67
Đôi khi, chẳng hạn như mùa đông, thì khởi động động cơ
rất khó
Khi khởi động động cơ, vận hành lẫy gạt bướm gió bằng quy trình sau.
Sau khi thực hiện các bước khởi động 1) đến 3), đặt lẫy gạt bướm gió về vị
•
trí ĐÓNG.
Thực hiện bước khởi động 4) và khởi động động cơ.
•
Sau khi động cơ khởi động, đặt lẫy gạt bướm gió về vị trí MỞ.
•
Thực hiện bước khởi động 5) và hoàn tất làm nóng.
•
THẬN TRỌNG: Nếu bạn nghe thấy tiếng động (tiếng nổ) và động cơ dừng lại
hoặc động cơ vừa mới được khởi động dừng lại trước khi lẫy
gạt bướm gió hoạt động, đẩy lẫy gạt bướm gió về vị trí MỞ và
kéo lại núm khởi động một vài lần để khởi động động cơ.
THẬN TRỌNG: Nếu lẫy gạt bướm gió vẫn còn ở vị trí ĐÓNG và núm khởi
động chỉ được kéo liên tục, quá nhiều nhiên nhiệu sẽ tràn ra
và sẽ rất khó để khởi động động cơ.
MỞ
ĐÓNG
ĐIỀU CHỈNH QUAY TỐC ĐỘ CHẬM (KHÔNG TẢI)
Khi cần điều chỉnh quay tốc độ chậm (không tải), hãy thực hiện bằng vít điều chỉnh bộ chế hoà khí
(A)
.
KIỂM TRA QUAY TỐC ĐỘ THẤP
Đặt quay tốc độ chậm tới mức 3.000 phút
–
-1
.
Nếu cần thay đổi tốc độ quay, hãy điều chỉnh vít điều chỉnh bằng tua vit
Phillips.
Xoay vít điều chỉnh sang bên phải và tốc độ quay động cơ sẽ tăng lên. Xoay
–
vít điều chỉnh sang trái và tốc độ quay động cơ sẽ giảm.
Bộ chế hoà khí thường được điều chỉnh trước khi giao hàng. Nếu cần điều
–
chỉnh bộ chế hoà khí, hãy liên hệ với Trung tâm Dịch vụ được Ủy quyền.
A
DỪNG
1) Thả hết lẫy gạt bướm ga
(B)
và khi số vòng trên phút của động cơ đã giảm,
đặt công tắc I-O
(A)
thành DỪNG, động cơ sẽ dừng ngay.
2) Lưu ý rằng phụ tùng có thể không dừng ngay lập tức và cho phép động cơ
chậm dần.
DỪNG
A
B
Thận trọng trong khi vận hành:
Nếu lẫy gạt bướm ga được mở hoàn toàn khi vận hành không tải, tốc độ quay của động cơ tăng tới 10.000 phút
-1
hoặc lớn hơn. Không được
vận hành động cơ ở tốc độ cao hơn quy định và ở tốc độ khoảng 6.000 – 8.500 phút
-1
.
B: Khởi động sau vận hành làm nóng
1) Đẩy bơm mồi liên tục.
2) Giữ lẫy gạt bướm ga ở vị trí không tải.
3) Kéo mạnh bộ khởi động cuộn lại.
4) Nếu khó khởi động động cơ, hãy mở bướm ga khoảng 1/3.
Chú ý đến phụ tùng có thể quay.
Содержание EY2650H
Страница 77: ...77 MAKITA MAKITA MAKITA 15 50 60 77 78 83 84 85 89 91 93 93 99...
Страница 78: ...78 18 16 15 1 5 2 3 4 5 6...
Страница 79: ...79 15 15...
Страница 80: ...80 3 Makita 3...
Страница 81: ...81 60 10 20...
Страница 82: ...82 Makita Makita MAKITA MAKITA...
Страница 85: ...85 1 A 2 B C 3 D 4 5 6 7 E 1 A B 2 C 3 B 4 B A A D B C E A B C...
Страница 86: ...86 A B C D E F K J G H I E K J D 1 A B 2 C D 3 E F 4 G H E I 5 F D J K 6 7 B A 8 C...
Страница 87: ...87 1 A 2 B 3 3 4 0 118 0 157 2 4 A 5 Makita 40 A B A B A B...
Страница 88: ...88 1 A 2 3 A A A...
Страница 89: ...89 1 2 3 10 10 94 SAE 10W 30 API SF 4 0 08 1 1 2 3 1 2 3 3...
Страница 90: ...90 4 1 A 2 3 B C 4 5 A C B 2...
Страница 91: ...91 3 A 1 2 I O A OPERATION A C D 3 B 7 10 B 4 5 C D 6 2 3...
Страница 92: ...92 1 3 4 5 OPEN CLOSE A 3 000 1 Phillips A 1 B I O A STOP 2 A B 10 000 1 6 000 8 500 1 B 1 2 3 4 1 3...
Страница 93: ...93 60 1 2 3 4 1 2 3 4 I O...
Страница 95: ...95 5 F 6 F 6...
Страница 96: ...96 10 D G A B F E B F C C B A G F E D 0 7 0 8 0 028 0 032 0 7 0 8 0 028 0 032...
Страница 97: ...97 50 A 1 2 3 4 B C 3 B C A A 10 200 A 50 0 3 0 3 mm 0 3 mm...
Страница 98: ...98 MAKITA A B 91VXL 0 64 0 025 30 91VXL 55 91VXL 4 0 5 32 30 4 5 B A 55 30 90 30 4 5...
Страница 99: ...99 1 2 3 4 5...
Страница 100: ...100 10 25 50 200 1 3 2 2 2 3 4 1 20 2 200 3 4...
Страница 101: ...101 7 10 1 CLOSE OPEN I O 1 3 CLOSE...
Страница 102: ...102...
Страница 103: ...103...
Страница 104: ...Makita Corporation Anjo Aichi Japan 885326A376 www makita com ALA...