64
Kiểm tra và nạp lại dầu động cơ
Thực hiện quy trình sau, với động cơ được làm mát.
–
Đặt mức động cơ, tháo nắp dầu (Hình 1) và kiểm tra xem có dầu trong khoảng giữa vạch giới hạn trên và giới hạn dưới của ống dầu hay
–
không (Hình 2).
Đổ đầy dầu tới vạch giới hạn trên nếu không đủ dầu (mức dầu gần đến vạch giới hạn dưới) (Hình 3).
–
Khu vực xung quanh vạch ngoài trong suốt, vì vậy có thể kiểm tra số lượng dầu bên trong mà không cần phải tháo nắp dầu. Tuy nhiên, nếu
–
ống dầu quá bẩn, có thể không nhìn thấy và sẽ phải kiểm tra mức dầu theo phần có bậc trong ống dầu.
Để tham khảo, thời gian nạp lại dầu là khoảng 10 tiếng (cứ 10 tiếng nạp lại nhiên liệu 1 lần).
–
Nếu dầu biến đổi màu sắc hoặc pha trộn với bụi bẩn, hãy thay dầu mới. (Để biết định kỳ thay và phương pháp thay, tham khảo Trang 69)
Dầu được khuyên dùng:
Dầu SAE 10W-30 theo Phân loại API, Loại SF hoặc cao hơn (động cơ 4 kỳ dành cho ô tô)
Thể tích dầu:
Khoảng 0,08L
Chú ý: Nếu động cơ không được giữ thẳng đứng, dầu có thể chảy xung quanh động cơ và có thể được nạp lại quá mức yêu cầu.Nếu dầu
được nạp vượt mức giới hạn, dầu có thể bị nhiễm bẩn hoặc có thể bắt lửa với khói trắng.
Điểm 1 khi Thay dầu: “Nắp dầu”
Loại bỏ bụi hoặc chất bẩn gần cổng nạp lại dầu và tháo nắp dầu.
–
Giữ nắp dầu đã tháo không bị dính cát hoặc bụi. Nếu không, cát hoặc bụi dính vào nắp dầu có thể khiến dầu lưu thông bất thường hoặc
–
bám vào các bộ phận của động cơ, gây ra sự cố.
Hình 1
Hình 2 Ống dầu
Hình 3
TRƯỚC KHI BẮT ĐẦU VẬN HÀNH
(1) Giữ mức động cơ và tháo nắp dầu.
(2) Nạp dầu đến vạch giới hạn trên. (xem Hình 3)
Sử dụng chai dầu khi nạp.
(3) Vặn chặt nắp dầu. Vặn không đủ chặt có thể gây ra rò rỉ dầu.
Nắp dầu
Ống dầu
Phần có bậc
bên trong
(giới hạn trên)
Vạch bên ngoài
(giới hạn dưới)
Phần có bậc
bên trong
(giới hạn dưới)
Vạch bên ngoài
(giới hạn trên)
Dầu
Đổ đầy dầu cho
đến khi mức dầu
đạt đến phần có
bậc bên trong
(giới hạn trên).
Khu vực giữa giới hạn
trên và dưới bên ngoài
trong suốt, vì vậy có thể
kiểm tra mức dầu từ bên
ngoài theo những vạch
này.
Содержание EY2650H
Страница 77: ...77 MAKITA MAKITA MAKITA 15 50 60 77 78 83 84 85 89 91 93 93 99...
Страница 78: ...78 18 16 15 1 5 2 3 4 5 6...
Страница 79: ...79 15 15...
Страница 80: ...80 3 Makita 3...
Страница 81: ...81 60 10 20...
Страница 82: ...82 Makita Makita MAKITA MAKITA...
Страница 85: ...85 1 A 2 B C 3 D 4 5 6 7 E 1 A B 2 C 3 B 4 B A A D B C E A B C...
Страница 86: ...86 A B C D E F K J G H I E K J D 1 A B 2 C D 3 E F 4 G H E I 5 F D J K 6 7 B A 8 C...
Страница 87: ...87 1 A 2 B 3 3 4 0 118 0 157 2 4 A 5 Makita 40 A B A B A B...
Страница 88: ...88 1 A 2 3 A A A...
Страница 89: ...89 1 2 3 10 10 94 SAE 10W 30 API SF 4 0 08 1 1 2 3 1 2 3 3...
Страница 90: ...90 4 1 A 2 3 B C 4 5 A C B 2...
Страница 91: ...91 3 A 1 2 I O A OPERATION A C D 3 B 7 10 B 4 5 C D 6 2 3...
Страница 92: ...92 1 3 4 5 OPEN CLOSE A 3 000 1 Phillips A 1 B I O A STOP 2 A B 10 000 1 6 000 8 500 1 B 1 2 3 4 1 3...
Страница 93: ...93 60 1 2 3 4 1 2 3 4 I O...
Страница 95: ...95 5 F 6 F 6...
Страница 96: ...96 10 D G A B F E B F C C B A G F E D 0 7 0 8 0 028 0 032 0 7 0 8 0 028 0 032...
Страница 97: ...97 50 A 1 2 3 4 B C 3 B C A A 10 200 A 50 0 3 0 3 mm 0 3 mm...
Страница 98: ...98 MAKITA A B 91VXL 0 64 0 025 30 91VXL 55 91VXL 4 0 5 32 30 4 5 B A 55 30 90 30 4 5...
Страница 99: ...99 1 2 3 4 5...
Страница 100: ...100 10 25 50 200 1 3 2 2 2 3 4 1 20 2 200 3 4...
Страница 101: ...101 7 10 1 CLOSE OPEN I O 1 3 CLOSE...
Страница 102: ...102...
Страница 103: ...103...
Страница 104: ...Makita Corporation Anjo Aichi Japan 885326A376 www makita com ALA...