Ti
ế
ng Vi
ệ
t
34
B
ả
ng 4
Tình tr
ạ
ng
đ
èn
L
ượ
ng pin còn l
ạ
i
L
ượ
ng pin còn l
ạ
i
đủ
L
ượ
ng pin còn l
ạ
i m
ộ
t n
ử
a
L
ượ
ng pin còn l
ạ
i g
ầ
n h
ế
t
Hãy s
ạ
c pin ngay khi có th
ể
Vì
đ
èn báo l
ượ
ng pin còn l
ạ
i
đ
ôi khi hi
ể
n th
ị
khác nhau,
tu
ỳ
thu
ộ
c và nhi
ệ
t
độ
môi tr
ườ
ng và tính n
ă
ng c
ủ
a pin,
nên ch
ỉ
đượ
c xem là tham kh
ả
o.
CHÚ Ý:
○
Không
đượ
c va
đậ
p m
ạ
nh ho
ặ
c làm v
ỡ
b
ả
ng công t
ắ
c.
Vi
ệ
c
đ
ó có th
ể
gây ra v
ấ
n
đề
l
ớ
n.
○
Để
ti
ế
t ki
ệ
m l
ượ
ng tiêu th
ụ
đ
i
ệ
n n
ă
ng c
ủ
a pin,
đ
èn báo
l
ượ
ng pin còn l
ạ
i ch
ỉ
sáng khi b
ạ
n nh
ấ
n công t
ắ
c c
ủ
a
đ
èn
báo l
ượ
ng pin còn l
ạ
i.
L
Ắ
P RÁP VÀ THÁO R
Ờ
I BÁNH MÀI LÕM GI
Ữ
A
(Hình 6)
C
Ả
NH BÁO
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng
đ
ã g
ạ
t công t
ắ
c ngu
ồ
n v
ề
v
ị
trí t
ắ
t và l
ấ
y pin
ra.
1. L
ắ
p ráp (Hình 6)
(1)
Đặ
t úp thi
ế
t b
ị
xu
ố
ng sao cho c
ầ
n tr
ụ
c h
ướ
ng lên trên.
(2) Cân ch
ỉ
nh m
ặ
t c
ắ
t ngang c
ủ
a vòng
đệ
m bánh mài v
ớ
i
ph
ầ
n rãnh c
ủ
a c
ầ
n tr
ụ
c, sau
đ
ó l
ắ
p chúng vào.
(3) L
ắ
p ph
ầ
n l
ồ
i c
ủ
a bánh mài lõm gi
ữ
a vào vòng
đệ
m bánh mài.
(4) V
ặ
n kh
ớ
p n
ố
i bánh mài vào c
ầ
n tr
ụ
c.
(5) Dùng m
ộ
t tay nh
ấ
n nút b
ấ
m,
đồ
ng th
ờ
i khóa c
ầ
n tr
ụ
c
b
ằ
ng cách v
ặ
n t
ừ
t
ừ
bánh mài lõm gi
ữ
a b
ằ
ng tay còn l
ạ
i.
Si
ế
t ch
ặ
t kh
ớ
p n
ố
i bánh r
ă
ng b
ằ
ng cách s
ử
d
ụ
ng chìa
v
ặ
n kèm theo nh
ư
Hình 6
.
2. Tháo r
ờ
i
Th
ự
c hi
ệ
n theo trình t
ự
ng
ượ
c l
ạ
i
ở
trên.
C
Ả
NH BÁO
○
Ki
ể
m tra
để
ch
ắ
c ch
ắ
n bánh mài lõm gi
ữ
a
đ
ã
đượ
c si
ế
t
ch
ặ
t.
○
Ki
ể
m tra
để
ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng nút b
ấ
m
đ
ã
đượ
c nh
ả
ra
b
ằ
ng cách nh
ấ
n nút b
ấ
m hai ho
ặ
c ba l
ầ
n tr
ướ
c khi b
ậ
t
d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n .
B
Ả
O D
ƯỠ
NG VÀ KI
Ể
M TRA
1.
Ki
ể
m tra bánh mài lõm gi
ữ
a
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng bánh mài lõm gi
ữ
a không b
ị
r
ạ
n n
ứ
t ho
ặ
c
có t
ỳ
v
ế
t trên b
ề
m
ặ
t.
2. Ki
ể
m tra các
đ
inh
ố
c
đ
ã l
ắ
p
Th
ườ
ng xuyên ki
ể
m tra t
ấ
t c
ả
các
đ
inh
ố
c
đ
ã l
ắ
p và
đả
m
b
ả
o r
ằ
ng chúng
đượ
c si
ế
t ch
ặ
t. N
ế
u có b
ấ
t k
ỳ
đ
inh
ố
c
nào b
ị
n
ớ
i l
ỏ
ng, si
ế
t ch
ặ
t l
ạ
i ngay l
ậ
p t
ứ
c. N
ế
u không làm
nh
ư
v
ậ
y có th
ể
gây nguy hi
ể
m nghiêm tr
ọ
ng.
3. B
ả
o d
ưỡ
ng
độ
ng c
ơ
Cu
ộ
n dây
độ
ng c
ơ
là "trái tim" c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n.
Ki
ể
m tra và b
ả
o d
ưỡ
ng
để
đả
m b
ả
o cu
ộ
n dây không b
ị
h
ư
h
ỏ
ng và/ho
ặ
c
ẩ
m
ướ
t do dính d
ầ
u nh
ớ
t ho
ặ
c n
ướ
c.
4. Ki
ể
m tra ch
ổ
i than (Hình 8)
Mô
t
ơ
s
ử
d
ụ
ng ch
ổ
i than là ph
ầ
n có th
ể
b
ị
cháy. Vì ch
ổ
i
than quá c
ũ
có th
ể
làm h
ỏ
ng mô t
ơ
, do
đ
ó, hãy thay th
ế
ch
ổ
i than m
ớ
i khi ch
ổ
i
đ
ã c
ũ
ho
ặ
c g
ầ
n
đế
n “h
ạ
n thay ch
ổ
i
m
ớ
i”. Ngoài ra, ph
ả
i luôn luôn gi
ữ
ch
ổ
i than s
ạ
ch và
đả
m
b
ả
o r
ằ
ng ch
ổ
i than chuy
ể
n
độ
ng d
ễ
dàng bên trong giá
đỡ
ch
ổ
i than.
CHÚ Ý
Khi thay ch
ổ
i than m
ớ
i, hãy
đả
m b
ả
o r
ằ
ng b
ạ
n s
ử
d
ụ
ng
Ch
ổ
i than HiKOKI S
ố
999054.
5. Thay ch
ổ
i than
L
ấ
y ch
ổ
i than ra b
ằ
ng cách,
đầ
u tiên tháo n
ắ
p ch
ổ
i
và móc ph
ầ
n l
ồ
i c
ủ
a ch
ổ
i than b
ằ
ng tu
ố
c n
ơ
vít
đầ
u
ph
ẳ
ng.v.v… nh
ư
trong
Hình 10
.
Sau khi l
ắ
p ch
ổ
i than, ch
ọ
n h
ướ
ng
để
đ
inh c
ủ
a ch
ổ
i than
kh
ớ
p v
ớ
i ph
ầ
n ti
ế
p xúc bên ngoài v
ỏ
ch
ổ
i. Sau
đ
ó dùng
ngón tay
ấ
n vào nh
ư
đượ
c mô t
ả
trong
Hình 11
. Cu
ố
i
cùng, l
ắ
p n
ắ
p ch
ổ
i.
C
Ả
NH BÁO
Ph
ả
i ch
ắ
c ch
ắ
n
đ
ã g
ắ
n
đ
inh c
ủ
a ch
ổ
i than vào ph
ầ
n ti
ế
p
xúc bên ngoài v
ỏ
ch
ổ
i. (B
ạ
n có th
ể
g
ắ
n m
ộ
t trong hai
đ
inh
đượ
c cung c
ấ
p)
C
ả
nh báo c
ầ
n ph
ả
i
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n vì b
ấ
t k
ỳ
l
ỗ
i nào trong
ho
ạ
t
độ
ng này có th
ể
khi
ế
n
đ
inh c
ủ
a ch
ổ
i than b
ị
bi
ế
n
d
ạ
ng và có th
ể
khi
ế
n mô t
ơ
g
ặ
p v
ấ
n
đề
ngay trong giai
đ
o
ạ
n
đầ
u tiên.
6. V
ệ
sinh bên ngoài
Khi
d
ụ
ng c
ụ
máy b
ị
x
ỉ
n màu, dùng v
ả
i khô m
ề
m ho
ặ
c
mi
ế
ng v
ả
i th
ấ
m n
ướ
c xà phòng lau s
ạ
ch. Không s
ử
d
ụ
ng
dung môi cloric, x
ă
ng ho
ặ
c ch
ấ
t pha loãng s
ơ
n, vì chúng
làm tan ch
ả
y nh
ự
a.
7. B
ả
o qu
ả
n
B
ả
o qu
ả
n d
ụ
ng c
ụ
máy
ở
n
ơ
i có nhi
ệ
t
độ
th
ấ
p h
ơ
n 40°C
và tránh xa t
ầ
m tay tr
ẻ
em.
CHÚ Ý
Đả
m b
ả
o pin
đ
ã
đượ
c s
ạ
c
đầ
y khi c
ấ
t gi
ữ
trong m
ộ
t th
ờ
i
gian dài (3 tháng hay nhi
ề
u h
ơ
n). Không th
ể
s
ạ
c pin có
dung l
ượ
ng ít h
ơ
n khi
đượ
c s
ử
d
ụ
ng n
ế
u nó
đ
ã
đượ
c c
ấ
t
gi
ữ
trong th
ờ
i gian dài
8. Danh sách ph
ụ
tùng b
ả
o d
ưỡ
ng
C
Ả
NH BÁO
S
ử
a ch
ữ
a, bi
ế
n c
ả
i và ki
ể
m tra D
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n HiKOKI
ph
ả
i
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n b
ở
i m
ộ
t Trung tâm D
ị
ch v
ụ
Ủ
y
quy
ề
n c
ủ
a HiKOKI.
Cung
c
ấ
p Danh sách ph
ụ
tùng kèm theo d
ụ
ng c
ụ
cho
Trung tâm D
ị
ch v
ụ
Ủ
y quy
ề
n HiKOKI là r
ấ
t h
ữ
u ích khi
yêu c
ầ
u s
ử
a ch
ữ
a ho
ặ
c b
ả
o d
ưỡ
ng.
Trong khi v
ậ
n hành và b
ả
o trì d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n, ph
ả
i tuân
theo các nguyên t
ắ
c an toàn và tiêu chu
ẩ
n quy
đị
nh c
ủ
a
t
ừ
ng qu
ố
c gia.
S
Ử
A
ĐỔ
I
D
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n HiKOKI không ng
ừ
ng
đượ
c c
ả
i thi
ệ
n và
s
ử
a
đổ
i
để
thích h
ợ
p v
ớ
i các ti
ế
n b
ộ
k
ỹ
thu
ậ
t m
ớ
i nh
ấ
t.
Theo
đ
ó, m
ộ
t s
ố
b
ộ
ph
ậ
n có th
ể
đượ
c thay
đổ
i mà không
c
ầ
n thông báo tr
ướ
c.
L
ư
u ý quan tr
ọ
ng v
ề
pin dành cho các d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n
không dây HiKOKI
Luôn s
ử
d
ụ
ng pin chính hãng theo quy
đị
nh c
ủ
a chúng
tôi. Chúng tôi không th
ể
đả
m b
ả
o cho s
ự
an toàn và hi
ệ
u
qu
ả
c
ủ
a d
ụ
ng c
ụ
đ
i
ệ
n không dây n
ế
u d
ụ
ng c
ụ
đượ
c s
ử
d
ụ
ng v
ớ
i pin khác lo
ạ
i mà chúng tôi khuy
ế
n ngh
ị
, ho
ặ
c
khi pin b
ị
tháo r
ờ
i ho
ặ
c s
ử
a ch
ữ
a (ch
ẳ
ng h
ạ
n nh
ư
tháo
và thay th
ế
pin ho
ặ
c các b
ộ
ph
ậ
n bên trong khác).
CHÚ Ý
Do ch
ươ
ng trình nghiên c
ứ
u và phát tri
ể
n liên t
ụ
c c
ủ
a
HiKOKI, các thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t nêu trong tài li
ệ
u này có th
ể
thay
đổ
i mà không thông báo tr
ướ
c.
000Book̲G14DSL.indb 34
000Book̲G14DSL.indb 34
2020/05/22 8:34:53
2020/05/22 8:34:53