táo, quan sát những việc bạn đang 

làm và sử dụng những phán đoán theo kinh 

nghiệm khi vận hành dụng cụ máy. Không 

sử dụng dụng cụ máy khi bạn đang mệt mỏi 

hoặc chịu ảnh hưởng của ma túy, rượu hay 

thuốc.

 Chỉ một khoảnh khắc không tập trung khi 

đang vận hành dụng cụ máy cũng có thể dẫn đến 

thương tích cá nhân nghiêm trọng.

2. 

Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân. Luôn đeo 

thiết bị bảo vệ mắt.

 Các thiết bị bảo hộ như mặt 

nạ chống bụi, giày an toàn chống trượt, mũ bảo 

hộ hay thiết bị bảo vệ thính giác được sử dụng 

trong các điều kiện thích hợp sẽ giúp giảm thương 

tích cá nhân.

3. 

Tránh vô tình khởi động dụng cụ máy. Đảm 

bảo công tắc ở vị trí off (tắt) trước khi nối 

nguồn điện và/hoặc bộ pin, cầm hoặc di 

chuyển dụng cụ máy.

 Việc di chuyển dụng cụ 

máy khi đang đặt ngón tay ở vị trí công tắc hoặc 

cấp điện cho dụng cụ máy đang bật thường dễ 

gây ra tai nạn.

4. 

Tháo tất cả các khóa hoặc cờ lê điều chỉnh 

trước khi bật dụng cụ máy.

 Việc cờ lê hoặc khóa 

vẫn còn gắn vào bộ phận quay của dụng cụ máy 

có thể dẫn đến thương tích cá nhân.

5. 

Không với quá cao. Luôn giữ thăng bằng tốt 

và có chỗ để chân phù hợp.

 Điều này cho phép 

điều khiển dụng cụ máy tốt hơn trong những tình 

huống bất ngờ.

6. 

Ăn mặc phù hợp. Không mặc quần áo rộng 

hay đeo đồ trang sức. Giữ tóc và quần áo 

tránh xa các bộ phận chuyển động.

 Quần áo 

rộng, đồ trang sức hay tóc dài có thể mắc vào các 

bộ phận chuyển động.

7. 

Nếu các thiết bị được cung cấp để kết nối các 

thiết bị thu gom và hút bụi, hãy đảm bảo chúng 

được kết nối và sử dụng hợp lý.

 Việc sử dụng 

thiết bị thu gom bụi có thể làm giảm những mối 

nguy hiểm liên quan đến bụi.

8. 

Không vì quen thuộc do thường xuyên sử 

dụng các dụng cụ mà cho phép bạn trở nên tự 

mãn và bỏ qua các nguyên tắc an toàn dụng 

cụ.

 Một hành động bất cẩn có thể gây ra thương 

tích nghiêm trọng trong một phần của một giây.

9. 

Luôn luôn mang kính bảo hộ để bảo vệ mắt 

khỏi bị thương khi đang sử dụng các dụng cụ 

máy. Kính bảo hộ phải tuân thủ ANSI Z87.1 ở 

Mỹ, EN 166 ở Châu Âu, hoặc AS/NZS 1336 ở 

Úc/New Zealand. Tại Úc/New Zealand, theo luật 

pháp, bạn cũng phải mang mặt nạ che mặt để 

bảo vệ mặt.

Trách nhiệm của chủ lao động là bắt buộc 

người vận hành dụng cụ và những người khác 

trong khu vực làm việc cạnh đó phải sử dụng 

các thiết bị bảo hộ an toàn thích hợp.

Sử dụng và bảo quản dụng cụ máy

1. 

Không dùng lực đối với dụng cụ máy. Sử dụng 

đúng dụng cụ máy cho công việc của bạn.

 Sử 

dụng đúng dụng cụ máy sẽ giúp thực hiện công 

việc tốt hơn và an toàn hơn theo giá trị định mức 

được thiết kế của dụng cụ máy đó.

2. 

Không sử dụng dụng cụ máy nếu công tắc 

không bật và tắt được dụng cụ máy đó.

 Mọi 

dụng cụ máy không thể điều khiển được bằng 

công tắc đều rất nguy hiểm và phải được sửa 

chữa.

3. 

Rút phích cắm ra khỏi nguồn điện và/hoặc 

tháo kết nối bộ pin khỏi dụng cụ máy, nếu có 

thể tháo rời trước khi thực hiện bất kỳ công 

việc điều chỉnh, thay đổi phụ tùng hay cất giữ 

dụng cụ máy nào.

 Những biện pháp an toàn 

phòng ngừa này sẽ giảm nguy cơ vô tình khởi 

động dụng cụ máy.

4. 

Cất giữ các dụng cụ máy không sử dụng ngoài 

tầm với của trẻ em và không cho bất kỳ người 

nào không có hiểu biết về dụng cụ máy hoặc 

các hướng dẫn này vận hành dụng cụ máy.

 

Dụng cụ máy sẽ rất nguy hiểm nếu được sử dụng 

bởi những người dùng chưa qua đào tạo.

5. 

Bảo dưỡng dụng cụ máy và các phụ kiện. 

Kiểm tra tình trạng lệch trục hoặc bó kẹp của 

các bộ phận chuyển động, hiện tượng nứt vỡ 

của các bộ phận và mọi tình trạng khác mà có 

thể ảnh hưởng đến hoạt động của dụng cụ 

máy. Nếu có hỏng hóc, hãy sửa chữa dụng cụ 

máy trước khi sử dụng.

 Nhiều tai nạn xảy ra là 

do không bảo quản tốt dụng cụ máy.

Summary of Contents for M6001B

Page 1: ...M6000 M6001 M6002 EN Drill INSTRUCTION MANUAL 3 ZHCN 7 ID Bor PETUNJUK PENGGUNAAN 11 VI M y Khoan C m Tay Ho t ng B ng ng C i n T I LI U H NG D N 16 TH 20...

Page 2: ...1 2 Fig 1 A B 1 Fig 2 2 1 Fig 3 1 2 Fig 4 Fig 5 2...

Page 3: ...ions listed below may result in electric shock fire and or serious injury Save all warnings and instruc tions for future reference The term power tool in the warnings refers to your mains operated cor...

Page 4: ...9 Always wear protective goggles to protect your eyes from injury when using power tools The goggles must comply with ANSI Z87 1 in the USA EN 166 in Europe or AS NZS 1336 in Australia New Zealand In...

Page 5: ...sive pressure Bits can bend causing breakage or loss of control resulting in personal injury SAVE THESE INSTRUCTIONS WARNING DO NOT let comfort or familiarity with product gained from repeated use rep...

Page 6: ...the service life of the tool CAUTION Hold the tool firmly and exert care when the drill bit begins to break through the workpiece There is a tremendous force exerted on the tool drill bit at the time...

Page 7: ...7 M6000 M6001 M6002 10 mm 25 mm 3 000 r min 0 3 000 r min 229 mm 234 mm 1 3 kg II EPTA Procedure 01 2014 II 1 2 3 1 2 3 4 5...

Page 8: ...8 6 RCD RCD 7 30 mA RCD 8 EMF 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ANSI Z87 1 EN 166 AS NZS 1336 1 2 3 4 5 6 7 8 9...

Page 9: ...9 1 2 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 OFF 1 1 2 M6000 M6001 M6002 M6001 M6002 2 1 A B...

Page 10: ...10 M6000 M6001 3 1 2 M6002 4 1 2 5 Makita Makita...

Page 11: ...esin diisolasi ganda dan oleh sebab itu dapat dihubungkan dengan soket tanpa kabel Peringatan keselamatan umum mesin listrik PERINGATAN Bacalah semua peringatan keselamatan petunjuk ilustrasi dan spes...

Page 12: ...f sebelum menghubungkan mesin ke sumber daya dan atau paket baterai atau mengangkat atau membawanya Membawa mesin listrik dengan jari Anda pada sakelarnya atau mengalirkan listrik pada mesin listrik y...

Page 13: ...ngoperasian 1 Pegang mesin pada permukaan genggam yang terisolasi saat melakukan pekerjaan bila aksesori pemotong mungkin bersentuhan dengan kawat tersembunyi atau kabelnya sendiri Aksesori pemotong y...

Page 14: ...arum jam atau posisi sisi B untuk putaran berlawanan arah jarum jam PERAKITAN Memasang atau melepas mata bor PERHATIAN Selalu pastikan mesin dalam keadaan mati dan steker telah dicabut sebelum memasan...

Page 15: ...akan cairan pendingin saat mengebor logam Pengecualian untuk besi dan kuningan yang harus dibor kering PERAWATAN PERHATIAN Selalu pastikan bahwa mesin dimatikan dan steker dicabut sebelum melakukan pe...

Page 16: ...minh h a v th ng s k thu t i k m v i d ng c m y n y Vi c kh ng tu n theo c c h ng d n c li t k d i y c th d n n i n gi t h a ho n v ho c th ng t ch nghi m tr ng L u gi t t c c nh b o v h ng d n tham k...

Page 17: ...n o r ng hay eo trang s c Gi t c v qu n o tr nh xa c c b ph n chuy n ng Qu n o r ng trang s c hay t c d i c th m c v o c c b ph n chuy n ng 7 N u c c thi t b c cung c p k t n i c c thi t b thu gom v...

Page 18: ...ng th n i l ng ngay khi b n m ng m k p h y d ng k m k o n ra Trong tr ng h p vi c d ng tay k o m i khoan ra c th khi n c c c nh m p s c nh n g y th ng t ch cho b n H ng d n an to n khi s d ng m i kho...

Page 19: ...ng c b ng tay c m khi th c hi n thao t c Kh ng c ch m v o ph n kim lo i Thao t c khoan TH N TR NG Nh n d ng c qu m c s kh ng t ng t c khoan l n c Tr n th c t vi c nh n m nh th m n y s ch g y h ng u m...

Page 20: ...20 M6000 M6001 M6002 10 mm 25 mm 3 000 min 1 0 3 000 min 1 229 mm 234 mm 1 3 kg II EPTA 01 2014 1 2 3...

Page 21: ...21 1 2 3 4 5 6 RCD RCD 7 RCD 30 mA 8 EMF 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ANSI Z87 1 EN 166 AS NZS 1336...

Page 22: ...22 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 1 2 3 4 5 6 7 8...

Page 23: ...23 1 2 3 OFF 1 1 2 M6000 M6001 M6002 M6001 M6002 2 1 A B M6000 M6001 3 1 2...

Page 24: ...M6002 4 1 2 5 Makita Makita Makita Corporation 3 11 8 Sumiyoshi cho Anjo Aichi 446 8502 Japan www makita com 885405B370 EN ZHCN ID VI TH 20200116...

Reviews: