16
VI
NN-ST34HM
Nấu và rã đông bằng lò vi sóng
Đĩa thủy tinh phải luôn đặt ở vị trí khi sử dụng lò.
Nhấn Vi sóng để chọn
mức công suất mong
muốn.
Cài đặt thời gian nấu.
Lò của bạn có thể được lập trình
cho 99 phút 50 giây ở mức công
suất Trung bình cao, Trung bình,
Rã đông và Thấp. Công suất cao
có thể được lập trình trong
30 phút.
Bấm Khởi động.
Trên màn hình
hiển thị sẽ có giờ
đếm ngược.
Bấm
Mức Công Suất
Ví dụ về cách Sử dụng
một lần
Cao
Đun nước. Nấu quả tươi, rau, gạo, pasta và mỳ.
hai lần
Trung bình cao Nấu thịt gia cầm, thịt gia súc, bánh ngọt và món tráng
miệng. Sữa nóng.
3 lần
Trung bình
Nấu trứng, phô mát, cá, món quay bỏ lò, hầm và cuộn thịt.
Làm nóng chảy sô cô la.
4 lần
Rã đông
Làm tan đá cho thức ăn.
5 lần
Thấp
Giữ thức ăn chín ấm. Sủi tăm chậm.
Lưu ý
1.
Lò sẽ tự động hoạt động ở mức công suất vi sóng Cao nếu nhập vào thời gian nấu mà
không chọn mức công suất trước đó.
2.
Trong khi nấu đĩa thủy tinh có thể rung nhẹ. Điều này sẽ không ảnh hưởng đến hiệu
suất nấu.
3. Đối với chế độ NẤU NHIỀU GIAI ĐOẠN, hãy tham khảo 17.
4. THỜI GIAN CHỜ có thể được lập trình sau khi cài đặt công suất và thời gian của lò vi
sóng. Xem trang 19.
5.
KHÔNG nấu với bất cứ phụ kiện kim loại nào trong lò.
6.
Luôn kiểm tra thực phẩm trong quá trình rã đông bằng cách mở cửa lò rồi khởi động
lại. Không cần thiết phải che đậy thực phẩm trong khi rã đông. Để đảm bảo có kết quả
đồng đều, hãy khuấy, đảo hoặc tách ra vài lần trong quá trình rã đông. Đối với các gia
súc và gia cầm cỡ lớn, hãy đảo nửa chừng khi rã đông và bảo vệ phía đầu và đầu mũi
bằng giấy bọc lá nhôm.
Tham khảo Hướng dẫn rã đông ở trang 21 để biết chi tiết.
Содержание NN-SM33HM
Страница 2: ......
Страница 32: ......
Страница 62: ......
Страница 63: ...1 THA 2 7 9 11 NN SM33HM 12 13 NN ST34HM 14 15 15 16 17 30 18 18 19 21 21 22 23 26 27 28 29...
Страница 64: ...2 THA 1 2 3 1 2 3 4 5...
Страница 65: ...3 THA 6 7 8 9 10 11 1 85 2...
Страница 66: ...4 THA 3 a 15 10 5 b 10 15 5 5 4 5 6 7 8 9 10 Q Q Q Q Q Q Q Q Q...
Страница 67: ...5 THA 72 C...
Страница 68: ...6 THA 26 a b c d...
Страница 69: ...7 THA 10 15 5 2 5...
Страница 70: ...8 THA 5 8 C...
Страница 71: ...9 THA Pyrex...
Страница 72: ...10 THA...
Страница 73: ...11 THA 1 NN SM33HM NN ST34HM 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 NN ST34HM 2 9 11 10 5 3 6 8 4 3 5 7 1...
Страница 74: ...12 THA 2 1 4 3 1 2 3 4 NN SM33HM...
Страница 75: ...13 THA NN SM33HM 5 0 2 0 2 1 2 3 4 5 21...
Страница 77: ...15 THA NN ST34HM NN ST34HM 88 88 11 25 11 10 5 1 1 1 3 2 3 12 3 10 Child 3 10...
Страница 78: ...16 THA NN ST34HM 99 50 30 1 2 3 4 5 1 2 3 17 4 19 5 6 21...
Страница 79: ...17 THA NN ST34HM 3 2 3 2 1 3 3 5 1 2 2 5...
Страница 80: ...18 THA NN ST34HM 30 30 5 30 1 30 2 1 5 5 1 1 10 5 2 30 99 50 1 3 4 NN ST34HM...
Страница 81: ...19 THA NN ST34HM 5 99 50 5 5 3 3 3 99 50 5...
Страница 82: ...20 THA 3 5 99 50 5 3 3 1 2 3 NN ST34HM...
Страница 83: ...21 THA 1 2 3 4 5 0 1 2 0 2 0 1 0 1 2 3 6 4 6 5 NN ST34HM...
Страница 84: ...22 THA 6 7 1 1 200 400 600 800 5 8 C 1 4 1 NN ST34HM...
Страница 85: ...23 THA 2 50 100 150 1 2 1 3 1 2 1 2 1 2 2 50 250 400 100 600 800 150 800 1000 1 450 2 800...
Страница 87: ...25 THA 8 100 200 300 400 7 7 9 200 400 600 800 1 5 8 8 100 2 200 2 300 3 400 3...
Страница 88: ...26 THA 7 8 30 50 3 15 20 2 4...
Страница 89: ...27 THA 1 10 2 3 NN ST34HM 4...
Страница 90: ...28 THA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12...
Страница 91: ...29 THA 220 50 5 9 1270 800 IEC 60705 485 400 287 315 349 227 25 288 2450 12 7...
Страница 92: ......
Страница 93: ...Panasonic Corporation Website http www panasonic com Panasonic Corporation 2017 PN Printed in China...