21
L
Ư
U Ý:
• V
ậ
t gia công s
ẽ
đượ
c c
ắ
t v
ớ
i kích th
ướ
c h
ơ
i khác m
ộ
t
chút so v
ớ
i khuôn m
ẫ
u. Cho phép kho
ả
ng cách (X)
gi
ữ
a
đầ
u m
ũ
i máy bào xoi và bên ngoài c
ủ
a thanh d
ẫ
n
khuôn m
ẫ
u. Kho
ả
ng cách (X) có th
ể
đượ
c tính toán
b
ằ
ng ph
ươ
ng trình sau:
Kho
ả
ng cách (X) = (
đườ
ng kính ngoài thanh d
ẫ
n khuôn
m
ẫ
u -
đườ
ng kính
đầ
u m
ũ
i máy bào xoi) / 2
Thanh d
ẫ
n th
ẳ
ng (Ph
ụ
ki
ệ
n)
Thanh d
ẫ
n th
ẳ
ng
đượ
c s
ử
d
ụ
ng r
ấ
t hi
ệ
u qu
ả
cho các
đườ
ng c
ắ
t th
ẳ
ng khi v
ạ
t góc ho
ặ
c t
ạ
o rãnh.
(Hình s
ố
9)
G
ắ
n t
ấ
m c
ữ
vào thanh d
ẫ
n th
ẳ
ng b
ằ
ng bulông và
ố
c tai
v
ặ
n.
(Hình 10)
Tháo t
ấ
m d
ẫ
n v
ụ
n bào.
G
ắ
n thanh d
ẫ
n th
ẳ
ng b
ằ
ng
ố
c xi
ế
t (A). N
ớ
i l
ỏ
ng
ố
c tai v
ặ
n
trên thanh d
ẫ
n th
ẳ
ng và
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh kho
ả
ng cách gi
ữ
a
đầ
u
m
ũ
i và thanh d
ẫ
n th
ẳ
ng. T
ạ
i kho
ả
ng cách
ư
a thích, xi
ế
t
ch
ặ
t
ố
c tai v
ặ
n th
ậ
t ch
ắ
c.
(Hình 11)
Khi c
ắ
t, hãy di chuy
ể
n d
ụ
ng c
ụ
sao cho thanh d
ẫ
n th
ẳ
ng
ngang b
ằ
ng v
ớ
i m
ặ
t bên c
ủ
a v
ậ
t gia công.
N
ế
u kho
ả
ng cách (A) gi
ữ
a m
ặ
t bên v
ậ
t gia công và v
ị
trí
c
ắ
t quá r
ộ
ng cho thanh d
ẫ
n th
ẳ
ng, ho
ặ
c n
ế
u m
ặ
t bên v
ậ
t
gia công không th
ẳ
ng thì không th
ể
s
ử
d
ụ
ng thanh d
ẫ
n
th
ẳ
ng. Trong tr
ườ
ng h
ợ
p này, hãy k
ẹ
p ch
ặ
t bàn
đế
th
ẳ
ng
vào v
ậ
t gia công và dùng nó làm thanh d
ẫ
n so v
ớ
i
đế
c
ắ
t
t
ỉ
a. N
ạ
p d
ụ
ng c
ụ
theo h
ướ
ng c
ủ
a m
ũ
i tên.
(Hình 12)
Công tác d
ạ
ng tròn
Có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n công tác d
ạ
ng tròn n
ế
u b
ạ
n g
ắ
n thanh
d
ẫ
n th
ẳ
ng và t
ấ
m c
ữ
nh
ư
trình bày trong các hình sau.
(Hình 13 & Hình 14)
Bán kính t
ố
i thi
ể
u và t
ố
i
đ
a c
ủ
a các vòng tròn
đượ
c c
ắ
t
(kho
ả
ng cách gi
ữ
a tâm vòng tròn và tâm
đầ
u m
ũ
i) s
ẽ
nh
ư
sau:
T
ố
i thi
ể
u: 70 mm
T
ố
i
đ
a: 221 mm
Để
c
ắ
t các vòng tròn t
ừ
70 mm
đế
n 121 mm.
Để
c
ắ
t các vòng tròn bán kính t
ừ
121 mm
đế
n 221 mm.
L
Ư
U Ý:
• Các vòng tròn có bán kính t
ừ
172 mm
đế
n 186 mm
không th
ể
c
ắ
t
đượ
c b
ằ
ng thanh d
ẫ
n này.
C
ă
n ch
ỉ
nh l
ỗ
gi
ữ
a trên thanh d
ẫ
n h
ướ
ng th
ẳ
ng theo tâm
vòng tròn s
ẽ
c
ắ
t.
Đ
óng m
ộ
t chi
ế
c
đ
inh
đườ
ng kính nh
ỏ
h
ơ
n 6 mm vào l
ỗ
gi
ữ
a
để
gi
ữ
ch
ặ
t thanh d
ẫ
n h
ướ
ng
th
ẳ
ng. Quay d
ụ
ng c
ụ
xung quanh chi
ế
c
đ
inh
đ
ó theo
chi
ề
u kim
đồ
ng h
ồ
.
(Hình 15)
Thanh d
ẫ
n c
ắ
t t
ỉ
a
Các
đườ
ng c
ắ
t xét, u
ố
n cong cho các t
ấ
m trang trí cho
đồ
n
ộ
i th
ấ
t và các v
ậ
t d
ụ
ng t
ươ
ng t
ự
có th
ể
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n
d
ễ
dàng b
ằ
ng thanh d
ẫ
n c
ắ
t t
ỉ
a. Tr
ụ
c xoay d
ẫ
n h
ướ
ng s
ẽ
d
ẫ
n thành
đườ
ng cong và
đả
m b
ả
o t
ạ
o ra v
ế
t c
ắ
t chi ti
ế
t.
(Hình 16)
G
ắ
n t
ấ
m d
ẫ
n v
ụ
n bào vào rãnh trên
đế
. Sau
đ
ó l
ắ
p thanh
d
ẫ
n
đ
ánh c
ạ
nh và giá
đỡ
thanh d
ẫ
n lên
đế
d
ụ
ng c
ụ
b
ằ
ng
ố
c xi
ế
t (A). N
ớ
i l
ỏ
ng
ố
c xi
ế
t (B) và
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh kho
ả
ng cách
gi
ữ
a
đầ
u m
ũ
i và thanh d
ẫ
n
đ
ánh c
ạ
nh b
ằ
ng cách xoay vít
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh (1 mm m
ỗ
i vòng xoay). T
ạ
i kho
ả
ng cách mong
mu
ố
n, v
ặ
n ch
ặ
t
ố
c xi
ế
t (B)
để
gi
ữ
ch
ặ
t thanh d
ẫ
n
đ
ánh
c
ạ
nh
đ
úng v
ị
trí.
(Hình 17)
Khi c
ắ
t, hãy di chuy
ể
n d
ụ
ng c
ụ
sao cho tr
ụ
c xoay d
ẫ
n
h
ướ
ng
đ
i theo m
ặ
t bên c
ủ
a v
ậ
t gia công.
(Hình 18)
B
Ả
O TRÌ
C
Ẩ
N TR
Ọ
NG:
• Hãy luôn ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng d
ụ
ng c
ụ
đ
ã
đượ
c t
ắ
t và ng
ắ
t
k
ế
t n
ố
i tr
ướ
c khi c
ố
g
ắ
ng th
ự
c hi
ệ
n vi
ệ
c ki
ể
m tra hay
b
ả
o d
ưỡ
ng.
• Không bao gi
ờ
dùng x
ă
ng, ét x
ă
ng, dung môi, c
ồ
n
ho
ặ
c hóa ch
ấ
t t
ươ
ng t
ự
. Có th
ể
x
ả
y ra hi
ệ
n t
ượ
ng m
ấ
t
màu, bi
ế
n d
ạ
ng ho
ặ
c n
ứ
t v
ỡ
.
Thay th
ế
các ch
ổ
i các-bon
Hãy tháo và ki
ể
m tra các ch
ổ
i các-bon
đị
nh k
ỳ
. Thay th
ế
khi ch
ổ
i
đ
ã mòn
đế
n v
ạ
ch gi
ớ
i h
ạ
n. Hãy gi
ữ
cho các ch
ổ
i
các-bon s
ạ
ch s
ẽ
và không qu
ấ
n vào trong các
đầ
u gi
ữ
.
Các ch
ổ
i các-bon nên
đượ
c thay th
ế
cùng lúc. Hãy s
ử
d
ụ
ng các ch
ổ
i các-bon gi
ố
ng nhau.
(Hình 19)
Hãy s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t tu
ố
c-n
ơ
-vít
để
tháo các n
ắ
p gi
ữ
ch
ổ
i.
Hãy tháo các ch
ổ
i các-bon
đ
ã b
ị
mòn, l
ắ
p vào các ch
ổ
i
m
ớ
i và v
ặ
n ch
ặ
t các n
ắ
p gi
ữ
ch
ổ
i.
(Hình 20)
Để
đả
m b
ả
o AN TOÀN và TIN C
Ậ
Y c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m, vi
ệ
c
s
ử
a ch
ữ
a ho
ặ
c b
ấ
t c
ứ
thao tác b
ả
o trì,
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh nào
đề
u
ph
ả
i
đượ
c th
ự
c hi
ệ
n b
ở
i các Trung tâm D
ị
ch v
ụ
Đượ
c
Ủ
y
quy
ề
n c
ủ
a Makita (Makita Authorized Service Center),
luôn s
ử
d
ụ
ng các ph
ụ
tùng thi
ế
t b
ị
thay th
ế
c
ủ
a Makita.
PH
Ụ
KI
Ệ
N TÙY CH
Ọ
N
Đầ
u m
ũ
i máy bào xoi
Đầ
u m
ũ
i th
ẳ
ng (Hình 21)
mm
006485
Đầ
u m
ũ
i t
ạ
o rãnh ch
ữ
“U” (Hình 22)
mm
006486
Đầ
u m
ũ
i t
ạ
o rãnh ch
ữ
“V” (Hình 23)
mm
006454
Đầ
u m
ũ
i
đ
ánh c
ạ
nh ngang
đ
i
ể
m khoan (Hình 24)
mm
006487
D
A
L1
L2
20
6
20
50
15
20E
1/4"
8
6
8
50
18
8E
1/4"
6
6
6
50
18
6E
1/4"
D
A
L1
L2
R
6
6
6
60
28
3
6E
1/4"
D
A
L1
L2
θ
1/4"
20
50
15
90°
D
A
L1
L2
L3
6
6
6
60
18
28
6E
1/4"
Содержание MT370
Страница 5: ...5 25 005121 26 005125 27 005126 28 005129 29 005130 30 005131 31 005132 32 005133 ...
Страница 6: ...6 33 005134 34 005135 ...
Страница 29: ...29 ...
Страница 30: ...30 ...
Страница 31: ...31 ...
Страница 32: ...884536B372 TRD Makita Corporation 3 11 8 Sumiyoshi cho Anjo Aichi 446 8502 Japan www makita com ...