VI
Hướng dẫn về cách sử dụng - Tiếng Việt
59331002
86 / 92
YLED-1F
V3
2022-01-19
Chào m
ừng quý vị đã mua đèn soi YLED-1F!
Vui lòng
đọc rất cẩn thận hướng dẫn này về cách sử dụng.
Hướng dẫn về cách sử dụng an toàn
Người dùng được dự kiến
Đèn YLED-1F là sản phẩm y tế cấp I và chỉ có thể được điều hành
b
ởi nhân viên y tế đã nhận được sự đào tạo.
Thông tin và nghĩa vụ xác minh của người dùng
Hướng dẫn này về cách sử dụng phải được tuân thủ khi xử lý đèn.
Hướng dẫn này về cách sử dụng là một phần của sản phẩm và do
đó phải được giữ ở nơi gần sản phẩm để có thể tra cứu các hướng
d
ẫn về an toàn và thông tin quan trọng về cách sử dụng bất cứ lúc
nào.
Trước khi sử dụng, hãy đảm bảo rằng đèn ở trong tình trạng hoàn
h
ảo. Không được sử dụng bóng đèn trong trường hợp có hư hỏng
rõ ràng, điều kiện hoạt động bất thường, v.v...
Sách hướng dẫn có sẵn
Hướng dẫn về cách sử dụng này và sổ tay hướng dẫn chi tiết với
các ch
ỉ dãn khác để sử dụng tối ưu ánh sáng có thể được tìm thấy
tr
ực tuyến tại liên kết sau:
https://mavig.com/eifu/
S
ử dụng mục tiêu / chống chỉ định
Đèn soi YLED-1F được thiết kế để chiếu sáng khu vực phòng mổ
trong các cơ sở y tế (ví dụ: trong phòng thí nghiệm, bệnh viện hoặc
văn phòng bác sĩ) với ánh sáng tập trung, ít chói và không có bóng.
Đèn cho phép người dùng chẩn đoán hoặc thực hiện các phẫu thuật
y
t
ế. YLED-1F là đèn soi không an toàn như đèn đơn. Nó không được
thi
ết kế để sử dụng trong các khu vực có thể nổ.
Khi chi
ếu sáng vùng khuôn mặt, nên tránh chiếu sáng liên tục vào
m
ắt người đang mở.
D
ữ liệu kỹ thuật
Cấp bảo vệ
I
Loại bảo vệ IP
IP 44
Điện áp khi nhập
(Thân đèn)
1
100-240 V AC, 50/60 Hz
Cường độ dòng điện
0,5 A
Thời gian hoạt động
Hoạt động có thể liên tục
Thời gian sử dụng
được dự trù
2
10 năm
1
Bộ cung cấp điện được tích hợp trong thân đèn.
2
Sau khi hết hạn thời gian hoạt động được dự kiến (được đặt ra), đèn điện
phải được duy trì thường xuyên hơn để đảm bảo hoạt động an toàn (có
thể tìm thấy chi tiết về điều này trong sách hướng dẫn).
D
ữ liệu kỹ thuật về đèn
YLED-1F
Cường độ ánh sáng trung tâm
(khoảng cách 1 m)
70.000 Lux
Đường kính khu vực đèn d10
164 mm
Đường kính khu vực đèn d50
87 mm
Cường độ ánh sáng thặng dư (một
bóng)
0 %
Cường độ ánh sáng thặng dư
(hai bóng)
47 %
Cường độ ánh sáng thặng dư
(ống tuýp được tiêu chuẩn hóa)
100 %
Cường độ ánh sáng thặng dư
(ống tuýp được tiêu chuẩn hóa, một
bóng)
0 %
Cường độ ánh sáng thặng dư
(ống tuýp được tiêu chuẩn hóa, hai
bóng)
47 %
Độ sâu chiếu sáng (20 %)
1750 mm
Độ sâu chiếu sáng (60 %)
610 mm
Cường độ ánh sáng trong vùng
(khoảng cách 1 m)
250 W/m
2
Cường độ ánh sáng tối đa trong vùng
(khoảng cách 0,90 m)
268 W/m
2
Có th
ể tìm thấy tổng quan đầy đủ về dữ liệu kỹ thuật và trắc quang
trong sách hướng dẫn.
Cài đặt/bảo trì/sửa chữa
Đèn chỉ có thể được lắp đặt, bảo trì hoặc sửa chữa bởi nhà sản xuất
ho
ặc nhân viên có sự đào tạo đặc biệt. Bảo trì phải được thực hiện
ít nh
ất hai năm một lần!
Điều kiện môi trường để hoạt động
Nhi
ệt độ môi trường xung quanh:
+5 °C đến +40 °C
Độ ẩm tương đối: 30 % đến 75 % độ ẩm tương đối
Áp su
ất khí quyển:
700 hPa đến 1060 hPa
Nhi
ệm vụ báo cáo
T
ất cả các sự kiện nghiêm trọng đã xảy ra liên quan đến sản phẩm
ph
ải được báo cáo cho nhà sản xuất và cơ quan có thẩm quyền.
Bi
ểu đồ hình dung trên thiết bị
Biểu tượng này chỉ định rằng hướng dẫn
sử dụng phải được tuân thủ.
Biểu tượng này cho thấy hướng dẫn về
cách sử dụng dưới dạng kỹ thuật số có
sẵn trong nhiều ngôn ngữ.
Số sê-ri của sản phẩm
Số mặt hàng của sản phẩm
Địa chỉ nhà sản xuất
Ngày sản xuất và nước sản xuất
Dấu hợp quy CE
Biểu tượng này cho biết đó là một thiết bị y
tế