![Panasonic NN-SM33HM Скачать руководство пользователя страница 39](http://html2.mh-extra.com/html/panasonic/nn-sm33hm/nn-sm33hm_operating-instructions-manual_5206051039.webp)
7
VI
Tiếng V
iệt
Hướng dẫn chung
THỜI GIAN CHỜ
Các loại thực phẩm đặc, ví dụ như thịt,
khoai tây nguyên vỏ và bánh có lớp vỏ
ngoài, thường đòi hỏi thời gian chờ (bên
trong hoặc bên ngoài lò) sau khi nấu, để
sức nóng lan tỏa đến phần chính giữa giúp
thực phẩm chín hoàn toàn. Bọc miếng thịt
và khoai tây nguyên vỏ trong giấy nhôm
trong thời gian chờ. Miếng thịt cần khoảng
10–15 phút, khoai tây nguyên vỏ cần
5 phút. Các loại thực phẩm khác như món
ăn dùng đĩa, rau quả, cá, v.v... sẽ cần
2–5 phút chờ. Nếu thực phẩm chưa chín
sau thời gian chờ, hãy đưa trở lại lò và nấu
thêm một chút. Sau khi rã đông thực phẩm,
cũng cần phải có thời gian chờ.
SỐ LƯỢNG
Một lượng nhỏ sẽ nấu nhanh hơn các
lượng lớn, còn các món ăn nhỏ sẽ hâm
nóng nhanh hơn lượng thực phẩm lớn.
GIÃN CÁCH
Thực phẩm chín nhanh hơn và đồng đều
hơn nếu được giãn cách ra xa nhau.
KHÔNG BAO GIỜ xếp chồng thực phẩm
lên nhau.
THÀNH PHẦN ĐỘ ẨM
Nhiều loại thực phẩm tươi sống, ví dụ như
rau và hoa quả, thường thay đổi độ ẩm của
chúng theo mùa. Bởi lý do này thời gian
nấu có thể phải được điều chỉnh. Các thành
phần khô, ví dụ như gạo, mì ống, có thể bị
khô trong quá trình bảo quản nên thời gian
nấu có thể khác nhau.
ĐÂM THỦNG
Lớp vỏ hoặc màng trên một số loại thực
phẩm sẽ làm tích tụ hơi nước trong quá
trình nấu.
Những thực phẩm này phải được đâm
thủng hoặc bóc một miếng vỏ ra trước khi
nấu để cho hơi nước thoát ra. Trứng, khoai
tây, táo, xúc xích v.v..., tất cả sẽ cần phải
được đâm thủng trước khi nấu. KHÔNG
ĐƯỢC CỐ GẮNG LUỘC TRỨNG
NGUYÊN VỎ.
CHE PHỦ
Che phủ các thực phẩm trong lò vi sóng
bằng tấm film mỏng hoặc nắp đậy dành
cho lò vi sóng. Che phủ cá, rau quả, thịt
hầm, súp. Không che phủ các loại bánh,
nước sốt, khoai tây nguyên vỏ hoặc các
loại bánh nướng.
MẬT ĐỘ
Thực phẩm thoáng khí dạng xốp rỗng sẽ
nóng nhanh hơn các loại thực phẩm đặc
chắc.
Содержание NN-SM33HM
Страница 2: ......
Страница 32: ......
Страница 62: ......
Страница 63: ...1 THA 2 7 9 11 NN SM33HM 12 13 NN ST34HM 14 15 15 16 17 30 18 18 19 21 21 22 23 26 27 28 29...
Страница 64: ...2 THA 1 2 3 1 2 3 4 5...
Страница 65: ...3 THA 6 7 8 9 10 11 1 85 2...
Страница 66: ...4 THA 3 a 15 10 5 b 10 15 5 5 4 5 6 7 8 9 10 Q Q Q Q Q Q Q Q Q...
Страница 67: ...5 THA 72 C...
Страница 68: ...6 THA 26 a b c d...
Страница 69: ...7 THA 10 15 5 2 5...
Страница 70: ...8 THA 5 8 C...
Страница 71: ...9 THA Pyrex...
Страница 72: ...10 THA...
Страница 73: ...11 THA 1 NN SM33HM NN ST34HM 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 NN ST34HM 2 9 11 10 5 3 6 8 4 3 5 7 1...
Страница 74: ...12 THA 2 1 4 3 1 2 3 4 NN SM33HM...
Страница 75: ...13 THA NN SM33HM 5 0 2 0 2 1 2 3 4 5 21...
Страница 77: ...15 THA NN ST34HM NN ST34HM 88 88 11 25 11 10 5 1 1 1 3 2 3 12 3 10 Child 3 10...
Страница 78: ...16 THA NN ST34HM 99 50 30 1 2 3 4 5 1 2 3 17 4 19 5 6 21...
Страница 79: ...17 THA NN ST34HM 3 2 3 2 1 3 3 5 1 2 2 5...
Страница 80: ...18 THA NN ST34HM 30 30 5 30 1 30 2 1 5 5 1 1 10 5 2 30 99 50 1 3 4 NN ST34HM...
Страница 81: ...19 THA NN ST34HM 5 99 50 5 5 3 3 3 99 50 5...
Страница 82: ...20 THA 3 5 99 50 5 3 3 1 2 3 NN ST34HM...
Страница 83: ...21 THA 1 2 3 4 5 0 1 2 0 2 0 1 0 1 2 3 6 4 6 5 NN ST34HM...
Страница 84: ...22 THA 6 7 1 1 200 400 600 800 5 8 C 1 4 1 NN ST34HM...
Страница 85: ...23 THA 2 50 100 150 1 2 1 3 1 2 1 2 1 2 2 50 250 400 100 600 800 150 800 1000 1 450 2 800...
Страница 87: ...25 THA 8 100 200 300 400 7 7 9 200 400 600 800 1 5 8 8 100 2 200 2 300 3 400 3...
Страница 88: ...26 THA 7 8 30 50 3 15 20 2 4...
Страница 89: ...27 THA 1 10 2 3 NN ST34HM 4...
Страница 90: ...28 THA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12...
Страница 91: ...29 THA 220 50 5 9 1270 800 IEC 60705 485 400 287 315 349 227 25 288 2450 12 7...
Страница 92: ......
Страница 93: ...Panasonic Corporation Website http www panasonic com Panasonic Corporation 2017 PN Printed in China...