72
VỆ SINH BỘ LỌC NHIÊN LIỆU
CẢNH BÁO: NGHIÊM CẤM CÁC CHẤT DỄ CHÁY
Định kỳ vệ sinh và kiểm tra: Hàng tháng (cứ 50 giờ vận hành một lần)
Đầu hút trong bình nhiên liệu
Kiểm tra định kỳ bộ lọc nhiên liệu
(A)
. Để kiểm tra bộ lọc nhiên liệu, hãy làm
theo các bước bên dưới:
(1) Tháo nắp bình nhiên liệu, rút hết nhiên liệu khỏi bình. Kiểm tra xem có bất
kỳ vật lạ nào trong bình hay không. Nếu có, hãy loại bỏ chúng.
(2) Kéo đầu hút bằng cách sử dụng móc dây để kéo ra khỏi miệng bình.
(3) Nếu bộ lọc nhiên liệu bị tắc nhẹ, hãy làm sạch bộ lọc. Để làm sạch bộ lọc,
lắc và gõ nhẹ bộ lọc trong nhiên liệu. Để tránh làm hỏng, không vắt hoặc
chà xát bộ lọc nhiên liệu. Nhiên liệu sử dụng để làm sạch phải được xử lý
bằng phương pháp theo đúng quy định của quốc gia của bạn.
Nếu bộ lọc nhiên liệu bị tắc nặng, hãy thay thế bộ lọc mới.
(4) Sau khi kiểm tra, làm sạch hoặc thay, lắp bộ lọc nhiên liệu vào ống nhiên
liệu
(B)
rồi cố định bộ lọc nhiên liệu bằng kẹp ống
(C)
. Đẩy bộ lọc nhiên liệu
trong tất cả các đường dẫn tới đáy của bình nhiên liệu.
Bộ lọc nhiên liệu bị tắc hoặc bị hỏng có thể khiến nhiên liệu bị cung cấp thiếu và
làm giảm công suất động cơ. Thay thế bộ lọc nhiên liệu ít nhất ba tháng một lần
để đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho bộ chế hòa khí.
VỆ SINH CÁC BỘ PHẬN
Luôn giữ sạch động cơ.
–
Giữ các cánh xi lanh không bị dính bụi hoặc bẩn. Bụi hoặc bẩn bám vào cánh sẽ gây kẹt pít tông.
–
THAY GIOĂNG VÀ TẤM LÓT
Khi lắp lại sau khi đã tháo động cơ, đảm bảo thay mới các gioăng và tấm lót.
Công việc bảo dưỡng điều chỉnh không được bao gồm và mô tả trong tài liệu này chỉ do Đại lý Dịch vụ được Ủy quyền thực hiện.
B
C
A
A
THAY ỐNG DẪN NHIÊN LIỆU
THẬN TRỌNG: NGHIÊM CẤM CÁC CHẤT DỄ CHÁY
Định kỳ vệ sinh và kiểm tra: Hàng ngày (cứ 10 giờ vận hành một lần)
Thay thế: Hàng tháng (cứ 200 giờ vận hành một lần)
Thay ống nhiên liệu
(A)
mỗi năm một lần, bất kể tần suất vận hành. Rò rỉ nhiên
liệu có thể gây cháy.
Nếu phát hiện bất kỳ rò rỉ nào khi kiểm tra, hãy thay thế ống dẫn nhiên liệu ngay
lập tức.
KIỂM TRA BU-LÔNG, ĐAI ỐC VÀ VÍT
Vặn chặt lại các bu-lông, đai ốc bị lỏng, v.v.
–
Kiểm tra rò rỉ nhiên liệu và dầu.
–
Thay các bộ phận bị hỏng bằng bộ phận mới để vận hành an toàn.
–
KIỂM TRA BÁNH XÍCH
Kiểm tra xem bánh xích có bị mòn hay không cứ 50 giờ sử dụng một lần. Thay
bánh xích nếu vạch mòn là 0,3 mm hoặc sâu hơn.
0.3 m
m
0,3 mm
Содержание EY2650H
Страница 77: ...77 MAKITA MAKITA MAKITA 15 50 60 77 78 83 84 85 89 91 93 93 99...
Страница 78: ...78 18 16 15 1 5 2 3 4 5 6...
Страница 79: ...79 15 15...
Страница 80: ...80 3 Makita 3...
Страница 81: ...81 60 10 20...
Страница 82: ...82 Makita Makita MAKITA MAKITA...
Страница 85: ...85 1 A 2 B C 3 D 4 5 6 7 E 1 A B 2 C 3 B 4 B A A D B C E A B C...
Страница 86: ...86 A B C D E F K J G H I E K J D 1 A B 2 C D 3 E F 4 G H E I 5 F D J K 6 7 B A 8 C...
Страница 87: ...87 1 A 2 B 3 3 4 0 118 0 157 2 4 A 5 Makita 40 A B A B A B...
Страница 88: ...88 1 A 2 3 A A A...
Страница 89: ...89 1 2 3 10 10 94 SAE 10W 30 API SF 4 0 08 1 1 2 3 1 2 3 3...
Страница 90: ...90 4 1 A 2 3 B C 4 5 A C B 2...
Страница 91: ...91 3 A 1 2 I O A OPERATION A C D 3 B 7 10 B 4 5 C D 6 2 3...
Страница 92: ...92 1 3 4 5 OPEN CLOSE A 3 000 1 Phillips A 1 B I O A STOP 2 A B 10 000 1 6 000 8 500 1 B 1 2 3 4 1 3...
Страница 93: ...93 60 1 2 3 4 1 2 3 4 I O...
Страница 95: ...95 5 F 6 F 6...
Страница 96: ...96 10 D G A B F E B F C C B A G F E D 0 7 0 8 0 028 0 032 0 7 0 8 0 028 0 032...
Страница 97: ...97 50 A 1 2 3 4 B C 3 B C A A 10 200 A 50 0 3 0 3 mm 0 3 mm...
Страница 98: ...98 MAKITA A B 91VXL 0 64 0 025 30 91VXL 55 91VXL 4 0 5 32 30 4 5 B A 55 30 90 30 4 5...
Страница 99: ...99 1 2 3 4 5...
Страница 100: ...100 10 25 50 200 1 3 2 2 2 3 4 1 20 2 200 3 4...
Страница 101: ...101 7 10 1 CLOSE OPEN I O 1 3 CLOSE...
Страница 102: ...102...
Страница 103: ...103...
Страница 104: ...Makita Corporation Anjo Aichi Japan 885326A376 www makita com ALA...