Chỉ sử dụng các phụ kiện gốc và phụ tùng
thay thế nguyên bản bởi chúng đảm bảo
cho thiết bị hoạt động an toàn và không bị
lỗi.
Bạn có thể tìm thấy thông tin về các phụ
kiện và phụ tùng thay thế tại
www.kaercher.com.
ỏ
a
b
ṇ
ê
i
k
ù
ê
i
đ
ć
a
c
g
ṇ
u
d
ṕ
a
,
ć
ơ
ư
n
ĩ
ô
m
ị
a
T
a
ử
s
ẽ
s
i
ô
t
g
n
ú
h
C
.
í
ô
h
p
n
â
h
p
̀
a
h
n
o
e
h
t
h
ǹ
a
h
chữa các lỗi tiềm ẩn của thiết bị của bạn
trong thời gian bảo hành miễn phí, trừ
trường hợp nguyên nhân do một vật liệu
,
h
ǹ
a
h
ỏ
a
b
ṇ
ê
i
k
ù
ê
i
đ
g
n
o
r
T
.
t
ấ
u
x
n
ả
s
c
ặ
o
h
c̣
ă
o
h
́
y
l
ị
a
đ
ć
a
c
í
ơ
v
̣
ê
h
n
ê
il
g
ǹ
o
l
i
u
v
̣i
v
́
y
u
Q
m
̀e
k
u
a
s
ǹ
ê
y
u
q
ỷ
u
c̣
ơ
ư
đ
g
ǹ
a
h
h
ć
a
h
k
h
c̣
i
d
.
g
ǹ
a
h
a
u
m
̀
ư
t
g
ń
ư
h
c
í
ơ
v
Phụ kiện, phụ tùng
h
ǹ
a
h
ỏ
a
B
ṭ
â
u
h
t ̃
y
k
́
ô
s
g
n
ô
h
T
ṇ
ê
i
đ
í
ô
n
t́
ê
K
ṕ
a
ṇ
ê
i
Đ
220-240
1~50-60
V
Hz
̣ê
i
đ
g
ǹ
o
d
ṇ
â
h
n
ṕ
ê
i
T
n
6 A
̣ê
v
ỏ
a
b
̣
ô
đ
ć
ư
M
IP X5
̣ê
v
ỏ
a
b
ṕ
ơ
L
II
ć
ơ
ư
n
í
ô
n
t́
ê
K
a
P
M
2
,
1
)
a
đ
í
ô
t(
ụ
ê
il
ṕ
â
c
t́
â
u
s
ṕ
A
C
°
0
4
)
a
đ
í
ô
t(
ụ
ê
il
ṕ
â
c
̣
ô
đ
ṭ
ê
i
h
N
n
i
m
/l
8
)
ủ
ê
i
h
t
í
ô
t(
ụ
ê
il
ṕ
â
c
g
ṇ
ơ
ư
L
t́
â
u
s
ụ
ê
i
h
ụ
ê
il
̃
ư
D
g
ṇ
ô
đ
ṭ
a
o
h
t́
â
u
s
ṕ
A
8,0 MPa
a
P
M
2
1
a
đ
í
ô
t
ṕ
e
h
p
o
h
c
t́
â
u
s
ṕ
A
ć
ơ
ư
n
,
ỷ
a
h
c
g
ǹ
o
D
5,5 l/min
a
đ
í
ô
t
ỷ
a
h
c
g
ǹ
o
D
6,3 l/min
m
̀â
c
n
u
h
p
g
ń
u
s
ả
u
c
ṭ
â
i
g
c̣
ư
L
tay
12 N
g
ṇ
ơ
ư
l
g
ṇ
o
r
t ̀
a
v
ć
ơ
ư
h
t
h
ć
i
K
ì
a
d
ù
ê
i
h
C
300 mm
g
ṇ
ô
r
ù
ê
i
h
C
283 mm
o
a
c
ù
ê
i
h
C
805 mm
.ṭ
â
u
h
t ̃
y
k
ỉ
ô
đ
y
a
h
t ̉
ê
h
t ́
o
C
Độ rò dỉ nhỏ của thiết bị là do lỗi kỹ
thuật. Đối với trường hợp độ dò lớn, đại
lý dịch vụ được ủy quyền sẽ hướng
dẫn.
Thiết bị không kín
Tiếng Việt
3
7
Dùng ống phun có điều chỉnh áp suất
(lực biến đổi).
Xoay vòi phun xịt tới chốt chặn theo
hướng “YẾU” („SOFT“).
Vệ sinh bộ lọc trên ống hút chất tẩy rửa.
Kiểm tra ống hút chất tẩy rửa tại các
điểm bị thắt.
Không hút chất tẩy rửa
Tháo khí thiết bị: Bật thiết bị khi không
gắn ống áp lực cao và chờ (tối đa 2
phút) cho đến khi nước hết hoàn toàn
trong đường dẫn áp lực cao. Tắt thiết bị
và kết nối lại đường ống áp suất cao.
Kiểm tra nguồn cấp nước đã cấp đủ
lượng cần thiết.
Tháo bộ lọc bằng kìm và vệ sinh dưới
nước đang chảy.
Vệ sinh vòi ống áp lực cao: Làm sạch
các vết bẩn ở các lỗ trên vòi ống bằng
kim và rửa sạch từ phía trước bằng
nước.
Kiểm tra lượng nước lưu thông.
Dao động áp lực lớn
Trong thiết bị không có áp lực
Tr
ọ
ng l
ượ
ng (không
có ph
ụ
tùng)
5,8 kg
Содержание K 3 Plus HR
Страница 2: ......
Страница 3: ...a a b b J K L M C D E F G H I 3 A B...
Страница 4: ...4 Slot N O P...
Страница 6: ...6 60 IEC 60364 30 mA 1 10 m 1 5 mm2 10 30 m 2 5 mm2 30 cm 1...
Страница 7: ...7 0 C EN 12729 BA FFP 2 1 30mA 30ms...
Страница 8: ...8 3 K RCHER 4 730 059 2 2 30 90 I ON A B D C E F G H I...
Страница 9: ...9 5 0 OFF 1 0 OFF 1 1 2 3 90 N M O K L J...
Страница 10: ...K RCHER 2 www kaercher com 10 P...
Страница 11: ...220 240 1 50 60 V Hz A 6 IP X5 I I 1 2 MPa 40 C 8 8 MPa 12 MPa 5 5 6 3 0 3 N 2 1 0 0 3 3 8 2 5 0 8 8 5 11...
Страница 39: ...60 IEC 60364 30 mA 1 10 1 5 2 10 30 2 5 2 39...
Страница 40: ...30 0 C 40...
Страница 41: ...EN 12729 BA FFP 2 41...
Страница 42: ...3 E...
Страница 43: ...1 2 3 L N O J I Vario Power SOFT M...
Страница 44: ...2 1 44 P...